Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ngan hang de kiem tra lop 9 hoc ky I nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐAKLGEI TRƯỜNG THCS XÃ ĐAKPET. NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA 30 CÂU HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 Môn: Toán 9. I. Trắc nghiệm Câu 1: (0,25đ) Hàm số nào sau đây đồng biến: A. y = -2x. B. y = -2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 2 – 3x. Câu 2: (0,25đ) Tính bằng: A. B. C. 1 D. 3 0 Câu 3: (0,25đ) Sin 37 =? A. sin 530 B. cos 530 C. tan 530 Câu 4: (0,25đ) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là … của góc α? A. sin α B. cos α C. tan α Câu 5: (0,25đ) A . 2− √ 3. √ ( 2− √3 ). 2. D. cot 530 D. cot α. bằng: B.. C. 2+ √ 3. √ 3− 2. Câu 6: ( 0,25đ) x  2007 có nghĩa khi : A. x < 2007 B. x = - 2007 Câu 7: ( 0,25đ) Kết quả phép tính 81 : 16 là: A. 9/4 B. - 9/4 Câu 8: ( 0,25đ) Kết quả phép tính 25.9 là: A. 15 B. 9 Câu 9: ( 0,25đ) Kết quả phép tính √3 216 là: A. 6 B. – 6. D. ( 2 − √ 3 ). C. x < -2007. D. x  2007. C. - 4/9. D. 4/9. C. 20. D. -20. C. -36. D. 36. C. - 81. D. 81. 2. 2. Câu 10: ( 0,25đ) Kết quả phép tính ( 9) là: A. -9 B. 9. Câu 11. (0,25đ) Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = x3 – 5x + 2 B . y = x2 – 1 C . y = ( 2  3 )x + 1 D. y = x2 + x - 1 Câu 12. (0,25đ) Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: A. y = - 5x B. y = 2 x + 5 C. y = 4 – x D. y = (1 - 2 )x - 2 Câu 13. (0,25đ) Đồ thị hàm số y = 3x + 5 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. y = -3x B. y = -3x + 1 C. y = 3x – 3 D. y = 3 x + 2 Câu 14. (0,25đ) Hệ số góc của đường thẳng y = - 5x + 3 là : A. 5 B. 3 C. – 5 D. - 3 Câu 15. (0,25đ) Đồ thị hàm số y = 2,5x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: A. 2,5 B. 5 C. – 2,5 D–5 Câu 1. 2. Mức độ. Thời Nội dung đề gian làm bài Nhận 01ph Hàm số nào sau đây đồng biến: biết A. y = -2x B. y = -2x + 1 C. y = 2x + 1 D. y = 2 – 3x Thôn 02ph Tính bằng: g hiểu A.. Đáp án. Thang điểm. C. (0,25đ). D. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Nhận biết. 01ph. 4. Nhận biết. 01ph. 5. Vận dụng. 03ph. B. C. 1 D. 3 Sin 370 =? B A. sin 530 B. cos 530 C. tan 530 D. cot 530 Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là … của D góc α? A. sin α B. cos α C. tan α D. cot α A 2 bằng: ( 2− √ 3 ). √. (0,25đ). (0,25đ). (0,25đ). A . 2− √ 3 B. √ 3− 2 C. 2+ √ 3 D. ( 2 − √ 3 ). 6. Nhận biết. 01ph. 7. Vận dụng. 02ph. 8. Vận dụng. 03ph. 9. Thôn g hiểu. 01ph. 10. Vận dụng. 03ph. 11. Thôn g hiểu. 02ph. 2. x  2007 có nghĩa khi : A. x < 2007 B. x = - 2007 C. x < -2007 D. x  2007 Kết quả phép tính 81 : 16 là: A. 9/4 B. - 9/4 C. - 4/9 D. 4/9 Kết quả phép tính 25.9 là: A. 15 B. 9 C. 20 D. -20 Kết quả phép tính √3 216 là: A. 6 B. -6 C. -36 D. 36 2. Kết quả phép tính ( 9) là: A. -9 B. 9 C. -81 D. 81 Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = x3 – 5x + 2 B . y = x2 – 1 C . y = ( 2  3 )x + 1. D. (0,25đ). A. (0,25đ). A. (0,25đ). A. (0,25đ). B. (0,25đ). C. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12. Thôn g hiểu. 02ph. 13. Thôn g hiểu. 02ph. 14. Nhận biết. 01ph. 15. Vận dụng. 03ph. D. y = x2 + x - 1 Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: A. y = - 5x B. y = 2 x + 5 C. y = 4 – x D. y = (1 - 2 )x - 2 Đồ thị hàm số y = 3x + 5 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. y = -3x B. y = -3x + 1 C. y = 3x – 3 D. y = 3 x + 2. B. (0,25đ). C. (0,25đ). Hệ số góc của đường thẳng y = - 5x + 3 là: A. 5 B. 3 C. – 5 D. - 3. C. (0,25đ). Đồ thị hàm số y = 2,5x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: A. 2,5 B. 5 C. – 2,5 D–5. B. (0,25đ). II. Tự luận Câu 16: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:. ( 3  5) 2  ( 3  1) 2. 