Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài 60 phút ðỀ SỐ I : A. TRẮC NGHIỆM : (3 ñiểm) Câu 1: Suất ñiện ñộng của nguồn ñiện là ñại lượng ñặt trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn ñiện . B. dự trử ñiện tích của nguồn ñiện . C. tích ñiện cho hai cực của nguồn ñiện . D. thực hiện công của nguồn ñiện . Câu 2: Trong nguồn ñiện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các ñ/tích dương từ cực dương của nguồn ñiện sang cực âm của nguồn ñiện . B. làm dịch chuyển các ñ/tích dương từ cực âm của nguồn ñiện sang cực dương của nguồn ñiện . C. làm dịch chuyển các ñiện tích dương theo chiều ñiện trường trong nguồn ñiện . D. làm dịch chuyển các ñiện tích âm ngược chiều ñiện trường trong nguồn ñiện . Câu 3 : ðộ lớn của lực tương tác giữa hai ñiện tích trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích . B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai ñiện tích . C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích . D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai ñiện tích . Câu 4 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ? A. Trong quá trình nhiễm ñiện do cọ sát, êléctrôn ñã chuyển từ vật này sang vật khác . B. Trong quá trình nhiễm ñiện do hưởng ứng , vật bị nhiễm ñiện vẫn trung hòa về ñiện C. Khi một vật nhiễm ñiện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm ñiện , thì êléctrôn chuyển từ vật chưa nhiễm ñiện sang vật nhiễm ñiện dương . D. Khi một vật nhiễm ñiện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm ñiện , thì ñiện tích dương chuyển từ vật nhiễm ñiện dương sang vật chưa nhiễm ñiện . Câu 5: ðể ño công của dòng ñiện người ta dùng dụng cụ nào sau ñây ? A. ampe kế . B.công tơ ñiện . C. vôn kế . D. nhiệt kế . Câu 6: Phát biểu nào sau ñây về ñiện trường là không ñúng ? A. ðiện trường tĩnh là ñiện trường do hạt ñiện tích ñứng yên sinh ra xung quanh nó . B. Tính chất cơ bản của ñiện trường là nó tác dụng lực ñiện lên ñiện tích ñặt trong nó . C. Véctơ cường ñộ ñiện trường tại một ñiểm luôn cùng phương , cùng chiếu với véctơ lực ñiện tác dụng lên ñiện tích ñặt tại ñiểm ñó trong ñiện trường . D. Véctơ cường ñộ ñiện trường tại một ñiểm luôn cùng phương , ngược chiếu với véctơ lực ñiện tác dụng lên ñiện tích âm ñặt tại ñiểm ñó trong ñiện trường . Câu 7: Phát biểu nào sau ñây về ñiện trường là không ñúng ? A. ðiện giữa hai bản kim lọai phẳng song song , tích ñiện trái dấu là ñiện trường ñều . B. ðiện trường ñều là ñiện trường có các ñường sức là ñường thẳng song song cách ñều nhau . C. Mọi ñiểm trong ñiện trường ñều có cường ñộ ñiện trường như nhau về hướng và ñộ lớn . D. Cường ñộ ñiện trường tại một ñiểm phụ thuộc vào ñiện tích thử (q) ñặt tại ñiểm ñó . E Câu 8: Trên một ñường sức của một ñiện trường ñều E có 3 M N P ñiểm M, N, P . Kết luận nào sau ñây là không ñúng ? A. VM > VN > VP . B. UMN = - UNM . D. UNP = UMP + UMN . C. UMP = UMN − UPN . Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? ðiện dung của một tụ ñiện A. tỉ lệ thuận với ñiện tích của tụ ñiện . B. tỉ lệ nghịch với hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện . C. tỉ lệ thuận với diện tích ñối diện giữa hai bản tụ ñiện . D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện . Câu 10: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau , mang ñiện tích cùng dấu . Một quả cầu ñặc, một quả cầu rỗng . Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. ñiện tích của hai quả cầu bằng nhau. B. ñiện tích quả cầu ñặc lớn hơn ñiện tích quả cầu rỗng . C. hai quả cầu ñều trở thành trung hòa ñiện ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. ñiện tích quả cầu rỗng lớn hơn ñiện tích quả cầu ñặc. Câu 11: Công thức nào sau ñây không phải là công thức xác ñịnh năng lượng của tụ ñiện ñã ñược tích ñiện Q2 U2 Q.U CU 2 . B. W = . C. W = . D. W = . A. W = 2C 2C 2 2 Câu 12: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ? ðiện tích tải ñiện trong A. chất ñiện phân là các ion âm và ion dương . B. chất khí là electron , ion dương và ion âm . C. chất bán dẫn loại n chủ yếu là lỗ trống . D. chân không là electron bức xạ nhiệt . B. TỰ LUẬN : (7 ñiểm) Bài 1: ( 2,5 ñiểm) Hai ñiện tích q1 = q2 = 5.10−16C, ñặt tại hai ñỉnh B và C của một tam giác ñều ABC có cạnh là a = 10cm . 1. Tính lực tương tác ñiện giữa hai ñiện tích . 2. Tính cường ñộ ñiện trường tại ñỉnh A của tam giác ABC . Bài 2: (4,5 ñiểm) Cho mạch ñiện như hình vẽ Bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có A1 suất ñiện ñộng e = 1,5V , ñiện trở trong r – 0,5 Ω Mạch ngoài : R1 = 2Ω ; R2 = 9Ω ; R4 = 4Ω ; ñèn R3 có ghi : 3V- 3W ; R5 là bình ñiện phân dung dịch R3 R2 AgNO3 có dương cực tan . Biết ampe kế A1 chỉ 0,6 A A2 ⊗ ampe kế A2 chỉ 0,4 A ; ðiện trở các am pe kế và dây nối không ñáng kể . 1. Xác ñịnh cường ñộ dòng ñiện qua bình ñiện phân R5 R1 và ñiện trở bình ñiện phân . 2. Xác ñịnh số pin và công suất mỗi pin . R4 3. Xác ñịnh khối lượng bạc ñược giải phóng ở catot sau thời gian 16 phút 5 giây ñiện phân . 4. đèn R3 có ựộ sáng như thế nào ? -------------------------- Hết ----------------------. ðỀ SỐ II : A. TRẮC NGHIỆM : (3 ñiểm) Câu 1: Phát biểu nào sau ñây về ñiện trường là không ñúng ? A. ðiện phổ cho ta biết sự phân bố các ñường sức trong ñiện trường . B. Các ñường sức ñiện có thể là ñường cong kín hoặc không kín tùy vào từng trường hợp . C. Cũng có khi ñường sức không xuất phát từ ñiện tích dương mà xuất phát từ vô cùng . D. Các ñuờng sức của ñiện trường ñều là các ñường thẳng song song cách ñếu nhau . Câu 2: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ? A. ðường sức là những ñường mô tả trực quan ñiện trường . B. ðường sức của ñiện trường do một ñiện tích ñiểm gây ra có dạng là những ñường thẳng . C. Véc tơ cường ñộ ñiện trường E có phương trùng với ñường sức ñiện trường . D. Các ñường sức của ñiện trường không cắt nhau . Câu 3: Phát biểu nào sau ñây là sai ? Dòng ñiện trong chân không A. chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt. B. có ứng dụng làm ñiốt ñiện tử. C. là dòng êléctrôn phát xạ dịch chuyển từ catốt về anốt. D. chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt. Câu 4: Một tụ ñiện phẳng , giảm diện tích ñối diện giữa hai bản tụ ñiện xuống 1,5 lần và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên lên 1,5 lần thì : A. ñiện dung của tụ ñiện giảm ñi 2,25 lần ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ðiện dung của tụ ñiện giảm ñi 3 lần . C. ðiện dung của tụ ñiện tăng lên 3 lần . D. ðiện dung của tụ ñiện tăng lên 2,25 lần . Câu 5: Công thức nào sau ñây là hiệu ñiện thế giữa hai cực của nguồn ñiện A. U = ε + I.r B. U = ε - I.r C. U = I.R D. U = I.