Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.93 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHỤ LỤC 1 Cuộc thi quốc gia giải toán trên máy tính Casio, Vinacal năm học 2010-2011 Tên đơn vị dự thi:. TT. Họ và tên thí sinh. Ngày sinh. Nơi sinh (chỉ ghi tên tỉnh, TP). (1). (2). (3). (4). Số. BẢNG ĐĂNG KÍ DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN DỰ THI CUỘC THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL NĂM HỌC 2010 - 2011. Dân Nam Lớp tộc (nữ) đang học (5). (6). Trường phổ thông hoặc TTGDTX đang học. (7). Ghi chú: Yêu cầu khi lập bảng 1. Dùng thống nhất loại giấy khổ A4 (210mm x 297mm) 2. Làm bằng máy vi tính (in theo chiều ngang của tờ giấy khổ A4) 3. Đảm bảo chính xác tuyệt đối.. (8). Kết quả học tập ở học kì 1 (năm dự thi) Xếp loại hạnh kiểm. Xếp loại học lực. Điểm Tbm dự thi. (9). (10). (11). Kết quả điểm thi cuộc thi lập đội tuyển của tỉnh (TP, trường ĐH). ..., ngày ... tháng ... năm 20 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ký tên và đóng dấu). (12).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHỤ LỤC 2 Cuộc thi quốc gia giải toán trên máy tính Casio, Vinacal năm học 2010-2011 Hội đồng thi khu vực tại tỉnh: ................................................................. Số TT. (1) 1cm. Số BD. Chữ kí thí sinh. Họ và tên thí sinh. Ngày sinh. Kết quả học tập ở học Trường phổ kì 1 thông (năm dự thi) hoặc TGDTX Xếp Xếp Điểm đang học loại loại Tbm thuộc Tỉnh, hạnh học dự thi Thành phố kiểm lực. Kết quả thi khu vực. Kết quả điểm thi cuộc thi lập đội tuyển của tỉnh, TP,. Điểm thi. Xếp giải. Nơi sinh (chỉ ghi tên tỉnh, TP). Dân tộc. Nam (nữ). Lớp đang học. (7). (8). (9). (10). (11). (12). (13). (14). (15). (16). 1cm. 2,5 cm. 2cm. 2cm. 2cm. 2,5 cm. 2cm. 2cm. (2). (3). (4). (5). (6). 1cm. 2cm. 6cm. 2cm. 2,5cm. Bảng này có .......... thí sinh đủ hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện dự thi ..., ngày ... tháng ... năm 2011 GIÁM ĐỐC SỞ GD&ĐT KHU VỰC THI (Ký tên và đóng dấu). BẢNG GHI TÊN , GHI ĐIỂM THI CUỘC THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL MÔN: . . . NĂM HỌC 2010 - 2011. 1,5cm 1,5cm. Họ tên và chữ ký của Người đọc điểm thi: … … … … … … … … … … … … … Người ghi kết quả thi (điểm và XL giải): … … … … … … … … … … … … …. HỘI ĐỒNG THI KHU VỰC XÁC NHẬN Số lượng giải trong bảng này: Nhất: ... giải Nhì: ... giải Ba: ... giải Khuyến khích: ... giải Tổng cộng: ... giải. Người soát kết quả thi (điểm và XL giải): … … … … … … … … … … … … … Ghi chú: Yêu cầu khi lập bảng 1. Dùng thống nhất loại giấy khổ A3 (297mm x 420 mm) 2. Làm bằng máy vi tính, chính xác rõ ràng. 3. Khoảng cách dòng ít nhất là 1cm, co chữ 12 hoặc 13.. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI KHU VỰC. (Họ tên và chữ kí).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHỤ LỤC 3 UBND tỉnh, TP … … … … … … SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. THẺ DỰ THI CUỘC THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL NĂM HỌC 2010 – 2011. Số báo danh: Họ và tên thí sinh: Ngày sinh: … … / … … /19 … … Nơi sinh: Đang học lớp: … … … … …. … … … … … … …. Học sinh trường:. … … … … …. Dự thi môn: ... ... ... Thuộc đội tuyển tỉnh, thành phố: … … … … … … …. Có giá trị đến hết ngày: … …/ … …/ … … Ghi chú:. ..., ngày ... tháng ... năm 20 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ký tên và đóng dấu). 