25 49 1 . . 16 9 100. Câu 17: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: Câu 18 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: 3 2a  5 8a  2 50a ( với a 0) Câu 19 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: 8 + 18 + 32 - 50 Câu 20: (1 điểm): Thực hiện phép tính: Câu 21: (2 điểm): Cho biểu thức B = a. Rút gọn B. b. Tìm a để B > 0. 16. 25  196 : 49 a a  1 a a 1 a 1   a a a a a ,. ( với. a  0; a 1 ).  Câu 22: (1điểm) Cho tam giác ABC có BAC = 900, AH  BC (H  BC). Biết cạnh AB = 8 cm, cạnh AC = 6 cm. Tính độ dài HB và HC ? Câu 23: (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = ( m – 5 )x + 3 tìm các giá trị của m để hàm số : a. Đồng biến trên R: b. Nghịch biến trên R. Câu 24: ( 3 điểm) a. Cho hàm số y = ax – 3. Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(5;2) b. Cho hàm số y = ax +b. Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với đường thẳng y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2) Câu 25: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 12 cm, HC = 9 cm. a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> o  Câu 26: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20 cm, ACB 50 a) Tính độ dài BC? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D  AC). Tính AD?. Câu 27: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x + 2m – 5 (m  1) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x + 1. Câu 28: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m – 1)x + 2m – 5 (m  1) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điẻm M( 2, -1)  2 x 1   1  x3 x B     .  3  x  1 x  x  1   1  x. Câu 29: (1,5 điểm) Cho biểu thức a) Với điều kiện nào của x thì B được xác định. b) Rút gọn B. Câu 30: (2 điểm) Cho biểu thức Câu. Mức độ. 16. Nhận biết.  2 x 1   1  x3 x B     .  3  x  1 x  x  1   1  x. Thời Nội dung đề gian làm bài 05ph Thực hiện phép tính ( 3  5) 2  ( 3  1) 2. Nhận biết. 05ph. Thực hiện phép tính 25 49 1 . . 16 9 100. 18. Nhận biết. 05ph. Rút gọn biểu thức sau: 3 2a  5 8a  2 50a ( với a 0). Nhận biết. 05ph. Rút gọn biểu thức sau: 32 - 50.  x  .. Tìm x để B = 3 Đáp án. Thang điểm. ( 3  5) 2  ( 3  1) 2. (1,5 đ). = 5  3  3  1= 4 25 49 1 5 7 1 . . . . 16 9 100 = 4 3 10 35 7  = 120 24. 17. 19.  x  . (1,5 đ). 3 2a  5 8a  2 50a 3 2a  5 4.2a  2 25.2a = 3 2a  10 2a  10 2a. = 3 2a 8 + 18 + 8 + 18 + 32 - 50 = 4.2  9.2  16.2 . (1 đ). (1 đ) 25.2. = 2 2 3 2  4 2  5 2 =4 2 20. Nhận biết. 05ph. Thực hiện phép tính 16. 25  196 : 49. 21. Thông hiểu. 08ph. Cho biểu thức a a  1 a a 1 a 1   a , B = a a a a ( với a  0; a 1 ) a. Rút gọn B. b. Tìm a để B > 0. 16. 25  196 : 49 = 4.5 + 14:7 =20+2 = 22 a a  1 a a 1 a 1   a  a a  a a a) 3. 3.  a   1   a   1  a 1  a  a  a  a a = 2. 3. 2. 3. (1 đ). ( 0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . ( a  1)(( a ) 2  a  1) a ( a  1). ( a  1)(( a ) 2  a  1) a ( a  1) a 1  a . a  a 1 a  a 1 a 1   a a a = a  a 1  a  a 1  a 1 a = 3a  3 = a 3a  3 a > 0, b) Để B>0 Thì 22. 23. 24. 25. Thông hiểu. 08ph. Thông hiểu. 08ph. Vận dụng. 10ph. Vận dụng. 10ph.  