Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De TK thi HK I Toan 11 so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP 11 NÂNG CAO ( Thời gian : 90 phút ) ******** Bài 1 (3đ): a. Tìm tập xác định của hàm số: b. Giải phương trình: c. Giải phương trình:. y. s inx-cosx s inx+cosx. sin2x = 2cosx - 3 cos2x 2sin 2x – sinx + sin3xcos4x = 1- cos3xsin4x 2. Bài 2 (3đ): a. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có năm chữ số khác nhau trong đó chữ số đầu tiên phải chẵn. b. Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x3 + 1)n biết rằng:. Cnn41 Cnn3  7n  21 c. Một hộp đựng 15 quả cầu gồm 8 quả xanh và 7 quả đỏ, chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Tính xác suất để trong các quả cầu được chọn có ít nhất 3 quả đỏ. Bài 3 (2đ): Trong hệ tọa độ (Oxy) :.  a. Gọi M’(4;2) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v (3; 4) , tìm tọa độ của M. b. Viết phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) : x2 + y2 - 2x - 4y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm T(2;-1) tỷ số k = - 5.. Bài 4 (2đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh BC ( M khác B và C ). Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và song song với SC và AB. a. Xác định thiết diện tạo bởi mp ( ) với hình chóp S.ABCD. Thiết diện đó là hình gì ? b. Chứng minh SD song song với mp ( ) . ------Hết-----Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD:. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 11 NÂNG CAO Nội dung. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 (3đ). y. s inx-cosx s inx+cosx. a. (1đ) ĐKXĐ: sinx + cosx 0 .   2 sin( x  ) 0  sin  x   0 4 4    x   k 4    R \    k / k  Z   4  D= b. (1đ) sin2x = 2cosx - 3cos2x . 0.25 0.25 0.25 0.25.  sin 2 x  3cos2x=2cosx 1 3 sin 2 x  cos2x=cosx 2 2    sin sin 2 x  cos cos2x=cosx 6 6   cos(2x- ) cosx 6      2x- 6  x  k 2  x  6  k    2 x    x  k 2  x    k 2   6 18 3 . c. (1đ)     . 0.25 0.25 0.25. 0.25. 2sin22x – sinx + sin3xcos4x = 1- cos3xsin4x. (1  2sin 2 2 x)  (sin 3 xcos4x+cos4xsin3x)+sinx=0 cos4x-sin7x+sinx=0 cos4x-(sin7x-sinx)=0 cos4x-2cos4xsin3x=0 cos4x(1-2sin3x)=0.       x 8 k 4  4 x  2  k    cos4x=0   2     3 x   k 2   x   k 1    sin3x= 6 8 3    2  x  5  k 2  3 x  5  k 2   6 18 3.       0.5.      0.5. Bài 2 (3đ) a. (1đ) Các số cần tìm có dạng: abcde a   2; 4; 6;8 . số cách chọn a: 4. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0.25 0.25. e   1;3;5;7;9 . số cách chọn e: 5 A83 Số cách chọn bộ (bcd): A83 Vậy số các số cần tìm là: 4.5. = 6720. 0.25. b.(1đ) *. Cnn41 Cnn3  7 n  21.  Cnn41  Cnn3 7(n  3)  Cnn31  Cnn3  Cnn3 7(n  3)  Cnn31 7(n  3) . (n  3)! 7(n  3) (n  1)!2!. (n  2)(n  3) 7(n  3) 2  n 12 . 3. 0.5. 12. 12. 12  k k 12. (2 x  1)  C. k 0 *Với n =12, ta có: Từ gt ta có: 36 – 3k = 12  k = 8. . 2x. 3. . 12.  C12k 212 k x36 3 k k 0. 0.5. 8 4 C 2 7920 12 Vậy hệ số cần tìm là. c.(1đ) 5. *Số cách chọn ngẫu nhiên 5 quả trong 15 quả: C15 3003 *Số cách chọn 5 quả trong đó có ít nhất 3 quả đỏ:. 0.25. 3 2 TH1: 3 đỏ, 2 xanh: C7 C8 4 1 TH2: 4 đỏ, 1 xanh: C7 C8 5 0 TH3: 5 đỏ, 0 xanh: C7 C8 3 2 4 1 5 0  có C7 C8 + C7 C8 + C7 C8 = 1281 cách chọn 1281 0, 4266 *Vậy, x/suất cần tính là: 3003. Bài 3 (2đ). 0.5 0.25. a.(1đ) Gọi M(x;y) .   4  x 3 MM ' v    2  y 4  x 1   y  2. Vậy M(1;-2) b.(1đ). 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Đ.tròn ( C ) có tâm I(1;2), BK R = 3 *Gọi I’, R’ là tâm và BK của ( C’ ):. 0.25.  xI '  2 5     TI '  5TI = (5;-15)   yI '  1  15  5 R 5.3 15.  xI ' 7  I '(7;  16)   yI '  16. *R’ = *Vậy PT đ.tròn (C’): (x – 7)2 + (y + 16)2 = 225 Bài 4 (2đ). 0.5 0.25. S N P M. B. A. C. D. Q. a.(1đ) ( ) // SC. 0.25.   SC  ( SBC ) =>    cắt (SBC) theo giao tuyến MN//SC    // AB     AB  ( SAB ). =>. cắt (SBC) theo giao tuyến NP//AB.    // AB   AB  ( ABCD )    cắt (ABCD) theo giao tuyến MQ//AB. Nối PQ, ta có thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ ( vì NP//MQ//AB) b.(1đ) PS NS  ( NP // AB ) PA NB NS MC  ( MN // SC ) NB MB MC QD  ( MQ // AB // CD) MB QA PS QD    SD // PQ PA QA. Mà PQ  ( ).  SD //   . 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×