Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem Tra HKI Tieng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐT THỊ XÃ NINH HÒA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). (Học sinh làm bài trên tờ giấy kiểm tra riêng, không được làm trên tờ đề này) QUESTION 1: (1m) Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các phần gạch chân của các từ khác: 1. A. hi. B. five. C. fine. D. live. 2. A. table. B. lamp. C. eraser. D. name. 3. A. my. B. family. C. many. D. thirty. 4. A. brush. B. nurse. C. up. D. number. QUESTION 2: (5ms) Chọn và khoanh tròn từ hoặc nhóm từ tốt nhất để điền vào chỗ trống cho các câu sau: 1) What is your name? - . A. Your 2) What .. . . . . . . . . . .. name is Lan.. B. My B. is. 3) My friend lives .. C. are. . . . . . . . . . .. A. on. . . . . . . . . . .?. A. they 5) There . A. am. C. at. D. with. C. those. D. this. - It is an eraser.. B. these . . . . . . . . . .. many books on the table.. B. is. C. are. 6) Minh’s father is a doctor. He works in a . A. hospital. B. school. 7) I go to school .. . . . . . . . . . .. A. on. . . . . . . . . . .. A. read 9) She .. . . . . . . . . . .. A. listen 10) . 11) .. B. reads. D. restaurant D. with. C. is reading. D. are reading. C. listening. D. is listening. to music every night. B. listens. pictures are there on the wall?. B. How much. C. How many. D. How. she live? – She lives in Nha Trang City.. B. What. 12) Is this your book? - No, . A. It. C. factory. a book in the room now.. . . . . . . . . . . . . . . . does. A. Who. . . . . . . . . . .. C. in. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. A. How old. D. be. bike every day.. B. by. 8) Her father .. D. does. Tran Quy Cap Street.. B. in. 4) What is .. D. His. he do? - He is a teacher.. . . . . . . . . . .. A. do. C. Her. B. they. C. When. D. Where. . . . . . . . . . . . . isn’t. C. there. D. he.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13) Do they go to school on Sundays? - No, they. A. do. B. don’t. 14) My house is . 15) .. . . . . . . . . . . . . . . . are. C. behind. . . . . . . . . . . . . . grade. A. on A. beautiful. . . . . . . . . . . . . .?. A. What A. She A. have. D. of D. old. you today? - I’m fine, thanks. C. Where. . . . . . . . . . . . . is. B. He. 20) My school .. C. in C. new. B. When. 19) This is my mother. - .. D. How. – No it isn’t. It is small.. B. big. . . . . . . . . . . . . . . . . are. C. When 6.. B. at. 17) Is your house .. D. between. they? - They are Nam and Lan.. B. Who. 16)My brother is .. D. aren’t. the post office.. B. opposite. A. What. 18) .. C. are. . . . . . . . . . . . . . . . . . to. A. next. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . three. D. How. a teacher. C. You. D. They. floors.. B. has. C. having. D. haves. QUESTION 3: (2ms) Đọc kỹ bài hội thoại rồi trả lời các câu hỏi bên dưới: Lan. : Where do you live?. Nga. : It has two floors.. Nga. : I live in the city.. Lan. : Where is your room?. Lan. : Is your house big?. Nga. : It’s on the second floor.. Nga. : No, it’s small.. Lan. : Do you clean it every day?. Lan. : How many floors does it have?. Nga. : Yes, I do.. Questions: 1) Where does Nga live? 2) Is Nga’s house big or small? 3) How many floors does her house have? 4) What does she do with her room every day? QUESTION 4: (2ms) Dựa vào các từ gợi ý viết thành câu: 1) Minh / live / country. 2) His house / small. 3) There / four rooms / his house. 4) front / house, / be / lake. --- The end---.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 -----------------. QUESTION 1: (1,00đ ) - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1D - 2B - 3A - 4B QUESTION 2: (5,00đ ) - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. 20. Đáp án. B. D. A. D. C. A. B. C. B. C. A. B. D. A. B. A. B. C. B. D. QUESTION 3: (2,00đ) - Mỗi câu đúng cho 0,50 điểm 1) She lives in the city. 2) It is small. 3) It has two floors. 4) He cleans it every day. QUESTION 4: (2,00đ) - Mỗi câu đúng cho 0,50 điểm 1. Minh lives in the country. 2. His house is small. 3. There are four rooms in his house. 4. In front of his house , there is a lake. -------------------------------------. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 -----------------. QUESTION 1: (1,00đ ) - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1D - 2B - 3A - 4B QUESTION 2: (5,00đ ) - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. 20. Đáp án. B. D. A. D. C. A. B. C. B. C. B. D. A. QUESTION 3: (2,00đ) - Mỗi câu đúng cho 0,50 điểm 5) She lives in the city. 6) It is small. 7) It has two floors. 8) He cleans it every day. QUESTION 4: (2,00đ) - Mỗi câu đúng cho 0,50 điểm 5. Minh lives in the country. 6. His house is small. 7. There are four rooms in his house. 8. In front of his house , there is a lake. -------------------------------------. B. A. B. C. B. D. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×