Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KI 1 KHOI 10 NAM 20102011 THAY TUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán , Thời gian : 90 phút Khối 10, ban cơ bản 2 Bài 1: (3 điểm)Cho hàm số y  x  2x  3 (C), a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) b) Tìm m để đồ hàm số (C) và đường thẳng y = 2x + m có điểm chung. Bài 2: (2điểm) giải các phương trình sau: 2 x2  5x  1  3x  1 a) b) x  6x  17 x  1 x2  2 m  2 x  m2  3  0 Bài 3: Cho phương trình: . Tìn m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đối xứng nhau qua đường thẳng x = 2. Bài 4: Cho tam giác ABC, Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:     AM  BN  CP  0 Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho A (2, -3), B(10, 1) và C( - 3, 5)     AM  2 AB  3BM  AC a) Tìm M để b) Tìm trên đường thẳng 2x – y – 13 = 0 điểm N để tam giác ABN vuông tại N. . Bài 1a. . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN + Tập xác định: D  + Tọa độ đỉnh: I (1, - 2) + Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 + Bảng biến thiên Do a = - 1 < 0 nên ta có bảng biến thiên x y. -∞. 1 -2. +∞. -∞ + Bảng giá trị x -1 y -6. -∞ 0 -3. 1 -2. 2 -3. 3 -6. Điểm 2,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 -5. 5. -2. I (1, - 2). -3. -4. -6. 1b. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2x + m là  x2  2x  3  2x  m   x2  m  3  0. 1,0.  x2  m  3  0. 2a. 2b. Đồ thị hàm số (C) có điểm chung với đường thẳng y = 2x + m -m–3>0m<-3   1 1 x  x  3 3   x2  5x  1  3x  1    x2  5x  1  3x  1    x2  8x  2  0  2  2   x  5x  1  3x  1   x  2x  0  1 x  3   x  4  14   x  4  14      x  2  x  0    x  2 x  1 x  6x  17  x  1   2 x  6x  17  x  1 x  1    x 2 x  2 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 2. . 3. . . 2. x  1    8x  16  0. . x2  2 m  2 x  m2  3  0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt đối xứng nhau qua đường thẳng x = 2  '  0  1 4m  1  0  m        b 4  m 0 2 m  2  2  m  0     2a. 1,0. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. 1,0. A. N. P. C. B M.          AM  BN  CP  AP  PM  BM  MN  CN  NP        AP  BM  CN  PM  MN  NP      MN  BM  CN  0     M x, y AM  x  2, y  3 , 2AB  3BM  AC  3x  9, 3y  3 Gọi     AM  2AB  3BM  AC. . . 5a. .  . . . . 1,5.  7 x  2  3x  9 7  x      2  M  ,3 y  3  3y  3 2  y  3   5b. . . N  dt : y  2x  13  N x, 2x  13   AN  x  2, 2x  10 , BN  x  10, 2x  14 Từ đó ta có Tam   giác ABN vuông tại N  AN .BN  0  x  2 x  10  2x  10 2x  14  0 Do. . . . .  . . . . .    .  x 8  N 8, 3 x2  12x  32  0    x  4  N 4,  5 . Phú hòa, ngày 17 tháng 11 năm 2010 GV ra đề PHAN THANH TUẤN. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×