Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi ngay 2612

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI I. BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN. THPT TRẦN NHÂN TÔNG. NĂM HỌC 2010-2011. Môn : HOÁ HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày thi 26/12/2010 Mã đề thi 002- Đề gồm 4 trang. I/ Phần chung ( Thí sinh làm từ câu 1 tới câu 45 ) Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử là C 5H10O ? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 2. Cho các phát biểu sau về phenol - phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl - phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol không làm mất màu quỳ tím - phenol được dung nhiều để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc - phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzene Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O là A. 58 B. 34 C. 46 D. 56 Câu 4. Thứ tự tăng dần theo giá trị pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol : NH 3, NaOH, Ba(OH)2 là A. NH3, NaOH, Ba(OH)2 B. Ba(OH)2, NaOH, NH3 C. NH3, Ba(OH)2, NaOH D. NaOH, Ba(OH)2, NH3 Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M ( vừa đủ ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là : A. etyl fomiat B. etyl propionate C. Etyl axetat D. propyl axetat Câu 6. Cho các ứng dụng sau của 1 chất hoá học : làm khung cửa và trang trí nội thất, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt và dụng cụ gia đình, chế tạo máy bay ôtô...., làm dây cáp điện thay thế cho đồng. Số ứng dụng là của Nhôm ( Al) là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7. Cho 9,2 gam ancol Y tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2(đktc). Vậy Y có thể là A. glixerol B. etilen glicol C. etylic D. metylic Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm nóng B. chất béo là este của glixerol và các axit béo C. glixerol khử nước hoàn toàn cho sản phẩm là acrolein D. các axit béo có mạch cacbon không phân nhánh và số nguyên tử C chẵn Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y ( điều kiện thuờng ) gồm propan và anken X. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào trong dung dịch nước vôi trong lấy dư thấy có 26 gam kết tủa trắng. Vậy X là A. etilen B. propen C. but-1-en D. but-2-en Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp X gồm FeO, CuO, ZnO, MgO trong 500 ml dung dịch H 2SO4 0,2 M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị của m là A. 6,81 gam B.10,81 gam C. 5,81 gam D. 4,81 gam Câu 11. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4 , AgF. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là A. NH3 B. KOH C. NaNO2 D. BaCl2 Câu 12. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. thuỷ phân protein bằng axit khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các aminoaxit B. phân tử khối của 1 aminoaxit ( gồm 1 nhóm amino và 1 chức cacboxyl ) luôn là số lẻ C. các aminoaxit đều tan trong nước D. dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu Câu 13. Trong số các chất sau: C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N. Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H9N B. C3H8O C. C3H7Cl D. C3H8 Câu 14. Hoà tan hoàn toàn m gam Ba vào nước thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Tính giá trị của m là A.0,685 gam B. 2,15 gam C. 3,74 gam D.3,15 gam Câu 15. Cho phản ứng hoá học sau SO2 (k) + O2 (k) SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiđro giảm đi. Phát biểu nào sau đây là đúng A. phản ứng thu nhiệt và cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ B. phản ứng toả nhiệt và cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. phản ứng thu nhiệt và chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D.phản ứng toả nhiệt và cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16. Đun nóng V lít hơi anđehit mạch hở X với 3V lít H 2 ( xúc tác Ni ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có thể tích 2V lít ( đo cùng điều kiện). Ngưng tụ chất Y thu được chất Z , Cho Z tác dụng với Na thu được số mol H2 bằng mol Z. Vậy X là anđehit nào A. no. đơn chức B. no, 2 chức C. không no, chứa 1 liên kết đôi đơn chức D. không no, chứa 1 liên kết đôi 2 chức Câu 17. Tổng số chất hữu cơ mạch hở có cùng CTPT là C2H4O2 là A1 B.2 C.4 D.3 Câu 18. Hai este A, B là dẫn xuất của benzene có công thức là C 9H8O2. Hai chất này đều cộng hợp với Brom theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch kiềm cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch kiềm thì cho 2 muối và 1 nước, các muối này đều có công thức phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là A. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C .HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 Câu 19. Tính chất đặc trưng của Saccarozo là 1. chất rắn, tinh thể màu trắng. 2. là polysaccarit 3. thuỷ phân trong điều kiện thích hợp cho glucozơ và fructôzơ. 4. tham gia phản ứng tráng gương. 5. phản ứng đốt cháy cho Cacbon ( than ) Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là: A. 2 B. 5 C.4 D.3 Câu 20. Phân tích 1 chất hữu cơ A thấy cứ 1,2 phần khối lượng cacbon ứng với 0,3 phần khối lượng H và 0,8 phần khối lượng O. Biết A là hợp chất hữu cơ đơn chức có nhiệt độ sôi cao nhất. Đun nóng 18,4 gam A với H2SO4 đặc thu được 2 chất hữu cơ B và C ( phản ứng hoàn toàn ) trong đó B làm mất màu vừa đủ 240 gam dd Brom 10%. Khối lượng của chất C là A. 11,1 gam B.16,5 gam C. 9,25 gam D. 18,5 gam Câu 21. Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thì thu được 10 gam kết tủa. Số mol CO2 cần dung có thể là A.0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,125 mol Câu 22. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl, Để loại trừ HCl đó, nên cho dòng khí hỗn tạp này qua dung dịch nào sau đây A. dung dịch Kiềm dư B. dung dịch NaHCO3 bão hoà dư C.dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch AgNO3 dư Câu 23. Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ poliamit Câu 24. Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối của 1 kim loại. Số mol 2 muối đó lần lượt là A. ( y-x ) và ( 2x-y ) B. ( 3x-y ) và ( y-2x ) C. ( y-3x ) và ( 4x-y ) D. x và ( y-x ) Câu 25. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là A. enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulôzơ thành mantozơ B. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ chỉ cho các chuỗi polipeptit C. Khi cho dung dịch long trắng trứng vào dung dịch đồng (II) hiđroxit xuất hiện phức màu xanh đậm D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ Câu 26. Vị trí của nguyên tử M có Z=26 trong bảng tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 4 ancol đơn chức thuộc cùng 1 dẫy đồng đẳng thu được 3,808 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.Vậy giá trị của m là A.5,42 B. 5,72 C. 4,72 D. 7,42 Câu 28. Có 1 hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dung dd nào A. AgNO3 B.Cu(NO3)2 C. FeCl3 D.FeCl2 Câu 29. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím chuyển sang màu A. màu đỏ B. màu xanh C. mất màu D. màu vàng Câu 30. Cho hỗn hợp X có Fe, Al, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 31. Một hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 18 gam FeO. Nung hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao đến khi thu được hỗn hợp Y. Cho ½ Y vào trong dung dịch NaOH dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,672 lít H 2 (đktc).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> và còn lại m gam chất rắn không tan. Đem hoà tan hoàn toàn m gam chất rắn trên trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 ( đktc) thoát ra là: A. 4,032 lít B. 4,088 lít C. 8,176 lít D. 8,064 lít Câu 32. Thuốc thử dung để phân biệt các chất rắn: K, K 2O, Al, Al2O3 là A. nước B. dd HCl C. dd NaOH D. nước và tàn đóm đỏ Câu 33. Số đồng phân có cùng công thức phân tủ C4H8 là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 34. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở nhiệt độ thường A. CO và O2 B. H2 và Cl2 C. H2 và I2 D. NO và O2 Câu 35. Một hỗn hợp gồm Na và Ba có tỷ lệ mol 1 : 1 vào nuớc thu được dung dịch A và 0,3 mol khí B. Thể tích dung dịch HCl 0,1 M để trung hoà 1/10 dung dịch A là A. 0,4 lít B. 0,2 lít C. 0,6 lít D. 0,8 lít Câu 36.Khuấy 1 thanh kim loại R hoá trị II trong 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi thấy dung dịch hết màu xanh. Gỉa thiết rằng đồng sinh ra bám hết lên thanh kim loại, khối lượng thanh kim loại tăng 0,64 gam . Vậy R là A. Mg B. Fe C. Zn D. Ni Câu 37. Trong quá trình điện phân muối NaCl nóng chảy, ở anot xảy ra quá trình A. khử ion clorua B. khử ion natri C. oxi hoá ion clorua D. ion hoá ion natri Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic ( tỷ lệ mol 1:1 ). Lấy 5,3 gam hỗn hợp này cho tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( xúc tác đầy đủ ) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất các phản ứng este hoá đều là 80 % ). Vậy giá trị của m là A. 16,2 B. 6,48 C. 8,1 D. 10,12 Câu 39. Một hỗn hợp X gồm CuS, FeS, FeS2 có số mol bằng nhau. Đun m gam X với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y và dung dịch BaCl 2 dư thấy có 46,6 gam kết tủa trắng. Tính m A. 15,2 B. 30,4 C. 10,2 D. 20,4 Câu 40. Để phân biệt phenol, aniline, benzene, stiren người ta lân lượt sử dụng các thuốc thử A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch NaOH, dung dịch brom C. dung dịch Brom, quỳ tím D. dung dịch HCl, quỳ tím Câu 41.Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậc 1 thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol lần lượt là 6 : 7. Amin đó có tên gọi là A. propyl amin B. phenyl amin C. isopropyl amin D. propenyl amin Câu 42. Một hỗn hợp X gồm axit axetix và axit acrylic, Cho 2,76 gam X làm mất màu vừa đủ 50 gam dung dịch Brom 9,6 %. Để trung hoà hết 1,38 gam hỗn hợp 2 axit trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25 M A. 50 B. 60 C. 70 D. 100 Câu 43. Chất được dung để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp là A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S Câu 44. Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi thu được 69 gam chất rắn. Vậy % theo khối lượng của Na 2CO3 trong hỗn hợp là A. 84% B. 16% C. 32% D. 68% Câu 45.Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. NaNO3. II/ Phần riêng ( Thí sinh chỉ chọn 1phần IIA hoặc IIB ) IIA Từ câu 46 tới 50 Câu 46. Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dung nước và khí CO2 phân biệt được số chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47.Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng thế nitro khi cho các chat sau tác dụng với HNO 3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc A. benzene, toluene, aniline B. aniline, benzene, toluen C. benzene, aniline, toluene D. aniline, toluene, benzene Câu 48. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 11 gam hỗn hợp X qua CuO nung nóng thu được 12,8 gam Cu và hỗn hơp lỏng Y ( ở nhiệt độ thường ). Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Cho hỗn hơp lỏng Y tác dụng vơí dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 75,6 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định hiệu súât phản ứng oxi hoá ancol có phân tử khối nhỏ thành anđehit A.50% B.75% C. 88,33% D. 66,67% Câu 49. Hãy cho biết dung dịch nào sau đây không làm mất màu quỳ tím A. C6H5OH B. CH3COONa C. C6H5ONa D. CH3COOK Câu 50. Cacbohyđrat là chất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. tạp chức. B. đơn chức. C. axit. D. amino axit. IIB/ Từ câu 51 tới 55 Câu 51. Có 6 gói bột trắng chứa lần lượt : CuO, FeO, Fe 3O4, MnO2, Ag2O và Fe + FeO. Nếu chỉ dung thêm hóa chất là dung dịch HCl thì có thể nhận ra số gói chất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 52. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp trên rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau đó phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2 M để trung hòa NaOH dư. Sau khi đã trung hoà, cô cạn dung dịch thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Vậy axit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit acrylic Câu 53. Các anđehit có nhiệt độ sôi và nóng chảy thấp hơn các ancol có cùng số nguyên tử C là do nguyên nhân A. anđehit có phản ứng tráng gương còn ancol thì không B. lien kết hiđro trong phân tử anđehit yếu hơn của ancol tương ứng C. các anđehit có khối lượng mol nhỏ hơn của ancol tương ứng D. các anđehit không tạo lien kết hiđro giữa các phân tử Câu 54. Cho m gam tinh bột lên men sản xuất etylic, toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho qua dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men mỗi giai đoạn là 80 %. Vậy giá trị m cần dung là A. 940 B. 949,2 C. 950,5 D. 1000 Câu 55. Cho a mol NO2 tác dụng với a mol NaOH. sản phẩm thu được cho vào 100 ml nước thu được dung dịch A có pH là A. >7 B. <7 C. = 7 D. = 2,25. .....................Hết..................... Yêu cầu không được sủ dụng tài liệu, trao đổi trong khi làm bài Mọi thắc mắc về đề thi, đáp án vui lòng lien hệ : Mr Hanh- 0904396160.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×