Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tổng kết từ vựng</b>
<b>I. Từ đơn và từ phức.</b>
Từ Từ đơn: Là từ chỉ gồm một tiếng.
Từ phức: Là từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng.
Từ phức Từ ghép: là từ đợc tạo
c¸ch ghÐp c¸c tiÕng cã
quan hƯ vỊ ý.
Từ láy: gồm những từ
phức có quan hệ láy âm
giữa các tiếng.
<b>II. Thành ngữ:</b>
* Thành ngữ:
- L loi cm t cú cu t cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
- NghÜa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ ngữ tạo
nên nó nhng thờng thông qua phép chuyển nghĩa nh ẩn dụ, so sánh.
<b>III NghÜa cña tõ:</b>
1. Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính cách, hành động, quan hệ…) mà từ biểu
thị.
<b>IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tơng chuyển nghĩa của từ.</b>
1. Tõ cã thĨ cã 1 nghÜa hay nhiỊu nghÜa.
VD: - Từ 1 nghĩa: Xe đạp, máy nổ…
- Từ nhiều nghĩa: Chân, mũi, xuân.
2. Chỉ nghĩa là hiện tợng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.
* Trong từ nhiều nghĩa có:
- Nghĩa gốc: Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình bằng nghĩa khác.
- Nghĩa chuyển: xắp đợc hình thành trên nghĩa gốc.
<b>V. Từ đồng âm.</b>
<i>- Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm thanh nhng nghĩa khác xa nhau,</i>
không liên quan gì với nhau.
VD: Đờng kính, đờng làng
* Hiện tợn nhiều nghĩa: một từ có chứa nhiều nét nghĩa kác nhau.
* Hiện tơng đồng âm: Hai hoạc nhiều từ có nghĩa rất khác nhau.
<b>VI. Từ đồng nghĩa:</b>
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
<b>VII. Từ trái nghĩa:</b>
<i>1. Tõ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.</i>
- Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc nhiỊu cỈp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau.
- Từ trái nghĩa đợc dùng trong thể đối, tạo các hình tợng tơng phản, gây ấn tơng
mạnh.
-> Lời nói thêm sinh đơng.
<b>VIII. Cấp độ khái qt nghã từ ngữ.</b>
* NghÜa cđa 1 tõ ng÷ cã thĨ rông hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát
hơn) nghĩa của từ khác.
- Mt t ng c coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi
của một số từ khác.
- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa ngữ của từ đó đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
- Mét tõ ngữ có thể vừa có nghĩa rộng, lại và có nghĩa hẹp.
<b>IX. Trờng từ vựng:</b>
* Là tập hợp những từ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.
<b>X. Sù ph¸t triển của từ vựng.</b>
<i><b>1. Các hình thức phát triển của tõ vùng.</b></i>
- Ph¸t triĨn nghÜa cđa tõ b»ng hai c¸ch
+ Thêm nghĩa.
+ Từ mợn.
+ T¹o tõ míi.
<i><b>2. Nếu khơng có sự phát triển nghĩa của từ thì vốn từ khơng thể nảy sinh nhanh để</b></i>
đáp ứng nhu cầu gt trực tiếp c.
<b>XI. Từ mợn:</b>
<i>- Khái niệm: Là những từ có nguồn gốc từ tiếng nớc ngoài</i>
<b>XII. Từ Hán Việt.</b>
<i>- Khái niệm: Là những từ có yếu tố từ tiếng Hán.</i>
<b>XIII. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội.</b>
<i><b>1. Thuật ngữ.</b></i>
- K/n: là những từ ngữ biểu thị những khái niệm KHCN và dùng nhiều trong các
VB KHCN.
<i><b>2. Biệt ngữ xà hội.</b></i>
- L những từ ngữ chỉ đợc dùng ở một tầng lớp XH nhất định
<b>XIV. Trau rồi vốn từ</b>
- Các hình thức trau dồi vốn từ: + Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách
dùng từ
+ Rèn luyện để làm tăng vốn từ
<b>XV. Từ tợng thanh và từ tợng hình.</b>
<i><b>- Khái niệm:</b></i>
- Từ tợng thanh: là những từ ngữ mô phỏng âm thanh của ngời, vật hoặc tự nhiên.
- Từ tợng hình: là những từ ngữ gợi lên hình ảnh của sự vật hoặc con ngời.
<b>XVI. Biện pháp tu từ từ vựng.</b>
<i><b>2.</b></i> <i><b>ẩn dụ:</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Nhân hóa:</b></i>
<i><b>4. Hoán dụ:</b></i>
<i><b>5. Điệp ngữ:</b></i>
<i><b>6. Chơi chữ:</b></i>
<i><b>7. Nói giảm nói tránh:</b></i>
<i><b>8. Nói quá:</b></i>
<i><b>9. Liệt kê:</b></i>
<b>Tổng kết về ngữ pháp</b>
<b>I . Hệ thống từ lo¹i tiÕng viƯt .</b>
<i><b>1 . Danh từ , động từ , tính từ .</b></i>
<i>Bảng tổng kết khả năng kết hợp của danh từ , động từ , tính từ : </i>
<b>ý ngha khỏi quỏt</b>
<b>của từ loại</b> <i><b>Kết hợp về phía trớc</b></i><b>Khả năng kết hợp</b><i><b>Từ loại</b></i> <i><b>Kết hợp về phía</b></i>
<i><b>sau</b></i>
Chỉ sù vËt (ngêi vËt,
hiện tợng, khái niệm) Số từ nh: một, những,vài, cái.... Danh từ Chỉ từ : ấy , đó ....
