Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 ỨNG HÒA – HÀ NỘI. Thời gian làm bài : 60 phút (chưa tính thời gian đọc thành tiếng) Khóa ngày .…./.…/2011. Họ và tên : ........................................................................Lớp : ......... ********************************************************************** Giám thị. Điểm. Giám khảo. 1 :……………….................................. 1 :…........………....……...................... 2 : ……...............………...................... 2 : ……..........................………........... Đọc :.......... Chung. Viết : ......... ........... A. KIỂM TRA ĐỌC I- Đọc thành tiếng (6 điểm) - Giáo viên cho học sinh gắp phiếu chọn bài đọc và câu hỏi nội dung của đoạn đó theo quy định. II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm). Đi học muộn Nhà Nam ở gần trường. Nam tự đi bộ đến trường nhưng em lại thường đến lớp muộn. Một hôm, cô giáo hỏi Nam : - Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn vậy ? Nam đáp : - Tại vì hôm nào đến gần trường em cũng thấy một cái biển báo ạ. - Biển báo gì vậy ? - Thưa cô, biển báo : “ Trường học. Đi chậm lại”. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1. Cô giáo hỏi Nam điều gì ? a. Vì sao em nghỉ học ? b. Vì sao hôm nay em đi học muộn ? c. Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn ? Câu 2. Nam trả lời vì em thấy biển báo ở đâu ? a. Ở gần trường. b. Ở gần đường. c. Ở gần nhà. Câu 3. Biển báo viết gì ? a. Trường học. Dừng lại. b. Trường học. Đi chậm lại. c. Trường học. Đi nhanh lên. Câu 4. Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật) ? a. Nam, trường, biển báo. b. muộn, chậm, thấy. c. đi học, hỏi, đáp..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả (5điểm) Nghe – viết. Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài : Ngôi trường mới. II. Tập làm văn (5điểm) Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết các câu trả lời thành một đoạn văn khoảng 45 câu nói về cô giáo cũ của em. a) Cô giáo lớp 1 của em tên gì ? b) Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hớng dẫn đánh giá, cho điểm TiÕng viÖt líp 2 - §KI (11-12) ******************. A. Bài kiểm tra đọc : I. §äc thµnh tiÕng : (6 ®iÓm) Đáp án chấm điểm đọc líp 2 (6®iÓm) Đọc đúng tiếng (3đ) Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25đ Ng¾t nghØ (1®) Sai 3-4 dÊu c©u : 0,5® tõ 5 dÊu c©u : 0® BiÓu c¶m Tốc độ (1®) Qu¸ 1-2 phót : 0,5 ®. Qu¸ 2 phót : 0® Tr¶ lêi c©u hái (1®) II. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp (4 ®iÓm) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm - Câu 1 : ý c.. - Câu 2 : ý a. - Câu 3 : ý b. b. Bµi kiÓm tra viÕt: (10 ®iÓm) I- ChÝnh t¶ (5 ®) Ngôi trường mới. - Câu 4: ý a.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. - Sai mçi mét lçi (lçi vÒ thanh, vÒ phô ©m ®Çu, viÕt hoa, tiÕng) trõ 0,5 ®iÓm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bµi. Chú ý : Các lỗi sai giống nhau chỉ tính lỗi một lần II- TËp lµm v¨n (5®) - Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm : + Viết đợc đoạn văn theo yêu cầu đã học + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Ch÷ viÕt râ rµng, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>