Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 14/10/2012 Ngày giảng Lớp 6A: 18/10/2012 Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT (45’) I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: - Nhận biết cách sử dụng ký hiệu ;;  , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp. - Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.. - Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp. - Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa. - Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%). III. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử (4 tiết) Số câu Số điểm 2. Các phép toán về số tự nhiên (7 tiết) Số câu Số điểm 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (3 tiết) Số câu Số điểm. TNKQ. TL. Viết được các số tự nhiên. 1 0,5 Biết định nghĩa lũy thừa. 1 0,5. TNKQ TL Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn. 1 0,5 Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí 1 3 Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều lũy thừa bằng nhau 1 0,5. 4. Thứ tự thực hiện phép tính (3 tiết) Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 1 1 10%. 3 4 40%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL Biết các cách viết các tập hợp. 1 1 Vận dụng được quy tắc tìm số bị trừ, số bị chia , thừa số chưa biết để tìm x 1 1,5 Thực hiện được các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức 1 2 4 5 50%. TN. Cộng. TL. 2 1,5 = 15%. 3 4 = 40%. 3 1,5 = 15%. 1 2 = 20% 8 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. NỘI DUNG ĐỀ. Ngày Soạn : Ngày Giảng : Tiết :18. KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Trắc nghiệm: (2 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: A. 789 B. 899 C. 987 D. 999 Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; …; 20} có bao nhiêu phần tử ? A. 12 phần tử B. 13 phần tử C. 14 phần tử D. 15 phần tử Câu 3: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am.an ? A. am.an = am . n B. am.an = am : n C. am.an = am + n D. am.an = am - n Câu 4: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 ? A. 87 B. 88 C. 89 D. 816 II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: (1 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách. Câu 6: (3 điểm) Tính nhanh: a) 86 + 375 + 14 b) 4.37.25 c) 28.64 + 28.36 Câu 7: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41 b) (x – 47) – 115 = 0 Câu 8: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3. 52 – 16 : 22 b) {(15.3 – 21) : 4} + 108 c) 311: 33. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u. Đáp án. I. Trắc nghiệm 1. D 2. B 3. C 4. B II. Tự luận 5 C1: C = {x N | 5 < x < 10} C2: C = {6 ; 7 ; 8 ; 9} 6 a) 86 + 375 + 14 = (86 + 14) + 375 = 100 + 375 = 475 b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 c) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) = 28.100 = 2800 7 a) x : 13 = 41 x = 41.13 x = 533 b) (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 2 2 8 a) 3. 5 – 16 : 2 = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) {(15.3 – 21) : 4} + 108 = {(45 – 21) : 4} + 108 = {24:4} + 108 = 6 + 108 = 114 11 3 8 c) 3 : 3 = 3. BiÓu ®iÓm 2® 0,5 0,5 1 1 1 0,25 0,25 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×