Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.39 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Ngày soạn: 16/ 3/2018 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 tháng 3 năm 2018 ĐẠO ĐỨC Bài 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Hs hiểu: Khi nào con nói lêi cảm ơn, khi nào con nói lời xin lỗi. Vì sao con nói lời cảm ơn, xin lỗi. + Kỹ năng: Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. + Thái độ: Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. * QTE: Trẻ em có quyền được tôn trọng, đượcc đối xử bình đẳng. *GD kỹ năng sống: Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng trường hợp cụ thể. II. CHUẨN BỊ:. - Đồ dùng để hóa trang khi chơi sắm vai. - Các nhị hoa và cánh hoa để chơi trò chơi Ghép hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. HĐ 1: Quan sát tranh bài tập 1. - Yêu cầu hs quan sát tranh ở bài tập 1, trả lời: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lài làm như vậy? - Gv kết luận: + Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. + Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. 2. HĐ 2: Hs thảo luận nhóm bt 2. - Gv chia nhóm và yêu cầu hs thảo luận bt 2. - Trình bày nội dung thảo luận. - Nhận xét và bổ sung. - KL: + Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn. + Tranh 2, 4 cần nói lời xin lỗi. 3. HĐ 3: Đóng vai. - Gv giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Yêu cầu hs lên đóng vai trước lớp. + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm. + Em cảm thấy thế nào khi đượcc bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? - Gv chốt lại: + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Cân nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.. - Hs quan sát tranh. - Vại hs nêu. - Vài hs nêu.. - Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. - Hs đại diện các nhóm nêu. - Hs nêu.. - Hs thảo luận và phân vai. - Hs các nhóm lên đóng vai. - Vài hs nêu. - 1 vài hs nêu. - Vài hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV- Củng cố, dặn dò: *QTE: -Trẻ em có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng. - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết. _________________________________________ TẬP ĐỌC Tiết 112: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. HS hiểu 1 số từ ngữ: Rám nắng, xương xương. HS hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay của mẹ, và tấm lòng yêu quí, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết tôn trọng và biết ơn bố mẹ … *QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc từ mọi việc ăn uống, tắm giặt cũng như khi ốm đau. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, VBT. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs đọc bài. - Bạn giang được bố tặng cho vật gì? - Bạn giang được bố tặng cho quyên vở. - Giang viết nhãn vở như thế nào? - Giang viết nắn nót cẩn thận - Viết bảng con: củ lạc, cây bàng. - Viết bàng con: củ lạc, cây bàng. Nhận xét – tuyên dương. 3.Bài mới: a. Gt bài: (1’) Bài: Bàn tay mẹ. b. Giảng bài mới. GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, - Cả lớp theo dõi. nhẹ nhàng. Luyện đọc từ khó: (5’) - GV ghi lần lượt các từ khó lên - HS đọc lần lượt cá từ: Yêu nhất, nấu bảng. cơm, rám nắng, xương xương. - Mỗi từ gọi 3 hs đọc. - GV uốn nắn sửa sai. - GV kết hợp giảng từ. + Con hiểu thế nào là rám nắng? - Da bị nắng làm cho đen lại. + Con hiểu xương xương nghĩa là - Bàn tay gầy. gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 2 hs đọc lại các từ trên bảng. Luyện đọc câu: (5’) - GV cho hs xác định trong bài có mấy câu. - Yêu cầu HS đọc nhẩm từng câu. - Gọi hs đọc to từng câu. + GV cho 5 hs đọc nối tiếp 5 câu đến hết bài. Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’) - GV chia đoạn: - Bài chia làm đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu đến làm việc. + Đoạn 2: Tiếp đến tã lót đầy. + Đoạn 3: Còn lại. - GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn. - GV cho hs luyện đọc từng đoan. - Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn. - GV kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc. - Gọi 2 hs đọc toàn bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. b. Luyện tập: (10’) Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. - HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập. - HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.. - Trong bài có 5 câu. - HS đọc nhẩm từng câu. - Luyện đọc từng câu mỗi câu 3 hs đọc. - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc. + Tìm tiếng trong bài: - Có vần an: bàn.… + Tìm tiếng ngoài bài: - Có vần an: hàn, tan, chan… - Có vần at: tát, khát, dát…. Tiết 2. HD tìm hiểu bài và luyện nói: a. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’) - Gọi học sinh đọc cả bài. - HS đọc nhẩm đoạn 1,2, suy nghĩ trả lời. - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ. - Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ?. - Bài văn này nói lên điều gì? GV chốt: Mẹ là người sinh ra và nuôi ta khôn lớn, chúng ta phải biết yêu. - 1 học sinh đọc cả bài. + 3 hs đọc đoạn 1,2: - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy. + 3 hs đọc đoạn 3: - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. - T/C và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> quí và biết ơn mẹ. *QTE: Quyền được yêu thương chăm sóc từ mọi việc ăn uống, tắm giặt cũng như khi ốm đau. HD học sinh luyện đọc: (12’) - GV đọc mẫu lần 2, hd hs cách đọc toàn bài. - GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm tra chống vẹt. - Học sinh luyện đọc cả bài. Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài, hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài. Hướng dẫn học sinh luyện nói: (8’) - Chủ đề nói hôm nay là gì? Tranh 1 vẽ gì? - Gọi HS đọc câu mẫu.. - Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc. - Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi đoạn 2, 3 hs đọc. - HS luyện đọc cả bài (2,3 hs đọc). - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Mẹ nấu cơm bê lên cho bé ăn.. - 1 HS đọc câu mẫu. + Ai nấu cơm cho bạn ăn? - Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - GV cho hs luyện nói câu nhìn theo - HS nói theo cặp, 1 hs hỏi, 1 hs trả tranh. lời. - Các tranh khác hs quan sát tranh nói + Ai mua quần áo cho bạn? tương tự. - Mẹ mua quần áo cho tớ. - Từng cặp hs lên bảng luyện nói, gv nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Hôm nay học bài gì? - Bàn tay mẹ. - Qua bài này giúp con hiểu được điều - Bình luôn yêu quí và biết ơn mẹ. gì? - Để tỏ lòng biết ơn mẹ con cần làm - Con cần chăm ngoan học giỏi để cha gì? mẹ vui lòng. - Về nhà đọc lại bài Bàn tay me. trả lời câu hỏi. - Về nhà đọc trước bài Cái bống để giờ sau học. __________________________________ Ngày soạn: 17/ 3/2018 Ngày giảng: Thứ 3 ngày 20 tháng 3 năm 2018 TẬP VIẾT Tiết 25: TÔ CHỮ HOA C,D,Đ… I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa C,D,Đ - HS viết đúng các vần, các từ ngữ: an, at, bàn tay, hạt thóc.. Theo kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ:. - GV: chữ mẫu, bảng phụ. - HS: VBT, Bảng con, phấn, chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng viết: Sao sáng, mai sau. - Lớp viết bảng con: nấu cháo. - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. 3. bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Tô chữ hoa C b. Hướng dẫn viết chữ hoa: Quan sát mấu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? + Chữ C gồm mấy nét? + Chữ C cao mấy ly, rộng mấy ly? + Các nét chữ được viết như thế nào?. - 2 hs lên bảng viết: sao sáng, mai sau. - Lớp viết bảng con: nấu cháo.. - HS quan sát trả lời.. - Chữ gồm 1 nét. - Chữ B cao 5 ly, rộng 4 ly. - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. + Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu? - Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ + Khoảng cách giữa các chữ trên 1 6 Kết thúc ở đường kẻ thứ 2. dòng như thế nào? - Cách 1 ô viết 1 chữ. - Các chữ d, đ hướng dẫn tương tự Hướng dẫn cách viết: - GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình - HS quan sát viết tay không. viết. C C C C. D D Đ Đ. D D Đ Đ. Hướng dẫn viết vần: (5’) - Vần an, at đều được ghép bởi 2 chữ - Con nêu cấu tạo vần an, at. ghi âm đều có chữ ghi âm a đứng - GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình trước. viết. - HS quan sát viết tay không. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết bảng con. an an at at anh anh ach ach. Hướng dẫn viết từ ngữ: (5’) - Từ “Bàn tay” gồm mấy chữ ghi - Gồm 2 chữ: Chữ “bàn” đứng trước,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 + 2 3. tiếng? chữ “tay ” đứng sau. - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Chữ ghi âm a, n, cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi Chữ ghi âm b,y cao 5 ly. Âm t cao 4 ly. - Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Vị trí của dấu huyền, đặt ở đâu? - Dấu huyền viết trên đầu âm a. - Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? - Cách nhau 1 ly rưỡi. - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô. * Các từ còn lại hướng dẫn tương tự. HD học sinh cách viết: - GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết. - Học sinh quan sát viết tay không. - Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ - HS viết bảng con: Bàn tay, hạt thóc ghi âm b cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi. Nối - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho liền với chữ ghi vần an, dừng bút ở hs. đường kẻ thứ 2. Cách 1, 5 ly viết chữ ghi âm t cao 4 ly, nối liền với chữ ghi bàn tay bàn tay vần “ay ” hạt thóc hạt thóc - Các từ còn lại gv hd hs tương tự. * Luyện viết vở: (15’) gánh đỡ gánh đỡ - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. sạch sẽ sạch sẽ - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm HS viết vào vở. + 1 dòng chữ C bút cách để vở… - GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu + 1dòng: Bàn tay. + 1 dòng: Hạt thóc. nhược điểm của - HS thấy nhược điểm rút kinh 4. Củng cố dặn dò: (4’) nghiệm cho bài sau. - Hôm nay con viết những chữ gì? - Gọi 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp - Tô chữ hoa C theo dõi. - VN viêt mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. _________________________________________ CHÍNH TẢ Tiết 3: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn bài Bàn tay mẹ từ “Hằng ngày…..chậu tã lót đầy”. Viết 35 chữ trong 15- 17phút. Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3trong SGK. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Chép sẵn bài lên bảng. - HS: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra đồ dùng bút vở của hs. - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Bàn tay mẹ. a. Giảng bài mới. - Đọc bài chép trên bảng phụ: (3’) - GV đọc đoạn văn. - Đoạn văn cần chép gồm mấy câu? - Con có nhận xét gì về cách trình bày?. - HS lấy đồ dùng để lên bàn. - 2hs lên bảng viết từ: lòng yêu, nước non.. - 2 hs đọc đoạn văn. - Gồm 3 câu văn. - Tên bài viết cỡ lớn. Chữ cái câu đầu viết hoa lui vào 1ô, viết hết câu ghi dấu chấm. - Khi chấm xuống dòng con viết như - Cháu, gọi là, mai sau, nước non. thế nào? - Chữ đầu câu viết hoa lui vào 1ô - Các nét chữ viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch và cách Hướng dẫn viết từ khó: (5’) đều nhau. - GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần viết đúng. - Học sinh viết vào bảng con: làm, - GV đọc cho hs viết nấu cơm, tã lót. Viết bài vào vở: (15’) - GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư - Học sinh chép bài vào vở, gv quan thế ngồi, cách câm bút… sát uốn nắn hs yếu. - GV đọc lại đoạn văn. - HS dùng bút chì để soát lại bài. - GV thu bài, nhận xét bài viết. - HS thấy nhược điểm rút kinh b. Luyện tập: (5’) nghiệm cho bài sau. Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập + Điền g hay gh: - Trước khi điền con phải làm gì? - Con quan sát tranh, đọc các chữ đã cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền. - HS làm bài, gv chữa bài. Nhà ga Cái ghế. Bài 2: HS nêu yêu cầu . + Điền an hay at: - Trước khi điền con phải làm gì? - Con quan sát tranh, đọc các chữ đã cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền. - HS làm bài, gv chữa bài. Kéo đàn tát nước. 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Hôm nay con viết bài gì? - Bài Bàn tay mẹ. - Khi viết bài cần chú ý điều gì? - Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ. - Về nhà viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN Tiết 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 20 đến 50. Nhận biết được thứ tự từ 20 đến 50. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, tính toán nhanh, sử dụng ngôn ngữ toán học. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DT, mô hình. - HS: VBT, , SGK.BĐ DT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập. - Cả lớp nhận xét, GV chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Tiết 100: Các số có hai chữ số. b. HD lập số có 2 chữ số 10’ + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - Trên bảng cô có bó que tính? - Cô lấy 2 bó que tính tức là cô lấy được bao nhiêu que tính? - Có 20 que tính, lấy thêm 3 que tính nữa được tất cả mấy que tính? - 23 que tính gồm mấy bó và mấy que tính rời. - 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? chục. Đơn vị. viết số. 2 3 4. 3 6 2. 23 36 42. - Cả lớp quan sát nhận xét. a, viết số: Số 30 gồm … chục và … đơn vị. Số 16 gồm … chục và … đơn vị. b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 80, 50, 25, 12, 67.. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. - Cô có 2 que tính. - Cô lấy 2 bó que tính tức là cô lấy được 20 que tính. - Có 20 que tính, thêm 3 que tính được 23 que tính. - 23 que tính gồm 2 bó và 3 que tính rời. - 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị?. đọc số. - Số 23 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số Hai mươi ba 2 đứng trước là 2 chục, chữ số 3 đứng Ba mươi sáu sau là 3 đơn vị. Bốn mươi hai.- 23 (đọc là: Hai mươi ba) 10 hs đọc. - Số 23 đứng liền sau số 22. - Số 23 được viết bằng mấy chữ số? - Số 23 lớn hơn số 22, 1 đơn vị. - Nêu cách đọc số 23? - Số 23 đứng liền sau số nào? - Số 23 lớn hơn số 22 mấy đơn vị? HS lập số 36, 42 tương tự như số 23. - Lập được các số 23, 36, 42…. - Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều có chữ số 2 ở cột chục. - Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Các con vừa lập được những số khác nhau, khác nhau cách đọc, cách nào? viết. - Các số này có điểm gì giống và - Đếm: 23, 36,42 khác nhau? - Đọc: 42,36,23. + Bài 1 Viết số? - 2 hs đọc số, đếm số. b. Luyện tập: (20’) Bài 1: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được số con dựa vào đâu? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - Con nêu cách viết số 29? *con hãy nêu đặc điểm chung của các số có 2 chữ số vừa được viết? Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Trước khi viết số con phải làm gì? - HS làm bài, gv chữa bài. - Con nêu cách viết số 38 ?. - Dựa vào cách đọc số. Hai mươi: 20 Hai mươi ba: 23 Hai mươi hai: 22 Hai mươi tư: 24 - Số hai mươi chín được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 2 đứng trước là 2 chục, chữ số 9 đứng sau là 9 đơn vị. - Các số có 2 chữ số từ 20 đến 29 đều có chữ số hàng chục là 2 khi viết chữ số hàng chục viết trước chữ số hàng đơn vị viết sau: + Bài 2 Viết số? - Dựa vào cách đọc số. Ba mươi: 30 Ba mươi ba: 33 Ba mươi hai: 32 Ba mươi tư: 34 ……………… ………………. Ba mươi tám: 38 Ba mươi chín: 39 - Số ba mươi tám được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 3 đứng trước là 3 chục, chữ số 8 đứng sau là 8 đơn vị. 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39. - Điểm giống nhau là đều có 2 chữ số.Từ 30 đến 39có điểm khác làcó chữ số hàng chục là 3. + Bài 3 Viết số?. - GV cho học sinh đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại) *Bài 2 có điểm gì giống và khác bài tập số 1? - Dựa vào cách đọc số.. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49.. Bài 3: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập. (Giảm bài tập 3 phần a) - Trước khi viết số con phải làm gì? - HS làm bài, gv chữa bài - GV cho học sinh đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại) - BT3 cần nắm được kt gì?. - Nắm được cách viết số có 2 chữ số. Từ 40 đến 49. + Bài 4 Viết số rồi đọc cá số đó: - Dựa vào các số đã cho.. Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập:. - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.. 24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Trước khi viết số con phải làm gì? - HS làm bài, gv chữa bài - 5 hs đọc lại các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại) - Bài 4 cần nắm được kiến thức gì? 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Bài hôm nay con đã học những nội dung kiến thức gì? - Số có 2 chữ số có điểm gì giống và khác nhau?. - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số. - đều có 2 chữ số bên trái là các chữ số hàng chục, bên phải là các chữ số hàng đơn vị - khác nhau là số đứng liền sau lớn hơn số đứng liền trước 1 đơn vị - Cả lớp nhận xét bổ sung.. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. ________________________________________________ Ngày soạn: 19/ 3/2018 Ngày giảng sáng: Thứ 4 ngày 21 tháng 3 năm 2018 THỂ DỤC Bài26: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Sân trường, 01 còi. - Mỗi HS một quả cầu. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 1. MỞ ĐẦU (6 – 8’). - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe - Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ học sinh. số cho giáo viên. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đội Hình ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * - Khởi động: * * * * * * * * * - Xoay cổ tay, chân, hông, gối …… * * * * * * * * * - Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m) * * * * * * * * * * GV - Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV II. CƠ BẢN: (22-24’). a. Ôn bài thể dục. - Đội hình tập luyện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp *. * *. *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. *. *. GV - GV wan sát nhắc nhở, sửa sai ở hs. - GV nhắc lại lại nội dung ôn tập, những sai lầm thường mắc và cách sửa sai cho HS nắm. Sau đó tổ chức cho hs tập luyện theo đội hình vòng b. Tâng cầu - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS tròn. luyện tập.. - GV wan sát, sửa sai hs, nhắc nhở hs đảm bảo an toàn. III. KẾT THÚC (6-8’). - Thả lỏng: Thực hiện 1 số đ. Tác thả - Đội Hình xuống lớp lỏng. - Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết * * * * * * học. * * * * * * - Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân * * * * * * theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. * * * * * * * - Xuống lớp. GV ________________________________________ TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Tiết 26: CON GÀ. * * * *. * * * *. * * * *. I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Nêu được ích lợi của việc nuôi gà. + Kĩ năng: Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng. + Thái độ: HS có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa bài 26 SGK. III. Hoạt động dạy học: (Cây Hoa) - Cá sống ở đâu kể tên một số loại cá? - 2 HS trả lời câu hỏi - Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá? 2. Bài mới: (28’).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.1Giới thiệu bài mới: (2’) + Nhà em nào nuôi gà? + Nhà em cho gà ăn những gì? * Hoạt động 1: Làm việc với SGK (11’) - Hướng dẫn HS mở bài 26 SGK câu hỏi: + Mô tả con gà hình thứ nhất trang 54. Đó là gà trống hay gà mái? + Mô tả con gà trang 55 SGK? + Gà mái, gà trống và gà con giống nhau (khác nhau) ở những điểm nào? + Mỏ gà, chân gà dùng để làm gì? + nuôi gà để làm gì? + Em nào thích ăn thịt gà và trứng gà? + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì? * Kết luận: Con gà nào cũng có: đầu, cổ, mình, hai chân, hai cánh, toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà có mào, mỏ gà nhọn và cứng chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào bới. - Gà trống, gà mái và gà con khác nhau về kích thước, màu lông và tiếng kêu. - Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe * HĐ 2: Chơi trò chơi: đóng vai gà (15’) - GV hướng dẫn HS chơi. - HS trả lời - HS biết đặt câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK nhận ra các bộ phận của con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Ăn thịt gà và trứng gà có lợi cho sức khỏe. - HS quan sát tranh theo cặp và trả lời câu hỏi trong SGK - HS nói tên và nơi sống của cá. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét, bổ sung - HS theo dõi, lắng nghe. - 1 nhóm 5 em đóng vai gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng - 1 nhóm 5 em đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng - 1 nhóm 5 em đóng vai gà con kêu chíp chíp - Lớp hát bài: Đàn gà con. 3. Củng cố: (2’) - GV hệ thống bài, nhận xét, tuyên dương HS học tích cực. - Về nhà quan sát kỹ con mèo. __________________________________________ Ngày soạn: 19/ 3/2018 Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 tháng 3 năm 2018 TẬP ĐỌC Tiết 113: CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - HS hiểu 1 số từ ngữ: mưa ròng. - HS hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của bống đối với mẹ. + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và biết ơn bố mẹ … II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, VBT. - HS: BĐ DTV, sgk, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs đọc bài. - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’)Bài Cái bống. b. Luyện đọc: GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng. Luyện đọc từ khó: (5’) - GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng. - GV uốn nắn sửa sai. - GV kết hợp giảng từ. + Con hiểu thế nào là mưa ròng? - 2 hs đọc lại các từ trên bảng. Luyện đọc câu: (5’) - Trong bài có mấy câu. + GV gõ thước lần 1 + GV gõ thước lần 2 + GV cho 4 hs đọc nối tiếp 4 câu đến hết bài. * Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’) - GV chia đoạn: - Bài chia làm đoạn. + Đoạn 1: 2 câu thơ đầu + Đoạn 2: 2 câu thơ cuối - GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn. - GV cho hs luyện đọc từng đoan. - GV quan sát giúp đỡ hs. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. - Gọi 2 hs đọc toàn bài. - GV nhận xét cách đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. b. Luyện tập: (10’) Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. - HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.. - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy. - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. - Cả lớp theo dõi. - HS đọc lần lượt cá từ: khoé sảy, khoé sàng, đường trơn, mưa ròng. - Mỗi từ gọi 3 hs đọc. - Mưa ròng là mưa rào to. - Trong bài có 4 câu thơ. - HS đọc nhẩm từng câu thơ. - HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs đọc). - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.. + Tìm tiếng trong bài: - Có vần anh: gánh.….