1. Kích cỡ thẻ: 10cm x 14cm; 2. Cách ghi thẻ: Mục “nơi sinh”: chỉ ghi tên tỉnh (TP); Mục “đang học lớp”: ghi đúng lớp học sinh đang học; Mục “thuộc đội tuyển. tỉnh (TP, trường đại học)”: ghi rõ tên tỉnh, TP..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHỤ LỤC 4 Cuộc thi quốc gia giải toán trên máy tính Casio, Vinacal năm học 2010-2011 Hội đồng thi khu vực tại tỉnh: ................................................................. DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL NĂM HỌC 2010 - 2011. A. Danh sách học sinh đạt giải môn thi:. BD. Môn thi. Họ và tên thí sinh. Ngày sinh. Nơi sinh (chỉ ghi tên tỉnh, TP). Lớp đang học. Trường phổ thông hoặc TTGDTX đang học thuộc Tỉnh, Thành phố. (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8). Số. Số. TT. (1). Kết quả thi khu vực Điểm thi. Xếp giải. (9). (10). Ghi chú. (11). B. Danh sách các Đoàn dự thi đạt giải: - Đoàn đạt Giải Nhất toàn đoàn: - Đoàn đạt Giải Nhì toàn đoàn: - Đoàn đạt Giải Ba toàn đoàn: ..., ngày ... tháng ... năm 2011 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO nơi đặt khu vực thi (Ký tên và đóng dấu). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI KHU VỰC (Họ tên và chữ kí).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHỤ LỤC 5 Cuộc thi quốc gia giải toán trên máy tính Casio, Vinacal năm học 2010-2011 Hội đồng thi khu vực tại tỉnh: ................................................................. Số TT. (1) 1cm. Số BD đội tuyển. Chữ kí thí sinh. Họ và tên thí sinh. (2). (3). (4). 1cm. 2cm. 6cm. Bảng này có .......... đội tuyển đồng đội tham dự thi ..., ngày ... tháng ... năm 2011 GIÁM ĐỐC SỞ GD&ĐT KHU VỰC THI (Ký tên và đóng dấu). Ngày sinh. BẢNG GHI TÊN , GHI ĐIỂM THI CUỘC THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL ĐỘI TUYỂN ĐỒNG ĐỘI NĂM HỌC 2010 - 2011. Nơi sinh (chỉ ghi tên tỉnh, TP). Dân tộc. Nam (nữ). Lớp đang học. Đội tuyển đồng đội của tỉnh, thành phố. (5). (6). (7). (8). (9). 2cm. 2,5cm. 1cm. 1,5cm 1,5cm. Kết quả học tập ở học kì 1 (năm dự thi) Xếp loại hạnh kiểm. Xếp loại học lực. (10). (11). (12). (13). 2,5 cm. 2cm. 2cm. 2cm. Họ tên và chữ ký của Người đọc điểm thi, thời gian giải, XL giải … … … … … … … … … … … … … Người ghi kết quả thi (điểm thi, thời gian giải, XL giải): … … … … … … … … … … … … …. Kết quả thi khu vực. Tổng thời gian giải. Xếp giải. (14). (15). (16). 2,5 cm. 2cm. 2cm. Điểm Tbm Điểm thi dự thi. HỘI ĐỒNG THI KHU VỰC XÁC NHẬN Nhất đồng đội:. .... Nhì đồng đội:. .... Ba đồng đội:. .... Người soát kết quả thi (điểm thi, thời gian giải, XL giải): … … … … … … … … … … … … … Ghi chú: Yêu cầu khi lập bảng 1. Dùng thống nhất loại giấy khổ A3 (297mm x 420 mm) 2. Làm bằng máy vi tính, chính xác rõ ràng. 3. Khoảng cách dòng ít nhất là 1cm, co chữ 12 hoặc 13.. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI KHU VỰC. (Họ tên và chữ kí).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>