Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA Thời gian : 90 phút không kể thời gian phát đề . Đề thi có 60 câu gồm 6 trang. Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 Câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trung hòa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit đơn chức A và B được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 24,4 gam muối. Công thức caáu taïo thu goïn cuûa A vaø B laø A. C15H31COOH vaø C17H35COOH. B. C17H33COOH vaø C15H31COOH. C. C17H31COOH vaø C17H33COOH. D. C17H33COOH vaø C17H35COOH. Câu 2: Cho các phản ứng sau: K2Cr2O7 + HClñaëc Khí X FeS2 + O2 Khí Y Cu + HNO3 ñaëc noùng Khí Z FeCO3 + O2 Khí R Số khí vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm stiren và hai ankylbenzen đồng đẳng kế tiếp cần vừa đúng 11,648 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy bình tăng 22 gam so với ban đầu đồng thời thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 41. B. 42. C. 43. D. 44. Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại. Lúc này tại catot thu được 1,28 gam kim loại và anot thu được 0,784 lít khí (đktc). Khối lượng bột Al lớn nhất tan được trong dung dịch sau điện phân là A. 0,18 gam. B. 0,54 gam. C. 0,27 gam. D. 0,81 gam. Câu 5: Oxi hóa 1,8 gam anđehit đơn chức A với xúc tác Mn2+ một thời gian thu được 2,6 gam hỗn hợp Y gồm axit và anđehit. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giaù trò cuûa m laø A. 4,32. B. 15,12. C. 6,48. D. 10,80. Câu 6: Đun ancol đơn chức A với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ B, tỉ khối hơi của B đối với A bằng 0,7. Công thức cấu tạo của A là A. CH3–CH2OH. B. CH3OH. C. CH2=CH–CH2OH. D. CH3–CH2–CH2OH Câu 7: Cho các chất khí sau: SO2, NH3, O3, H2S, Cl2, Br2, CO2. Số chất khí tác dụng với dung dịch KI tạo ra I2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Caâu 8: Choïn nhaän xeùt sai trong caùc nhaän xeùt sau ñaây: A. Tính axit: HI < HBr < HCl < HF. B. Tính oxi hoùa: F2 > Cl2 > Br2 > I2. C. Bán kính nguyên tử : RF < RCl < RBr < RI. D. Độ âm điện: F > Cl > Br > I. Câu 9: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở X và Y. Cho 2,88 gam hỗn hợp A đi vào bình chứa 100 ml dung dịch Br2 1,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy nồng độ Br2 giảm đi một nửa đồng thời thu được 0,896 lít (đktc) hiđrocacbon X thoát ra khỏi bình. Đốt cháy toàn bộ lượng X thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y theo thứ tự là A. C2H6 vaø C2H2. B. C2H6 vaø C3H4. C. C2H6 vaø C2H4. D. C4H10 vaø C3H6. Caâu 10: Choïn daõy goàm taát caû caùc chaát laøm maát maøu dung dòch brom: A. Axetilen, cumen, etilen, stiren, xicloproan. B. Etilen, stiren, xiclopropan, toluen, but-1-in. C. But -2-in, etilen, stiren, axetilen, xiclopropan. D. Cumen, but-1-in, axetilen, xiclopropan, etilen. Câu 11: Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp X gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 200 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm NaOH 0,35M và Ba(OH)2 xM thu được 500 ml dung dịch A và m gam kết tủa. pH của dung dịch A và giá trị của m lần lượt là A. 1 vaø 4,660 . B. 13 vaø 4,660. C. 1 vaø 3,495. D. 13 vaø 3,495..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH. Câu 12: Tiến hành hai thí nghiệm sau với m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và 1,344 lít H2 (đktc). Thí nghiệm 1: Nung m gam hỗn hợp X với Ni, t0 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 11,5. Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa vàng nhạt. Giá trị của a là A. 2,4 . B. 4,8. C. 9,6. D. 7,2. Câu 13: Phản ứng điều chế Cl2 trong công nghiệp là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O C. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O. ñpdd D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 coù vaù ch ngaên. Câu 14: Trong điều kiện xúc tác thích hợp, cacbon phản ứng được với nhóm hóa chất nào trong các nhóm hóa chất sau: A. CO2, H2SO4 ñaëc noùng, HNO3, Ca, CuO. B. Fe3O4, HNO3, H2O, MgO, H2SO4 ñaëc noùng. C. CO2, H2O, CaO, HNO3, H2SO4 ñaëc noùng. D. CO2, Al2O3, MgO, H2O, HNO3. Câu 15: Cho a gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,9M và AgNO3 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 9,68 gam chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đồi được m gam chất rắn D. Giá trị cuûa m laø A. 6,4. B. 9,6. C. 16,0. D. 5,6. Câu 16: Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa x mol Ca(HCO3)2, y mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm mẫu nước cứng này cần vừa đúng z mol Ca(OH)2. Mối liên hệ giữa x, y và z là A. z = x + y. B. z = x + 2y. C. z = 2x + y. D. z = 2x + 2y. Câu 17: Cho phương trình phản ứng: H2 (khí) + I2 (khí) ƒ 2HI (khí) + Q ( H < 0) Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học A. Thay đổi nồng độ H2 hoặc I2. B. Thay đổi nồng độ HI. C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thay đổi áp suất. Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm anken A và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 6,4. Nung bình với xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 8. Số công thức cấu tạo của A (tính luôn đồng phân hình học) là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 19: Đốt m gam bột sắt trong oxi thu được 8,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa đúng 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,25M đồng thời tạo thành 0,672 lít H2 (đktc). Bỏ qua phản ứng khử Fe3+ bởi hiđro nguyên tử. Giá trị của m là A. 5,60. B. 6,16. C. 6,72. D. 7,28. Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây A. Amilozơ và xenlulozơ có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh, phân tử amilozơ không duỗi thẳng mà xoắn lại thành hình lò xo còn phân tử xenlulozơ không xoắn. B. Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. C. Oligopeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 - amino axit, polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 100 - amino axit. D. Polime khâu mạch dễ nóng chảy, dễ hòa tan và kém bền hơn so với polime chưa khâu mạch. Câu 21: Cho 4,45 gam hợp chất hữu cơ X (C3H7O2N) tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chưng cất dung dịch A thu được m gam chất rắn và chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,70. B. 6,70. C. 6,85. D. 4,85. Câu 22: Chọn cách phân biệt đúng trong các phân biệt sau đây: A. Duøng quì tím phaân bieät phenol, anilin vaø ancol etylic. B. Duøng quì tím phaân bieät phenol, anilin vaø glixin. C. Dùng dung dịch NaOH hoặc HCl phân biệt phenol và anilin. D. Duøng dung dòch Br2 phaân bieät anilin vaø phenol. Câu 23: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n A :n NaOH = 1 : 1 và tác dụng với Na giải phóng H2 theo tỉ lệ mol n A : n H2 = 1 :1; hợp chất hữu cơ thơm Y có công thức phân tử C8H10O. Biết rằng Y không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng tác dụng được với Na giải phóng H2..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH. Số công thức cấu tạo của X và Y trong trường hợp này là A. 2 vaø 4. B. 3 vaø 4. C.3 vaø 5. D. 2 vaø 5. Câu 24: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylic, isopropylic và propylic được chia thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần một cần vừa đúng 3,36 lít O2 (đktc) và thu được 2,7 gam H2O. Đun phần hai với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete với hiệu suất 80% tính trên mỗi ete. Số ete tối đa và giá trị của m là A. 10 ete vaø 2,96 gam. B. 10 ete vaø 1,48 gam. C. 6 ete vaø 1,48 gam. D. 10 ete vaø 3,32 gam. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Ba và Al được trộn với tỉ lệ mol 1:1 vào nứơc thu được dung dịch Y và 2,24 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,5M khuấy đều thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,21. B. 10,88. C. 12,24. D. 1,56. Câu 26: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 11); Y (Z = 13); R (Z = 12); T (Z = 19). Chọn cách sắp xếp đúng về sự biến đổi tuần hoàn của một số đại lượng vật lí theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải : A. Năng lượng ion hóa thứ nhất : T < X < R < Y. B. Độ âm điện : Y < R < X < T. C. Bán kính nguyên tử : T < X < R < Y. D. Tính kim loại : X < R < Y < T. Câu 27: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu thu được (m + 1,28) gam hỗn hợp Y gồm ba oxit kim loại. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M nhỏ nhất cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp Y là A. 160 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 240 ml. Câu 28: Cho các dung dịch có cùng nồng nồng độ mol/l: NaOH có pH = x; HCl có pH = y; H2SO4 có pH = z; Ba(OH)2 có pH = t. Mối liên hệ giữa x, y, z và t là A. z < y < x < t. B. y < z < x < t. C. y < z < t < x. D. z < y < t < x. Câu 29: Trong công nghiệp phân lân supephotphat kep được điều chế theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế 468 kg Ca(H2PO4)2 là A. 700 kg. B. 875 kg. C. 490 kg. D. 520 kg. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một phân tử cao su buna- S thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích 16:9. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-đien và stiren trong phân tử cao su trên là A. 3:2. B. 2:3. C. 4:5. D. 5:4. Câu 31: Vai trò của vôi sữa trong quá trình sản xuất đường từ mía là A. Chaát xuùc taùc cho quaù trình thuûy phaân saccarozô. B. Loại bỏ các ion kim loại nặng dưới dạng kết tủa. C. Loại bỏ các tạp chất protein, các axit photphoric, axit oxalic, axit xitric,… D. Chaát xuùc taùc cho quaù trình thuûy phaân mantozô. Câu 32: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng? A. Nhỏ dung dịch KOH từ từ cho đến dư vào dung dịch CrCl3 thấy kết tủa xuất hiện kết tủa tăng lên và tan đi. B. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng tươi. C. Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch chuyển từ vàng tươi sang da cam. D. Nhoû dung dòch H2S vaøo dung dòch FeCl2 thaáy keát tuûa maøu ñen xuaát hieän. Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm a mol Na và b mol Al tác dụng với nước dư thu được V lít H2. Cho hỗn hợp Y gồm b mol Na và a mol Al tác dụng với nước dư thu được 1,25V lít H2. Mối liên hệ giữa a và b là A. a = b. B. 2a = b. C. a = 2b. D. 3a = 2b. Câu 34: Cho các nguyên tử: Mg ( Z = 12), Cl ( Z = 17), Na ( Z = 11), F ( Z = 9). Bán kính các ion Mg2+, Na+, Cl , F tăng dần theo thứ tự: A. Mg2+, F , Na+, Cl . B. F , Mg2+, Cl , Na+. C. F , Mg2+, Na+, Cl . D. Mg2+, Na+, F , Cl . Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở A thu được 2,5m gam CO2. Số công thức cấu tạo của A trong trường hợp này là A. 4. B. 2. C. 8. D. 1. Câu 36: Với thuốc thử là nước brom sẽ phân biệt được dãy hóa chất nào trong các dãy hóa chất sau: A. Phenol, stiren, anilin. B. Toluen, phenol, stiren. C. Toluen, benzen, anilin. D. Phenol, anilin, benzen. Câu 37: Oxi hóa m gam bột Cu trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được (m + 0,32) gam hỗn hợp rắn Y gồm ba.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH. chất. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn Y vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO2, NO. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 22,56 gam muối. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Z đối với H2 là A. 18,5. B. 19,5. C. 19,0. D. 20,0. Câu 38: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam đồng thời thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 bằng 13,75. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a laø A. 17,28. B. 25,92. C. 8,64. D. 12,96. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit cần dùng 50,4 lít không khí. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 41,664 lít. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, không khí gồm có 20% oxi và 80% nitơ theo thể tích, coi như N2 không bị nước hấp thụ). Giá trị của m là A. 10,68. B. 10,92. C. 9,00. D. 9,79. Câu 40: Cho các tính chất sau: Tan trong nước, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt, tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch, tráng gương, tác dụng với I2, làm mất màu nước brom, thủy phân. Cacbohiđrat X có 5 tính chất; cacbohiđrat Y có 2 tính chất trong các tính chất trên. X và Y là A. Glucozô vaø tinh boät. B. Fructozô vaø tinh boät. C. Glucozô vaø xenlulozô. D. Fructozô vaø xenlulozô PHẦN RIÊNG: Thí sinh được làm 1 trong 2 phần Phần 1: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ) dung dịch AgNO3 cho tới khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng. Tại thời điểm này thu được dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Biết trong quá trình Fe tác dụng với dung dịch X thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Khối lượng Fe lớn nhất tan được trong dung dịch X là A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 4,48 gam. D. 0,56 gam. Câu 42: Trộn m gam glucozơ với 3,6 gam fructozơ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư H2 (Ni, t0) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,2 gam sorbitol. Giá trị của m là A. 14,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 12,6. Câu 43: Hỗn hợp X gồm Cu, Zn, Al được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành được chia thành hai phần bằng nhau. Oxi hóa m gam phần một thu được ( m + 4,8 ) gam hỗn hợp Y gồm ba oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn m gam phần hai vào một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 8,96. Câu 44. Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu là do A. Các electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng gây ra. B. Các electron trong kim loại gây ra. C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. D. Cấu trúc mạng tinh thể kim loại gây ra. Câu 45: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Hợp chất hữu cơ thơm X (C7H8O) có 5 đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Hợp chất hữu cơ thơm X (C7H8O) có 4 đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Ancol thơm Y (C8H10O) có 5 đồng phân oxi hóa tạo ra sản phẩm tráng gương. D. Ancol thơm Y (C8H10O) có 4 đồng phân oxi hóa tạo ra sản phẩm tráng gương. Câu 46: Phân tích amin đơn chức A thu được kết quả: mC: mH: mN = 36:9:14. Số công thức cấu tạo của A là A. 3. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 47: Hai amino axit X và Y có đặc điểm sau: a mol X tác dụng vừa đủ với a mol NaOH thu được dung dịch X1, dung dịch X1 tác dụng vừa đủ với 3a mol HCl. b mol Y tác dụng vừa đủ với b mol HCl thu được dung dịch Y1, dung dịch Y1 tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH. Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau A. Dung dịch X làm quì tím hóa xanh; dung dịch Y làm quì tím hóa đỏ. B. Dung dịch X làm quì tím hóa xanh; dung dịch Y không làm đổi màu quì. C. Dung dịch X không làm đổi màu quì; dung dịch Y không làm đổi màu quì. D. Dung dịch X không làm đổi màu quì; dung dịch Y làm quì tím hóa đỏ. Câu 48: Trong các hợp pha trộn sau, trường hợp nào thu được dung dịch có pH = 7 A. Trộn dung dịch chứa 1 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 1 mol KHSO4. B. Trộn dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 1 mol HCl..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH. C. Trộn dung dịch chứa 1 mol NaOH với dung dịch chứa 1 mol H2SO4. D. Trộn dung dịch chứa 1 mol HCl với dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. Câu 49: Cho các phản ứng điều chế CH3COOH sau 0. 0. men giaám ,20 30 C t ,xt 1. CH3–CH2OH + O2 CH3–COOH + H2O. 2. CH3–CHO + O2 CH3–COOH + H2O H 3O ,t 0 KCN 3. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl . 4. CH3–CH2Cl CH3–CN CH3–COOH 0. t ,xt 5. CH3OH + CO CH3–COOH Các phản ứng điều chế CH3COOH trong công nghiệp là A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 3, 4. Câu 50: Chọn cách phân biệt đúng trong các cách phân biệt sau: A. Duøng quì tím phaân bieät caùc dung dòch: Na2CO3, NaOH, NaCl, Ba(OH)2, H2SO4. B. Dùng nước phân biệt các chất rắn: Na, BaO, K, Al, Al2O3, FE. C. Duøng dung dòch NaOH dö phaân bieät caùc dung dòch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, ZnCl2, NaCl. D. Duøng HNO3 ñaëc nguoäi phaân bieät caùc chaát raén: Cu, CuO, Al, Fe. Phần 2: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp metylamin và etylamin cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X chứa 7,59 gam muối. Nồng độ mol/l của metylamin và etylamin trong dung dịch X lần lượt là A. 0,4M vaø 0,6M. B. 0,6M vaø 0,4M. C. 0,3M vaø 0,7M. D. 0,7M vaø 0,3M. Câu 52: Thuỷ phân hoàn toàn a gam mantozơ thu được dung dịch X . Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được b gam Ag. Mối liên hệ giữa a và b là A. a: b = 171: 432. B. a: b = 171: 216. C. a: b = 432: 171. D. a: b = 126: 171. Câu 53: Thuỷ phân hoàn toàn 3,6 gam este đơn chức X trong 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và KOH 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 6,6 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là A. H–COO–CH3. B. CH3–COO–CH3. C. H–COO–CH=CH2. D. CH3–CH2–COO–CH=CH2. Câu 54: Hòa tan hoàn toàn a mol Zn vào dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Cho x mol NaOH vào dung dịch X, khuấy đều thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của x tính theo a, b và c là A. x = b + 2a – 2c. B. x = 4a – 2c. C. x = b + a – c. D. x = b + 2a – c. Câu 55: Lấy cùng khối lượng các kim loại: Cu, Zn, Pb, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được NO2 là sản phẩm khử duy nhất với thể tích tương ứng V1, V2, V3 và V4. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mối liên hệ giữa V1, V2, V3 và V4 là A. V1 = V2 = V3 = V4. B. V3 < V2 < V1 < V4. C. V4 < V1 < V2 < V3. D. V3 = V2 = V1 < V4. Câu 56: Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol Al(NO3)3, 3y mol Cu(NO3)2 và 2z mol Fe(NO3)3. Để thu được toàn bộ lượng Cu coù trong dung dòch X caàn cho vaøo dung dòch X: A. (3y + 2z) mol Mg. B. (3y + z) mol Mg. C. (3y + 3z) mol Mg. D. (1,5x + 3y + 3z) mol Mg. Câu 57: Tiến hành hiđro hóa hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm hữu cơ Y có tên gọi 2-metylbutan-1-ol. Số công thức cấu tạo của X thỏa điều kiện trên là (không tính đồng phân cis-trans) A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗm hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, glucozơ, anđehit fomic bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 0,3 mol CO2 và 0,36 mol H2O. Giá trị của m là A. 4,32. B. 8,16. C. 19,68. D. 12,48. Câu 59: Trong điều kiện không có không khí, đốt cháy Fe và Ni trong khí clo thu được hợp chất tương ứng X, Y; nung Fe với S thu được hợp chất Z, hòa tan hoàn toàn Sn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được muối T. X, Y, Z và T theo thứ tự là A. FeCl3, NiCl3, FeS, Sn(NO3)2. B. FeCl3, NiCl2, FeS, Sn(NO3)4. C. FeCl2, NiCl2, FeS, Sn(NO3)2. D. FeCl3, NiCl2, FeS2, Sn(NO3)4. Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư trong điều kiện không có không khí thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,56. B. 7,54. C. 8,22. D. 5,40. ...................................HEÁT...................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên Nguyễn Văn Duyên. Điện thoại 0983117715 Lớp chuyên Hóa 10-11-12 và luyện thi Đại Học tại số 69/9A Phạm Văn Chiêu–Phường 14 –Quận Gò Vấp –Thành Phoá HOÀ CHÍ MINH.. ĐÁP ÁN 1D 11D 21C 31C 41A 51A. 2B 12B 22C 32D 42A 52B. 3A 13D 23C 33B 43C 53C. 4D 14C 24B 34D 44C 54A. 5B 15B 25B 35C 45D 55B. 6D 16B 26A 36B 46B 56B. 7C 17D 27B 37C 47B 57C. 8A 18D 28A 38B 48A 58A. 9C 19C 29A 39A 49C 59B. 10C 20A 30B 40A 50A 60B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>