Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TR Ư ỜNG THCS PH Ú TH Ọ Đ Ề THI HOC K Ỳ I
L ỚP : M ÔN : ĐI Ạ L Ý 7
H Ọ V À T ÊN : TH ỜI GIAN : 45 PH ÚT
<b>Đ</b>
<b> Ề 1 </b>
<b>A. TR ẮC NGHI ỆM: ( 4đ )</b>
<b>Khoanh tr òn c âu tr ả l ời đ úng nh ất :</b>
1. Dân số Việt Nam vào ngày 1/4/1999 đạt : 76.327.900 người,
là số dân :
a. Bao gồm nam, nữ từ trẻ đến già
b. Vào thời điểm 0 giờ ngày 1/4/1999 trên cả nước
c. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 – 60
d. Câu a và b đúng
2. So sánh số lượng nam, nữ trên tháp dân số, thông thường tổng
số nam, nữ :
a. Bằng nhau
b. Nam nhiều hơn nữ
c. Nữ nhiều hơn nam
d. Nam chỉ kém hơn nữ ở lứa tuổi lao động
a. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và khơng
gian
b. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
c. Có sự biến đối của khí hậu theo sự thay đổi của mùa gió
d. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của lượng mưa
4. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là :
a. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn
b. Thời tiết diễn biến thất thường
c. Có hai mùa gió vào mùa hè và mùa đông
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
e. Cả hai phương án b và d đúng
5. Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng :
a. Thiên tai, mất mùa liên tiếp xảy ra
b. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo
6. Câu nói “ Nhất cận thị, nhị cận giang” , đúc kết một kinh
nghiệm quần cư của nhân dân ta trước đây, có nghĩa là việc
quần cư nên dựa vào :
a. Thứ nhất đất đai, thứ hai nguồn nước
b. Thứ nhất gần chợ, thứ hai gần sơng
c. Thứ nhất khí hậu, thứ hai đất đai
d. Thứ nhất gần đường, thứ hai gần ruộng
7. Đơ thị hóa được hiểu là :
a. Việc xây dựng các nhà cao tầng ở những khu phố cổ
b. Việc mở rộng đô thị ra các vùng ngoại ô
c. Việc xây dựng các khu dân cư mới ở các khu nhà ổ chuột
d. Qúa trình biến đổi nơng thơn thành đơ thị
8. Trong các siêu đô thị, để tiết kiệm đất, các kho hàng và nợi
giữu xe thường được bố trí:
a. Ở các vùng ngoại ơ
b. Dưới các cơng trình ngần
c. Tại các khu trung tâm thành phố
d. Gần các trung tâm thương mại.
<b>B. T Ự LU ẬN : ( 6 đ )</b>
Câu 1. Trình bày sự đa dạng của mơi trường nhiệt đới gió
mùa? ( 2đ )
Câu 2. Nêu các đặc điểm của khí hậu hoang mạc? ( 2 đ )
<b>ĐỀ 2</b>
<b>A. TR ẮC NGHI ỆM : ( 4 đ )</b>
1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng :
a. Đáy tháp rộng hơn thân tháp
b. Thân và đáy tháp đều rộng
c. Thân tháp rộng hơn đáy tháp
d. Thân và đáy tháp đều hẹp
2. Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát
triển đã áp dụng biện pháp :
a. Nỗ lực kiểm sốt sinh đẻ
b. Đẩy mạnh phát triển nơng nghiệp và cơng nghiệp hóa
c. Tăng cường giáo dục ý thức về kế hoạch hóa gia đình
d. Tất cả đều đúng
3. Thâm canh là phương pháp canh tác nhằm :
a. Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích
b. Tăng năng suất bằng cách tận dụng nguồn lao động
c. Tăng diện tích bằng biện pháp khai hoang
d. Tăng năng suất bằng đầu tư các tiến bộ kỹ thuật nông
nghiệp
4. Giới hạn của khu vực thuộc đới ơn hịa :
a. Giữa đới lạnh và đới nóng
b. Trên đới lạnh và dưới đới nóng
c. Dưới đới lạnh và trên đới nóng
d. Trong khoảng từ vĩ độ 300 <sub>- 40</sub>0 <sub> Bắc – Nam</sub>
5. Mưa rơi vào mùa thu đơng, mùa hạ nóng là đặc điểm của loại
mơi trường nào:
a. Ơn đới lục địa
b. Ôn đới hải dương
c. Địa trung hải
d. Ôn đới lục điạ lanh.