Chỉ hoạt động trạng
thái của sự vật . Các từ chỉ sự cầu khiến(hãy, đừng, chớ) và các
§éng tõ Tõ " råi "
Chỉ đặc điểm, tính
chất của sự vật, hoạt
động , trạng thái .
Phụ từ chỉ mức độ nh :
rất , hơi , quá . Tính từ Từ " lắm "
<b>2 . Hệ thống hoá các từ loại khác .</b>
<i>Số từ</i> <i>Đại từ</i> <i>Lợng</i>
<i>từ</i> <i>Chỉtừ</i> <i>Phó từ</i> <i>Quanhệ từ</i> <i>Trợ từ</i> <i>T</i>
<i>2<sub> từ</sub></i> <i><sub>Thán từ</sub></i>
Ba
Một
Năm
Tôi , bao
nhiêu ,
bao giờ ,
bấy giờ
Những ấy ,
đâu mới ,ĐÃ ,
đang
Của ,
nhng ,
nh , ở
Chỉ , cả
ngay Hả Trời ơi
<i><b>- Cấu tạo của cụm từ</b></i> :
<b>Bài tập</b> <b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>
1 . Cụm danh từ Tất cả những
Một
ảnh hởng
Tiếng cời nói
Lối sống
Quc t ú
xụn xao ca ỏm ngi ...
lờn.
Rất bình dị ... Phơng
Đông
2 . Cm ng t Vaó
S
Đến
Lên
Ôm chặt
Gần anh
Cải chính
Lấy cổ anh
3 . Cụm tính từ
Rất
Sẽ
Không
Hin i
Phc tp
Êm ả Hơn
Căn cứ vào thành tố chính làm thành phần trung tâm trong mỗi cụm từ mà phân
loại cụm từ.
<b>III. Thành phần câu:</b>
<i><b>1. Thành phần chính và thành phần phụ.</b></i>
- Thnh phn chính là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo
hồn cảnh, diễn đạt đợc mt ý trn vn.
+ VN- TPC- khả năng kết hợp với các phụ từ chỉ quan hệ thời gian, trả lời câu hỏi :
làm gì? làm sao? nh thế nµo?
+ CN- TPC- nêu lên sự vật hiện tợng có hành động, đặc điểm , trạng thái .... đợc
miêu tả ở VN . Trả lời câu hỏi : Ai, con gì , cái gì.
<i><b>* DÊu hiƯu nhËn biÕt c¸c thành phần phụ :</b></i>
-Trng ng : ng u, cui câu hoặc giữa câu: nêu lên hồn cảnh về khơng gian,
thời gian, cách thức, phơng tiện ... diễn ra sự việc nói đến ở câu.
- Khởi ngữ: nêu lên đề tài của câu, đứng trớc CN
<i><b>2. Thành phần biệt lập :</b></i>
a, TP tình thái
b, TP gọi đáp
c, TP phụ chú
d, TP cảm thán
<b>IV. Hệ thống các kiểu câu .</b>
<i><b>1. Câu đặc biệt</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>2. Câu ghép </b></i>
<i><b>3. Biến đổi câu </b></i>
- C©u rót gän :
- Më réng c©u
<b>4. Các kiểu câu ứng với những mục đích giao tiếp khác nhau.</b>
<b>- Câu nghi vấn: dùng để hỏi,…</b>
<b>- Câu cầu khiến: dùng để yêu cầu,…</b>
- Câu trần thuật: dùng để tả, kể,…
- Câu camt thán: dùng để bộc lộ cảm xúc,…
<b>V. Các phơng châm hội thoại.</b>
1, Phơng châm về lợng: Khi giao tiếp nói cho có nội dung, nội dung có lời nói
phải đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thừa, không thiếu.
2, Phơng châm về chất: Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình khơng tin là
đúng hay khơng có bằng chứng xác thực.
3, Phơng châm quan hệ: Khi giao tiếp, cần nói đúng vào ti giao tip, trỏnh
noi lc .
4, Phơng châm cách thức: Khi giao tiếp, cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch,
tránh nói mơ hồ.
<i><b>* Các từ ngữ xng hô:</b></i>
- Đại từ xng hô :
+ Ng«i thø nhÊt : T«i, ta, chóng ta, chóng t«i.
+ Ngôi số hai : cậu, bạn, mày.
+ Ngôi số ba : bän hä, chóng nã, hä nã, h¾n ...
- Tõ chØ quan hƯ hä hµng , quan hƯ x· héi làm từ xng hô :
Cô, dì, chú, bác, ông, bà ...
Thủ tớng, giáo s, bác sĩ, bạn ...
<b>VII. Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>
<i><b>Cách dẫn T.tiếp: </b></i> <i><b>Cách dẫn G.tiếp:</b></i>
- Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý
nghĩ của ngời hoặc nhân vật .
- Li dn trực tiếp đợc đặt trong dấu
ngoặc kép .
- Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc
nhân vật, có điều chỉnh cho thích hợp .
- Lời dẫn gián tiếp không đặt trong dấu
ngoặc kép .
<b>VIII. Liên kết câu và đoạn văn</b>
- Liên kết nội dung:
- Liên kết hình thức: có các phép liên kết:
+ Lặp từ ngữ
+ Dựng t ng ngha , trỏi ngha
+ Thế
+ Nèi
<b>IX . NghÜa têng minh vµ hµm ý .</b>
<b>* Hai điều kiện sử dụng hàm ý : </b>
+ Có ý thức đa hàm ý vào câu nói .
+ Ngời nghe có năng lực giải đoán hàm ý .
<b>* Hai điều kiện thành công của việc sử dụng hàm ý : </b>
+ Ngêi nghe céng t¸c .