(R + r) Câu 6: Bắn một eléctrôn vào trong một ñiện trường ñều có cường ñộ E với vận tốc v0 dọc theo chiều của ñường sức . Bỏ qua tác dụng của trong lực . Phát biểu nào sau ñây về sự chuyển ñộng của eléctrôn khi vào trong ñiện trường là ñúng ? A. eléctrôn tiếp tục chuyển ñộng với vận tốc v0 . B. eléctrôn chuyển ñộng chậm dần ñều rồi dừng lại. C. eléctrôn ch/ñộng nhanh dần ñều rồi sau ñó chuyển ñộng chậm dần ñều theo chiều ngược lại . D. eléctrôn ch/ñộng chậm dần ñều rồi sau ñó chuyển ñộng nhanh dần ñều theo chiều ngược lại . Câu 7: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng khi nói về tính chất ñiện của kim loại ? A. ðiện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt ñộ. B. Nguyên nhân cơ bản gây ra ñiện trở của kim loại là sự mất trật tự của mạng tinh thể ñã cản trở chuyển ñộng của êléctrôn tự do. C. Kim lọai là chất dẫn ñiện tốt vì ñộ lớn của ñiện trở suất của các kim loại rất lớn. D. Nếu nhiệt ñộ của dây dẫn kim lọai không ñổi thì dòng ñiện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo ñịnh luật Ohm. Câu 8: Một nguồn ñiện với suất ñiện ñộng ε và ñiện trở trong r, mắc với ñiện trở R = r thành một mạch kín; Cường ñộ dòng ñiện trong mạch là I. Nếu thay nguồn ñiện ñó bằng 4 nguồn ñiện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện I' trong mạch là 3 8 8 6 A. I ' = .I B. I ' = .I C. I ' = .I D. I ' = .I 2 3 5 5 Câu 9: ðiện dung của tụ ñiện không phụ thuộc vào A. chất ñiện môi giữa hai bản tụ ñiện . B. bản chât của hai bản tụ ñiện . C. khỏang cách giữa hai bản tụ ñiện . D. hình dạng, kích thước của hai bản tụ ñiện . Câu 10: Bốn tụ ñiện giống nhau, mỗi tụ ñiện có ñiện dung C 0 = 10 µF . Ghép song song chúng lại với nhau thì ta ñược một bộ tụ ñiện có ñiện dung là A. C B = 40µF . B. C B = 20µF . C. C B = 5µF . D. C B = 2,5µF . Câu 11: Hai ñiểm M và N nằm trên cùng một ñường sức của ñiện trường ñều có cường ñộ E, hiệu ñiện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau ñây là không ñúng? A. UMN = E.d B. AMN = q.UMN C. E = UMN.d D. UMN = VM - VN Câu 12: ðộ lớn của lực tương tác giữa hai ñiện tích ñiểm cố ñịnh trong không khí A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích . B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai ñiện tích . C.Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích . D. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai ñiện tích . B. TỰ LUẬN : (7 ñiểm) Bài 1: (5 ñiểm) Cho một mạch ñiện như hình vẽ Hai nguồn giống mhau, mỗi nguồn có suất ñiện ñộng e = 12V và ñiện trở trong r = 0,2Ω . R1 = 6Ω , R2 = 16Ω , R3 = 10Ω , bình ñiện phân chứa dung dịch AgNO3 có dương cực tan và có ñiện trở R4 = 8Ω . Hãy xác ñịnh : a. Cường ñộ dòng ñiện qua bộ nguồn và qua mỗi ñiện trở . b. Lượng bạc bám vào catot trong thời gian 1 giờ ñiện phân . c. ðiện tích của tụ ñiện và hiệu suất của mạch ñiện . Biết ñiện dung của tụ ñiện là C = 12 µF .. R1. M. R3. C A. R4 R2. B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: (2 ñiểm) Một ñiện tích ñiểm Q = 10−6C ñặt trong không khí . a. Xác ñịnh cường ñộ ñiện trường tại ñiểm M cách ñiện tích r = 30cm . b. ðiểm N có cường ñộ ñiện trường EN = 2EM cách ñiện tích Q khoảng r’ bằng bao nhiêu ?. (HOẶC) Bài 1: (5 ñiểm) Cho mạch ñiện như hình vẽ bên . Các nguồn ñiện giống nhau , mỗi nguồn có suất ñiện M ñộng e và ñiện trở trong r = 1,2Ω . R1 = 18Ω , R2 = 6Ω , bình ñiện phân chứa dd CuSO4 có dương cực tan và có ñiện trở RB = 18Ω . Khi khóa K ngắt vôn kế chỉ V 18V . ðiện trở ampe kế không ñáng kể , ñiện trở vôn kế K rất lớn . đóng khóa K , hãy xác ựịnh R2 R1 A 1. số chỉ của ampe kế . 2. khối lượng ñồng bám vào catot trong thời gian 30 N phút ñiện phân . A B 3. hiệu ñiện thế giữa hai ñiểm M và N và hiệu suất của RB mạch ñiện . Bài 2: (2 ñiểm) Hai hạt bụi trong không khí ở cách nhau r = 3cm , mỗi hạt mang ñiện tích q = − 9,6.10−13 (C) . Hãy tính : a. Lực tương tác tĩnh ñiện giữa hai hạt . b. Số êlc1trôn dư trong mỗi hạt bụi . --------------- Hết ---------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>