Cho tam giác ABC có BAC = 900, AH  BC (H  BC). Biết cạnh AB = 8 cm, cạnh AC = 6 cm. Tính độ dài HB và HC ?. Cho hàm số bậc nhất y = ( m – 5 )x + 3 tìm các giá trị của m để hàm số : a) Đồng biến trên R: b) Nghịch biến trên R. Cho hàm số y = ax – 3. a) Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(5;2) b) Cho hàm số y = ax +b. Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với đường thẳng y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 12 cm, HC = 9 cm. a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.. mà a > 0 nên 3a + 3>0  a >-1 Áp dụng định lí Pytago Ta có BC2 = AC2 + AB2 BC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10 cm Xét Δ ABC vuông tại A, AH  BC AC 2 6 2  3, 6 Ta có CH = BC 10 cm BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm Hàm số y = ( m – 5 )x + 3 a. Đồng biến trên R khi m – 5 > 0  m>5 b. Nghịch biến trên R khi m – 5 < 0  m<5 a) Thay x = 5 và y = 2 vào hàm số y = ax – 3 ta được 2 = a.5 – 3  5a = 2 + 3  a=1 b) Vì đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x + 3 nên ta có a = 2. Thay a = 2, x = 1, y = -2 vào hàm số y = ax + b ta được - 2 = 2.1 + b  b=-2-2 =-4 Hàm số cần tìm là: y = 2x - 4 a)Ta có AH2 = BH.HC AH 2 62  BH   4,5cm HC 8 BC = BH + HC = 12,5 cm AB = 7,5 cm AC = 10 cm b) AC. HD = AH. HC. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> AH.HC 6.8  4,8cm AC 10 Tính AD = 3,6 cm 2 Tính SAHD 8, 64 cm  HD . 26. 27. Vận dụng. Thông hiểu. 10ph. Cho tam giác ABC vuông tại A có. AB  BC a/ AB = 20 cm, ACB 50 AB 10 a) Tính độ dài BC?  BC   15,56 cm b) Kẻ tia phân giác BD của góc sin C sin 40o ABC (D  AC). Tính AD? (0,5 đ) b/ BD là tia phân giác của góc ABC   ABC 90o  ACB   B1   25o 2 2 AD tg B1   AD AB AB.tg B1 10.tg 25O sin C . o. 08ph. 4, 66 cm Cho hàm số: Đồ thị hàm số y = (m – 1 )x + 2m – 5 y = (m – 1)x + 2m – 5 (m  1) (m  1) song song với đường thẳng ¿ Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số m −1=3 song song với đường thẳng y = 3x y=3x+1 2 m−5 ≠ 1 + 1. ¿{ ¿  m 4  m 3   m 4. 28. 29. Thông hiểu. Vận dụng. 08ph. 10ph. Vậy với m = 4 thì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y= x +1 Cho hàm số: Đồ thị hàm số y = (m– 1)x + 2m – 5 y = (m – 1)x + 2m – 5 (m  1) (m  1) đi qua điểm M( 2; -1 ) khi và Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số chỉ khi -1 = ( m – 1 ).2 +2m – 5  4m đi qua điẻm M( 2, -1) =6  m = 1,5 Cho biểu thức Biểu thức B xác định  x0 và x1.  2 x 1   1  x3 x B     .  3  x  1 x  x  1   1  x.  x  . a) Với điều kiện nào của x thì B được xác định. b) Rút gọn B..   2 x 1 x . B    x  x 1 x  1 x  x 1     x 1 x  x 1   x   x 1  . . . . . .  . .  1 . x  2 x1 . 10 cm. (0,5 đ). 40o 1. (02,5 đ) (0,5 đ). (0,5 đ). (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25đ). . . . x. . x  1 x  x 1. x1. (0,25 đ). . 2x 1 x  x. . (0,5 đ) (0,5 đ). x 1 . x. . . x 1. 2. x1. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).  x1. 30. Vận dụng. 10ph. Cho  B  . biểu. thức Biểu thức B xác định  x0 và x1..   1  x3 2 x 1 x    .  x3  1 x  x  1   1  x. Tìm x để B = 3.  x  . (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>   2 x 1 x . B    x  x 1 x  1 x  x 1     x 1 x  x 1   x   x 1  . . . . . . . . 2x 1 x  x. . .  .  1 . x  2 x1. . . x. . x  1 x  x 1. . x1. x 1 . x. . . x 1. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). 2. x1.  x1. B=3  x = 16. (0,25đ). √ x −1 = 3  √ x = 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×