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập. + Nói câu chứa tiếng: - HS đọc câu mẫu: Nước chanh mát và - Có vần anh: Mẹ em gói bánh chưng. bổ. - Có vần ach: Bố mua gạch xây nhà. - Tiếng nào có vần anh? - Tiếng chanh có vần anh. - HS tìm và nêu kq, GV nx chữa bài. - HS luyện nói câu. GV nx chữa bài. Tiết 2 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài và luyện nói: - 1 học sinh đọc cả bài. a. Tìm hiểu bài: (10’) - HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời. + 3 hs đọc đoạn 1 + Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm? - Bống khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm. - HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời. + 3 hs đọc đoạn 2: - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. - Bống là 1 cô bé như thế nào? - Bống là cô bé chăm ngoan, hiểu thảo với bố mẹ. - Bài thơ này nói lên điều gì? - Tình cảm và sự hiếu thảo của bống GV chốt: Mẹ là người sinh ra và nuôi đối với mẹ. ta khôn lớn, chúng ta phải biết yêu quí và biết ơn mẹ.Hiếu thảo với bố mẹ. *QTE: - Bổn phận yêu quý vâng lời cha mẹ. - Bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ. Luyện đọc: (12’) - GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học - Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc. sinh cách đọc toàn bài. - Luyện đọc từng đoạn. - Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi - GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm đoạn tra chống vẹt NX- tuyên dương. 2, 3 hs đọc. - Luyện đọc cả bài - HS luyện đọc cả bài (2,3 hs đọc). - Luyện đọc thuộc lòng - HS luyện đọc thuộc lòng gv nhận xét Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài, hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài. Hướng dẫn học sinh luyện nói: (8’) - Chủ đề nói hôm nay là gì? - Trả lời câu hỏi: Ở nhà em làm gì để giúp đỡ bố mẹ?. - Tranh 1 vẽ gì? - Bạn nhỏ trông em, chăn gà, quét nhà, tưới cây.. - Ở nhà em làm gì để giúp đỡ bố mẹ?. - HS tự trả lời, gv nhận xét chung. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - HS thi nói câu theo chủ đề: * GV cho hs nói nhiều câu khác nhau + Ở nhà em quét nhà giúp me. thêo chủ đề. Em làm gì để giúp đỡ mẹ. + Ở nhà em chăm gà giúp me..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố kiến thức: (5’) - Hôm nay học bài gì? - Cái bống. - Qua bài này giúp con hiểu được điều - Bống là 1 cô bé chăm ngoan biết hiếu gì? thảo với cha mẹ. - Để tỏ lòng biết ơn mẹ con cần làm - Con cần chăm ngoan học giỏi để cha gì? mẹ vui lòng. - Về nhà đọc lại bài Cái bống trả lời câu hỏi. - Về đọc trước bài vẽ ngựa để giờ sau học. _______________________________________ TOÁN Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp) I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 50 đến 69. Nhận biết được thứ tự từ 50 đến 69. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, tính toán nhanh, sử dụng ngôn ngữ toán học. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DT, mô hình. - HS: VBT, , SGK.BĐ DT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập. - Cả lớp nhận xét, GV chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) T.101: Các số có hai chữ số (tiếp) b. Lập số có 2 chữ số: (10’) + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - Trên bảng cô có mấy bó que tính? - Cô lấy 5 bó que tính tức là cô lấy được bao nhiêu que tính? - Có 50 que tính, lấy thêm 4 que tính nữa được tất cả mấy que tính? - 54 que tính gồm mấy bó và mấy que tính rời. - 54 gồm mấy chục và mấy đơn. - Cả lớp quan sát nhận xét. a, viết số: Số 35 gồm … chục và … đơn vị. Số 46 gồm … chục và … đơn vị. b. Viết các số: Ba mươi hai: 32 Bốn mươi năm: 45 Năm mươi sáu: 56 Năm mươi bảy: 57. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. - Cô có 5 bó que tính. - Cô lấy 5 bó que tính tức là cô lấy được 50 que tính. - Có 50 que tính, thêm 4 que tính được 54 que tính. - 54 que tính gồm 5 bó và 4 que tính rời. - 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> vị?. Chục. Đơn vị. viết số. 5. 4. 54. đọc số Năm mươi tư. 6. 1. 61. Sáu mươi mốt. 6. 8. 68. Sáu mươi tám. - Số 54 được viết bằng mấy chữ số - Số 54 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 5 đứng trước là 5 chục, chữ số 4 đứng sau là 4 đơn vị. - Nêu cách đọc số 54? - 54 (đọc là: Năm mươi tư) (5 hs đọc) - Số 54 đứng liền sau số nào? - Số 54 đứng liền sau số 53. - Số 54 lớn hơn số 53 mấy đơn vị? - Số 54 lớn hơn số 53, 1 đơn vị. Lập số các còn lại tương tự số 54. - Các con vừa lập được những số nào? - Lập được các số 54, 61, 68…. - Các số này có điểm gì giống và khác nhau? - Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, - Gọi hs đọc số - 2 hs đọc số b. Luyện tập: (20’) Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Viết số? - Muốn viết được số con dựa vào - Dựa vào cách đọc số. đâu? Năm mươi: 50 Năm mươi ba: 53 - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa Năm mươi hai: 52 Năm mươi tư: 54 bài. …………………. ……………… .. Năm mươi hai: 58 Năm mươi chín: 59 Con nêu cách viết số 59? - Số năm mươi chín được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 5 đứng trước là 5 chục, chữ số 9 đứng sau là 9 đơn vị. - Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? - Nắm được cách viết số có 2 chữ số. Từ 50 đến 59. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2: Viết số? - Trước khi viết số con phải làm - Dựa vào cách đọc số. gì? Sáu mươi: 60 Sáu mươi ba: 63 Sáu mươi hai: 62 Sáu mươi tư: 64 - HS làm bài, gv chữa bài ……………… ………………. Sáu mươi tám: 68 Sáu mươi chín: 69 - Con nêu cách viết số 68? - Số sáu mươi tám được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 6 đứng trước là 6 chục, chữ số GV cho học sinh đọc các số theo 8 đứng sau là 8 đơn vị. thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại) 60,61,62,63,64,65,66,67,68,69. - Bài 2 cần nắm được gì? - Nắm được cách viết số có 2 chữ số. Từ 60 đến 69. + Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập: - Dựa vào các số đã cho. - Trước khi viết số con phải làm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> gì? - HS làm bài, gv chữa bài - 5 hs đọc lại các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại). 