Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.67 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò Bài tập: Hoàn thành vào bảng sau để đợc khẳng định đúng §iÒu kiÖn cÇn cã. ABC vµ A’B’C’. §Ó. A A' B' B' C' C' A ' AB BC CA. A' B' C'. 2 B’=B (hoặc C’=C ). A' B' C'. 1 B’. C’ B’. A B 10 A. C A’ 26 C. C’ B’ 5 A’. 3. A' B' A ' C' AB AC B' C' A ' B' 1 ( ) BC AB 2. 13 C’. ABC(g.g ). A' B' C'. ABC(c.g.c). S. C. S. B B. ABC(c.c.c). S. A’.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vu«ng 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47. 5. 2,5. 10. 5. b). a). 26. 10 5 13. c). Hình 47. d).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng §Þnh lÝ 1: NÕu c¹nh huyÒn vµ mét c¹nh gãc vu«ng cña tam gi¸c vu«ng nµy tØ lÖ víi cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. GT. §Þnh lÝ 1: SGK/ 82. B. ΔABC , ΔA' B' C' ˆ'= A ˆ = 900 A. M. KL. ΔA ' B' C'. S. B' C' A' B' = BC AB. ΔABC. ABC (c.c.c). A' B' B' C' C' A' AB BC CA. B’. A' B'2 B' C'2 C' A'2 AB2 BC2 CA 2. 1 A. A' B' C'. S. 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng của tam gi¸c vµo tam gi¸c vu«ng 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. N. C. A’. C’. A' B'2 B' C'2 B' C'2 A' B'2 C' A'2 AB2 BC2 BC2 AB2 CA 2. tÝnh chÊt A ' B' B' C' d·y tû = AB BC sè b»ng nhau (gt). §Þnh lÝ Pyta go trong tam gi¸c vu«ng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vu«ng 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47. 5. 2,5. 10. 5. b). a). 26. 10 5 13. c). Hình 47. d).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông 3) tỉ số hai đờng cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. 2) DÊu hiÖu nhËn biÕt hai tam gi¸c vuông đồng dạng B. ABC Bµi to¸n: ChoA' B' C' theo tØ sè k Kẻ các đờng cao A’H’ và AH.. S. 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng cña tam gi¸c vµo tam gi¸c vu«ng. Chøng minh : A. B’. A’. A’. A. C’. C Hai tam gi¸c A’B’C’ vµ ABC vu«ng t¹i A’ và A đồng dạng nếu: a) B’=B (hoÆc C’=C ) A ' B' A' C' AB AC. C. B. H. sè k =. A' B ' AB. B’. H’ C’ Híng dÉn Vẽ hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ. -Vẽ đường cao AH và A’H’ - Chứng minh: A'B'H' ABH S. b). A' H ' k AH. c) B' C' A' B' BC. AB. (hoÆc. B' C' A' C' ) BC AC. - Suy ra:. A'H' A ' B ' k AH AB.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trờng hợp đồng dạng cña tam gi¸c vµo tam gi¸c vu«ng 2) DÊu hiÖu nhËn biÕt hai tam gi¸c vuông đồng dạng B. 3) tỉ số hai đờng cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng §Þnh lÝ 2 Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.. B’. A’. A. C’. C Hai tam gi¸c A’B’C’ vµ ABC vu«ng t¹i A’ và A đồng dạng nếu: a) B’=B (hoÆc C’=C ) b). A ' B' A' C' AB AC. c) B' C' A' B' BC. AB. (hoÆc. B' C' A' C' ) BC AC. §Þnh lý 3 Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng dạng..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bản đồ tư duy.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Vẽ bản đồ tư duy thể hiện các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường và hai tam giác vuông. - Nắm vững nội dung định lý về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông, định lý tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Làm bài tập: 47, 48, 49, 50 (Sgk-84). - Chuẩn bị giờ sau luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIếT 50: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. S. ΔADC. S. 2) FBC. ΔFDE. ΔABE. S. E. ADC. S. 1) FBC. S. Bài 46 (sgk-84) Trên hình 50 hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tơng ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng Có 6 cặp tam giác đồng dạng đó là:. ABE. 3) FBC 4) FDE. F. 5) FDE 6) ADC A. B. C. S. D. ABE.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>