Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>§. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Tiết thứ 20 ( PPCT) Ngày soạn: 13 / 12 / 2007. Ngày lên lớp: 1, Lớp 10B1: Tiết Thứ : / / 2007 2, Lớp 10B2: Tiết Thứ : / / 2007 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu toàn bộ kiến thức học kỳ I. Trọng tâm: 1) Các phép toán vectơ. 2) Hệ trục tọa độ. 3) Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800. 4) Tích vô hướng của hai vectơ. 2. Kĩ năng: Củng cố, khắc sâu các kĩ năng sau: + Thực hiện các phép toán vectơ. + Chứng minh các đẳng thức vectơ, hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, ... Chứng minh tính chất của một số hình. 3. Tư duy: Suy luận logic; sáng tạo trong tư duy. 4. Thái độ: HS tích cực, tập trung. Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. II.CHUẨN BỊ: 1. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức học kỳ I. 2. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ và bài tập. III.PHƯƠNG PHÁP: Trắc nghiệm khách quan; Vấn đáp; Luyện tập. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp (1’) 10B1: V… … … 10B2: V… … … 2. Bài cũ (Đưa vào nội dung ôn tập) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: (15’) Hệ thống kiến thức + GV đặt câu hỏi hệ thống và củng cố kiến thức họa kỳ I. HS trả lời A. Lý thuyết nhanh, các HS khác có thể nhận xét, I. Chương I bổ sung nếu cần thiết. 1. Hai vectơ bằng nhau. Hai vectơ cùng ?. Hai vectơ bằng nhau? phương, cùng hướng, ngược hướng. ?. Tổng của hai vectơ? 2. Tổng của hai vectơ, các quy tắc cộng ?. Các quy tắc cộng vectơ? vectơ. Phương pháp xác định vectơ tổng. ?. Vectơ đối? 3. Vectơ đối. Hiệu của hai vectơ. Quy tắc ?. Hiệu của hai vectơ? trừ. Dựng vectơ hiệu. ?. Quy tắc trừ? 4. Tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ?. Tính chất trung điểm của đoạn trọng tâm tam giác. thẳng, trọng tâm tam giác? 5. Tích vectơ với một số. Tính chất. ?. Tích của vectơ với một số? 6. Điều kiện hai vectơ cùng phương. ?. Điều kiện hai vectơ cùng 7. Phân tích vectơ theo hai vectơ không.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương? cùng phương. ?. Phân tích vectơ? 8. Hệ trục tọa độ. Tọa độ của vectơ và của ?. Hệ trục tọa độ? điểm. ?. Giá trị lượng giác? ?. Tích vô hướng của hai vectơ? II. Chương II ?. Các ứng dụng của tích vô hướng? 1. Giá trị lượng giác của góc bất kì. + HS trả lời câu hỏi. 2. Góc giữa hai vectơ. + GV treo bảng phụ hệ thống kiến 3. Tích vô hướng của hai vectơ. Tính chất. thức. HS ghi bài. Biểu thức tọa độ. + Hướng dẫn một số bài tập trắc 4. Một số ứng dụng của tích vô hướng. nghiệm. Hoạt động 2: (23’) Bài tập - Luyện tập + GV đưa đề bài lên bảng. B. Bài tập: Oxy: M(0; -4), N(-5; 6), P(3; 2). + HS đọc và nghiên cứu đề. a) Chứng minh rằng ba điểm M, N, P không thẳng hàng. + Chia lớp thành các nhóm nhỏ, b) Tính MN .NP, NP.MP . mỗi nhóm 4 HS. c) Tính chu vi tam giác MNP. + GV hướng dẫn các nhóm hoàn d) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác thành nhiệm vụ. Đối với HS TB, ABC. Giải: Y, K thì GV nên hướng dẫn trực tiếp. Thông qua các câu hỏi phụ để * Ta có: dẫn dắt, hướng dẫn HS đi đúng MN 5 0;6 ( 4) 5;10 hướng.. MP 3 0;2 ( 4) 3;6 NP 3 ( 5);2 6 8; 4 .. ?. Để chứng minh ba điểm M, N, P không thẳng hàng, ta cần chỉ ra điều MN gì? a) Xét hai vectơ và MP ta có: HS: Hai vectơ MN và MP không 5 10 8 4 . Suy ra, haivectơ MN và MP cùng phương. không cùng phương và do đó ba điểm M, ?. Biểu thức tọa độ của tích vô N, P không thẳng hàng. hướng? HS: Trong mặt phẳng tọa độ b) Tacó: . O; i, j , cho hai vectơ a a ; a . và. b b1; b2 . 1. 2. . Khi đó, a.b a1.b1 a2 .b2 .. ?. Chu vi tam giác MNP? HS: MN + NP + MP.. MN .NP ( 5).8 10.( 4) 80; NP.MP 8.3 ( 4).6 0.. c) Ta có:. MN MN ( 5) 2 100 5 5 NP NP 82 ( 4) 2 4 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?. Tọa độ trọng tâm?. MP MP 32 62 3 5.. + Các nhóm thảo luận trước lớp. Suy ra, chu vi tam giác MNP là: PMNP MN NP MP HS nhận xét kết quả của nhóm bạn.. 5 5 4 5 3 5 12 5. + GV trình bày lời giải và hướng d) Gọi G là trọng tâm tam giác MNP, ta có: dẫn HS về nhà hoàn thiện. 0 ( 5) 3 2 xG 3 3 + Nhận xét, cho điểm. ( 4) 6 2 4 yG 3 3 + Kết luận. 2 4 G ; . Vậy, 3 3 4. Củng cố - Khắc sâu (4’): + HS nêu phương pháp giải và chứng minh một số bài toán liên quan: chứng minh ba điểm thẳng hàng (không thẳng hàng), xác định các yếu tố của một tam giác, tính chất của một số hình, ... 5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (2’): + Ôn toàn bộ kiến thức học kỳ I, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. Làm các bài tập cuối mỗi chương. Thực hiện các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sgk và sbtập. Nắm vững phương pháp giải các dạng toán cơ bản. + Chuẩn bị tiết sau: Kiểm tra cuối học kỳ I. . Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>