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43 , 44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57 58,59,60,62,63,64,65,66,67,68,69. - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.từ - Bài 3 cần nắm được kiến thức gì? 30 đến 69. + Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập: - Con dựa vào cách đọc cá số đã cho. - Muốn biết đúng hay sai con phải làm gì? a. Bốn mươi tám: 408 s - HS làm bài, gv chữa bài Bốn mươi tám: 48 đ b. 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị. đ. 64 gồm 6 chục và 4. s. 64 gồm 6 và 4. s. - Cách viết số, đọc số, cấu tạo của số có 2 chữ số.. - Bài 4 cần nắm được kiến thức gì 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Bài hôm nay con cần nắm được - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số. kiến thức gì? - Cả lớp nhận xét bổ sung. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. _____________________________________________________. Ngày soàn: 20/ 3/2018 Ngày giảng: Thứ 5 ngày 22 tháng 3 năm 2018 TẬP ĐỌC Tiết 11+ 12: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS đọc trơn các bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống. + Kĩ năng: Ôn lại các vần trong bài, tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ôn. + Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV gọi HS đọc bài + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? 2. Bài mới: (30’). - 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lới câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Giới thiệu bài (2’) b. Ôn tập: (8’) - GV cho HS mở SGK đọc bài - HS đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV gọi HS bốc thăm - HS bốc thăm chọn bài đọc. - GV theo dõi nêu câu hỏi - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. c. Ôn vần: (8’) + Tìm tiếng có vần ang, ac, ao, au, ai, - HS thi đua tìm theo tổ. + Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần - HS tìm và nối tiếp nói câu. ach 2.4: luyện nói: (7’) - HS nói trong nhóm. + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ? + Ai nấu cơm cho bạn ăn? - Đại diện nhóm 3 nhóm nói trước lớp. + Ai vui khi bạn được điểm mười? - Cả lớp nhận xét bố sung 3. Củng cố: (5’) - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài, ____________________________________________ TOÁN Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 70 đến 90. Nhận biết được thứ tự từ 70 đến 90. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, tính toán nhanh, sử dụng ngôn ngữ toán học. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DT, mô hình. - HS: VBT, , SGK. BĐ DT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.. - Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.. - Cả lớp quan sát nhận xét. a, viết số: Số 65 gồm … chục và … đơn vị. Số 68 gồm … chục và … đơn vị. b. Viết các số: Sáu mươi hai: 62 Sáu mươi năm: 65 Sáu mươi sáu: 66 Sáu mươi bảy: 67. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Tiết102: Các số có hai chữ số (tiếp) a. Lập số có 2 chữ số: (10’) - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - Cô có 7 que tính. - Trên bảng cô có mấy bó que tính? - Cô lấy 7 bó que tính tức là cô lấy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cô lấy 7 bó que tính tức là cô lấy được bao nhiêu que tính? - Có 70 que tính, lấy thêm 2 que tính nữa được tất cả mấy que tính? - 72 que tính gồm mấy bó và mấy que tính rời. - 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị?. được 70 que tính. - Có 70 que tính, thêm 2 que tính được 72 que tính. - 72 que tính gồm 7 bó và 2 que tính rời. - 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị? Chục Đơn viết Đọc số vị số Bảy mươi 7 2 72 8 9. - Số 72 được viết bằng mấy chữ số? - Nêu cách đọc số 72? - Số 72 đứng liền sau số nào? - Số 72 lớn hơn số 71 mấy đơn vị? Lập số các còn lại tương tự số 72. - Các con vừa lập được những số nào? - Các số này có điểm gì giống và khác nhau? - 2 hs đọc số b. Luyện tập: (20’) Bài 1 (5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được số con dựa vào đâu? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - Con nêu cách viết số 79?. 4 5. 84 95. hai Tám mươi tư Chín mươi lăm.. - Số 72 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 7 đứng trước là 7 chục, chữ số 2 đứng sau là 2 đơn vị. - 72 (đọc: Bảy mươi hai) (10 hs đọc) - Số 72 đứng liền sau số 71. - Số 72 lớn hơn số 71, 1 đơn vị. - Lập được các số 72,84,95.…. - Giống nhau: đều là số có 2 chữ số.. + Bài 1: Viết số? - Dựa vào cách đọc số. Bảy mươi: 70 Bảy mươi ba: 73 Bảy mươi hai: 72 Bảy mươi tư: 74 Bảy mươi tám:78 Bảy mươi chín: 79 - Số Bảy mươi chín được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 7 đứng trước là 7 chục, chữ số 9 đứng sau là 9 đơn vị. 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80. - GV cho học sinh đọc các số theo - Nắm được cách viết số có 2 chữ số. thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại) Từ 70 đến 80. - Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? + Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập: - Dựa vào các số đã cho. 80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90. - Trước khi viết số con phải làm gì? 89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99. - HS làm bài, gv chữa bài - 5 hs đọc lại các số viết được theo - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ thứ tự từ bé đến lớn (ngược lại) số.từ 80 đến 99. - Bài 2 cần nắm được kiến thức gì?