Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 17/10/2012 soạn: Tiết 22. KIỂM TRA CHƯƠNG I: (1 tiêt) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức cũng như kĩ năng thực hành các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Kĩ năng: Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo, thật thà trung thực trong kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ: 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Chủ đề Tổng Lí Số tiết thực Trọng số số thuyết LT VD LT VD tiết (1;2) (3;4) (1;2) (3;4) Các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, lũy 8 7 4,9 3,1 23,33 14,76 thừa.Giá trị tuyệt đối. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số 5 3 2,1 2,9 10,00 13,81 bằng nhau. Số thập phân hữu hạn. Số thập 3 2 1,4 1,6 6,67 7,62 phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc 5 2 1,4 3,6 6,67 17,14 hai. Số thực. Tổng 21 14 9,8 11,2 46,67 53,33 2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ: Cấp Chủ đề Trọng Số lượng Điểm độ số câu (ý) số Các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số 23,33 5 2,5 1;2 thập phân, lũy thừa. Giá trị tuyệt đối. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10,00 1 1,5 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần 6,67 1 0,5 hoàn. Làm tròn số. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Số thực. 6,67 1 0,5 Các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số 14,76 2 1,5 3;4 thập phân, lũy thừa. Giá trị tuyệt đối. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 13,81 1 1,5 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần 7,62 1 0,5 hoàn. Làm tròn số. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Số thực. 17,14 3 1,5 Tổng cộng 100,00 15 10,0 ĐÁP ÁN: Bài Đề A Đề B Điểm 1 2 34 7 1 1 32 5 1 6 6; 6 6; 2,5đ a) 2 3 0,5 a) 2 3 0,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 1 4 1 3 1 b) 3 6 6 6 2 ; 3 2 1 . c) 4 3 2 ; 5 3 5 4 10 : . d) 6 4 6 3 9 ; 3. 2 8 3 e) = - 27. 2 1 4 3 1 6 6; b) 3 2 3 4 2 . c) 2 9 3 ; 2 3 2 4 8 : . d) 3 4 3 3 9 ;. 4 8 6 3 6 8 ; ; các tỉ lệ thức: 3 6 8 4 3 4. a b c a b c 10, 2 1, 7 5 3 2 53 2 6 a 5.( 1, 7) 8,5; b 3.( 1, 7) 5,1; c 2.( 1, 7) 3, 4 1 1 1 1 a ) x x 3 4 4 3 3 4 7 x x 12 12 ; b) 0,634 - x = 1,634 x = -1 2 a) 3 0, 6667 0, 67 ; 13 1, 4444 1, 4 b) 9. 5 1. a) - 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75 1. a) 3,75 . 7,2 +(- 2,8) .(- 3,75) 2,0đ = 3,75(7,2 + 2,8) = 3,75.10 = 37,5 ; = 3,75(7,2 + 2,8) = 3,75.10 = 37,5 ; 3 1 3 1 3 1 1 b) .26 .44 26 44 4 5 4 5 4 5 5 3 27 . 18 13,5 4 2 2. a) 81 = 9;. b). 49 7 0, 7 100 = 10. 0,5. 3. b) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng b) Theo tính chất của dãy tỉ số nhau ta có: bằng nhau ta có: a b c a b c 10, 2 1, 7 3 2 5 3 2 5 6 a 3.( 1, 7) 5,1; b 2.( 1, 7) 3, 4; c 5.( 1, 7) 8,5 1 1 1 1 3 a ) x x 4 3 4 3 1,5đ 3 4 7 x x 12 12 ; b) 1 - x = 1,634 x = - 0,634 2 4 1,0đ a) 1 3 1,6667 1,67; 1 b) 5 7 5,1439 5,14. 0,5. 3 27 2 e) = - 8. 3 2 4 3 2 3,0đ a) Từ tỉ lệ thức 6 4 ta lập được các a) Từ tỉ lệ thức 8 6 ta lập được 3 6 6 4 4 2 ; ; tỉ lệ thức: 2 4 3 2 6 3. 0,5. 3 1 3 1 3 1 1 b) .44 .26 44 26 4 5 4 5 4 5 5 3 27 .18 13,5 4 2 2. a) 64 = 8;. b). 81 8 0,8 100 = 10. 1,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: ĐẠI số 7. (Tiết 22). Đê A. Họ và tên: .................................................... Lớp 7 ... Điểm:. Lời phê của thầy giáo:. Đề bài: Bài 1: (2,5 điểm) Tính: 1 2 a) 2 3 ;. 2 1 b) 3 6 ;. 3 2 . c) 4 3 ;. 2 e) 3 . 5 3 : d) 6 4 ;. 3. Bài 2: (3,0 điểm) a) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ tỉ lệ thức:. 3 2 6 4;. a b c b) Tìm các số a, b, c biết 3 2 5 và a - b + c = - 10,2. Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 x 3; a) 4. b) 1 - x = 1,634 Bài 4: (1,0 điểm) Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 2 a) 1 3 ;. 1 b) 5 7. Bài 5: (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a) - 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75 ; 2. Tính:. a) 81 ; Bài làm:. 3 1 3 1 .26 .44 b) 4 5 4 5 49 b) 100.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: ĐẠI số 7. (Tiết 22). Đê B. Họ và tên: .................................................... Lớp 7 ... Điểm:. Lời phê của thầy giáo:. Đề bài: Bài 1: (2,5 điểm) Tính: 1 1 a) 2 3 ;. 2 1 b) 3 2 ;. 3 4 . c) 2 9 ;. 2 3 : d) 3 4 ;. 3 e) 2 . 3. Bài 2: (3,0 điểm) a) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ tỉ lệ thức:. 4 3 8 6;. a b c b) Tìm các số a, b, c biết 5 3 2 và a + b - c = - 10,2. Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 x 4; a) 3. b) 0,634 - x = 1,634 Bài 4: (1,0 điểm) Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 2 a) 3 ;. 13 b) 9. Bài 5: (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a) 3,75 . 7,2 + (-2,8) .(- 3,75) ; 2. Tính:. a) 64 ; Bài làm:. 3 1 3 1 .44 .26 b) 4 5 4 5 81 b) 100.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>