6. Tác động của các đợt nóng và đợt lạnh đã làm khí hậu, thời
tiết vùng ôn đới có đặc điểm:
7. Nghị định thư Ki - ô - tô đã thống nhất yêu cầu các nước trên
thế giới chú ý:
<b>a.</b> Bảo vệ quyền lợi bà mẹ và trẻ em
<b>b.</b> Cắt giảm lượng khí thải hàng năm
<b>c.</b> Hạn chế sử dụng vũ khí thải hàng năm
<b>d.</b> Ngăn ngừa nạn lây nhiễm HIV/AIDS.
8. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biến có xu hướng
dâng cao là do hậu quả trực tiếp gần đây của hiện tượng:
a. Mưa axít
b. Rừng bị tàn phá nặng
c. Hiệu ứng nhà kính
d. Mưa lũ dồn dập
<b>B.T Ự LU ẬN: ( 6 đ )</b>
1. Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân,
hậu quả và phương hướng giải quyết ? ( 2 đ )
2. Hãy nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí ở đới ơn
hịa ? Hậu quả và phương hướng giải quyết ? ( 2 đ )
<b>Đ Ề 3</b>
<b>A. TR ẮC NGHI ỆM : ( 4đ )</b>
<b>Khoanh tr òn c âu tr ả l ời đ úng nh ất :</b>
C âu 1. Quá trình hoang mạc hóa hiện nay ở Châu Phi và châu Á
chủ yếu bắt nguồn từ ngun nhân:
A. Khí hậu Trái Đất nóng lên
B. Tình trạng ơ nhiễm nguồn nước
C. Nạn phá rừng và chăn thả cừu, dê
D. Tình trạng xói mịn đất nơng nghiệp.
Câu 2: Ở đô thị, mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu:
B. Công nghiệp và ngư nghiệp
C. Công nghiệp và dịch vụ
D. Công nghiệp và nông nghiệp
Câu 3: Mơi trường xích đạo ẩm là môi trường thuộc:
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ơn hồ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 4 : Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ tuyến:
A.Từ vĩ thuyến 50<sub>B đên 5</sub>0<sub>N </sub>
B. Từ vĩ tuyến 50<sub> đến chí tuyến ở hai bán cầu.</sub>
C. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 50<sub>B </sub>
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 50<sub> N</sub>
Câu 5: Khí hậu nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa.
Càng gần hai chí tuyến, thời kì khơ hạn kéo dài và biên độ nhiệt
trong năm càng lớn. Đây là đặc điểm khí hậu của mơi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Đới ơn hồ
Câu 6: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Mơi trường xích đạo
B. Môi trường nhiệt đới
Câu 7: Sự phân hố theo thời gian của đới ơn hồ biểu hiện ở
sự thay đổi thiên nhiên theo:
A.Vị trí gần hay xa biển
B. Bốn mùa Xuân,Hạ,Thu,Đông
C. Vị trí vĩ độ cao hay gần chí tuyến
D.Hai mùa mưa và khô.
Câu 8: Để phân loại và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội
của các nước trên thế giới, người ta khơng tính đến tiêu chí:
A. Thu nhập bình quân đầu người
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em
C. Chỉ số phát triển con người( HDI)
D. Tỉ lệ sinh
<b>B. TỰ LUẬN :</b>
Câu 1. Trình bày sự phân hóa mơi trường ở đới ơn hịa? ( 2 đ )
Câu 3. Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở những
khu vực nào? Tại sao? ( 2 đ )