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Bài 3: Viết theo mẫu: Bài 3: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập: Số76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - HS làm bài, gv chữa bài Số 95 gồm … chục và …đơn vị. Số 83 gồm … chục và …đơn vị. Số 90 gồm … chục và …đơn vị. - Cách viết số, đọc số, cấu tạo của số - Bài 3 cần nắm được kiến thức gì? có 2 chữ số. + Bài 4: Trong hình vẽ bên có bao Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập: nhiêu cái bát? - Muốn biết có bao nhiêu cái bát con - Con phải quan sát hình vẽ rồi đếm. phải làm gì? + Trong hình vẽ bên có 33 cái bát - HS làm bài, gv chữa bài + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. - Cách viết số, đọc số, cấu tạo của số - Bài 4 cần nắm được kiến thức gì? có 2 chữ số. 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số. - Bài hôm nay con cần nắm được - Cả lớp nhận xét bổ sung. kiến thức gì? - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. _____________________________________________ Ngày sọan: 21/ 3/2018 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 23 tháng 3 năm 2018 CHÍNH TẢ Tiết 4: CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn bài cái bống. HS viết 35 chữ trong 15- 17phút. Điền đúng vần anh, ách, chữ ng, ngh vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Chép sẵn bài lên bảng. - HS: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gv kiểm tra đồ dùng bút vở của hs. - GV kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Cái bống. b. Giảng bài mới. Đọc bài cần chép: (3’) - GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.. - HS lấy đồ dùng để lên bàn. - 2hs lên bảng viết từ: rám nắng, nấu cơm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV đọc bài thơ. - 2 hs đọc. - Đoạn cần chép gồm mấy câu? - Gồm 4 câu thơ. - Con có nhận xét gì về cách trình - Tên bài viết cỡ lớn. Các chữ đầu câu bày? đều viết hoa. Viết câu 6 chữ lùi vào 2 ô, câu 8 chữ cách lề 1 ô. - Chữ đầu câu viết hoa lui vào 1ô - Khi chấm xuống dòng con viết như - Các nét chữ viết liền mạch và cách thế nào? đều nhau. - Các nét chữ viết như thế nào? Hướng dẫn viết từ khó: (5’) - GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs - Học sinh viết vào bảng con: Khoé cần viết đúng. sảy, khéo sàng, nấu cơm. - GV đọc cho hs viết * Viết bài vào vở: (15’) - GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư - Học sinh chép bài vào vở, gv quan thế ngồi, cách câm bút… sát uốn nắn hs yếu. - GV đọc lại bài thơ. - HS dùng bút chì để soát lại bài. - GV thu bài chấm, nhận xét bài viết. - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm b. Luyện tập: (5’) cho bài sau. Bài 1: HS nêu yêu cầu + Bài 1: Điền ng hay ngh: - Trước khi điền con phải làm gì? - Con quan sát tranh, đọc các chữ đã cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền. - HS làm bài, gv chữa bài. Ngà voi chú nghé. Bài 2: HS nêu yêu cầu. + Bài 2: Điền anh hay ach: - Trước khi điền con phải làm gì? - Con quan sát tranh, đọc các chữ đã cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền. - HS làm bài, gv chữa bài. Hộp bánh Túi sách tay. 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Hôm nay con viết bài gì? - Bài: Cái bống.. - Khi viết bài cần chú ý điều gì? - Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ. - VN viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài sau. ________________________________________________. KỂ CHUYỆN. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs củng cố: Ôn lại các bài tập đọc và kể chuyện đã học. + Kỹ năng: HS nhớ lại nội dung các bài tập đọc và kể chuyện đã kể, cách thể hiện theo lời các nhân vật trong chuyện, và trả lời các câu hỏi của bài tập đọc. + Thái độ: HS có thái độ và hứng thú ôn tập lại các bài tập đọc và kể chuyện. II. CHUẨN BỊ:. + Các câu chuyện III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Luyện đọc: - Cho hs đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> đọc đã học theo nhóm 4. - Hs đọc và trả lời theo nhóm. - Tổ chức cho hs thi đọcc dưới hình thức hái hoa dân chủ. - Hs đọc thi. - Gv sửa sai cho hs. - Gv nhận xét, tuyên dương. 2. Luyện viết: - Gv cho hs viết một bài tập chép. - Gv thu bài chấm, nhận xét. - Hs viết bài. 3. Củng cố - dăn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về luyện đọc lại các bài tập đọc đã học. _____________________________________ TOÁN Tiết 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs nhận biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết so sánh, sử dụng ngôn ngữ toán học. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. - GV: BĐ DT, mô hình. - HS: VBT, , SGK.BĐ DT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ổn định tổ chức lớp: (1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.. - Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Tiết 103: So sánh các số có hai chữ số. So sánh 2 số có 2 chữ số: (10’) + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - GV lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời gài lên bảng. - Cô lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời cô được tất cả bao nhiêu que tính? - Số 62 được viết bằng mấy chữ số?. - Cả lớp quan sát nhận xét. a, viết số: Số 76 gồm … chục và … đơn vị. Số 80 gồm … chục và … đơn vị. b. Viết các số : Tám mươi hai:82 Tám mươi năm: 85 Tám mươi sáu:86 Tám mươi bảy: 87. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. - HS lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời để lên bàn... - Cô được tất cả 62 que tính. - Số 62 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 6 đứng trước là 6 chục, chữ số 2 đứng sau là 2 đơn vị. - 62 gồn mấy chục và mấy đơn vị? - 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị? - GV lấy 6 bó que tính và 5 que tính - HS lấy 6 bó que tính và 5 que tính.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> rời gài lên bảng. rời để lên bàn.. - Cô lấy 6 bó que tính và 5 que tính rời - Cô được tất cả 65 que tính. cô được tất cả bao nhiêu que tính? - Số 65 được viết bằng mấy chữ số? - Số 65 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 6 đứng trước là 6 chục, chữ số 5 đứng sau là 5 đơn vị. - 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị? - Con có nhận xét gì về 2 số: 62 và 65. - 2 số này đều được viết bằng 2 chữ số đều có 6 chục. - Con có kết luận gì về 2 số: 62 và 65. - Khác nhau: 2 đơn vị < 5 đơn vị. * GV đưa ví dụ: so sánh: 46 và 48. Vậy 62 < 65 46 < 48 So sánh 2 số: 63 và 58. + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. ( tương tự) để rút ra 2số 63 và 48. - Con có nhận xét gì về 2 số: 63 và 58. 2 số này đều được viết bằng 2 chữ số Ta thấy 6 chục lớn hơn 5 chục. - Con có kết luận gì về 2 số: 63 và 58. Vậy 63 > 58 - Khi so sánh các số có 2 chữ số con - So sánh theo thứ tự từ trái sang lưu ý điều gì? phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - 2 hs nhắc lại cách so sánh. - Số nào có chữ số ở cột chục lớn hơn thì lớn hơn, (ngược lại) - Nếu 2 số có chữ số ở cột chục bằng nhau thì ta so sánh chữ số ở cột đơn b. Luyện tập: (20’) vị. Bài 1: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Điền dấu > < = - Trước khi điền dấu con phải làm gì? - Con phải so sánh 2 số với nhau. - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. 34 < 38 57> 55 36 > 30 55 = 55 37 = 37 55 > 51 25 < 30 85 < 95 - Tại sao con kết luận 34 < 38? - 2 số này có chữ số ở cột chục bằng nhau. Ta thấy: 4 đơ vị < 8 đơn vị. Do đó 34 < 38 - BT1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách so sánh các số có 2 chữ số. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập: + Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: - Trước khi khoanh con phải làm gì? - Con phải so sánh 3 số với nhau - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. 72,68,80 91,87,69. - Bài cần nắm được kiến thức gì? - Cách so sánh các số có 2 chữ số để tìm ra số lớn nhất. Bài 3: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập: + Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: - Trước khi khoanh con phải làm gì? - Con phải so sánh 3 số với nhau - HS làm bài ,gv chữa bài 38,48,18. 76,78,75. - Bài 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách so sánh các số có 2 chữ số để tìm ra số bé nhất..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đến 80. Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập: + Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Trước khi viết con phải làm gì? - Con phải so sánh 3 số với nhau - HS làm bài ,gv chữa bài a. 38, 64, 72. b. 72, 64, 38 - Bài 4 cần nắm được kiến thức gì? - Cách so sánh các số có 2 chữ số để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 4. Củng cố dặn dò: (5’) (ngược lại) - Bài hôm nay con cần nắm được kiến - Cách so sánh 2 số có 2 chữ số. thức gì? - So sánh theo thứ tự từ trái sang - 2 hs nhắc lại các so sánh. phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - Số nào có chữ số ở cột chục lớn hơn thì lớn hơn, (ngược lại) - Nếu 2 số có chữ số ở cột chục bằng - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị nhau thì ta so sánh chữ số ở cột đơn bài sau. vị. ________________________________________. SINH HOẠT TUẦN 26 I. MỤC TIÊU:. - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được. khắc phục những mặt còn tồn tại - Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp. II. NỘI DUNG. 1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. Tổ 1, tổ 2, tổ 3. Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung a. Ưu điểm: - Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập, thực hiện nghiêm túc nội qui, qui định của nhà trường đề ra: + Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp + Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:............................................ b. Nhược điểm: - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng như .............................................................................................................................. ... 3. Phương hướng hoạt động tuần tới - Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập - Chấm dứt việc đi học muộn vào buổi chiều, ôn truy bài nghiêm túc..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Phát huy những ưu điểm đó đạt được khắc phục những tồn tại của tuần trước. - Thăm một số gia đình học sinh. ____________________________________________. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG Chủ đề 5. KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ( 1 tiết) I. MỤC TIÊU:. Qua bài học: HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm II. ĐỒ DÙNG. Bảng phụ. Tranh BTTHkỹ năng sống III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi mục bài. 1. Bài cũ 2 HS thực hiện 2.. Bài mới a. HĐ1: Xử lý tình huống BT1: GV nêu các tình huống ? Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống sau. 1. Tình huống 1: Em ở nhà một HS: HS trả lời: Bác ở ngoài đó chờ mình. Một người lạ đứng ngoài cửa nói: ''Bác ở dưới quê lên, cho bác vào bố mẹ cháu về. nhà gửi cho bố mẹ cháu ít quà”. HS: Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt Tình huống 2: Em được cho một rác quả quýt đã bị mốc bên trong. HS: Em sẽ báo với người lớn can Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt thiệp. nạt. HS: Em sẽ báo với cô giáo. Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt. HS làm vào vở BTTH. BT2: GV nâu yêu cầu: Em đánh dấu nhân vào trước việc nên làm trong HS trả lời. những tình huống sau. GV gọi HS trả lời GV nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới ________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×