Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.62 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 9/ 8 Trân trọng kính chào các thầy cô giáo!.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Điền vào chỗ (….) để được kết luận đúng Áp dụng: Cho phương trình : -3x2+ 2x + 8 = 0 a. Hãy xác định các hệ số a, b, c, và xác định số nghiệm của phương trình. b.Giải phương trình trên. HS2: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình (Bài 16-45SGK) b. 6x2 +x +5 = 0 e. y2 -8y + 16 = 0 * Lưu ý: -Khi giải phương trình bậc hai có hệ số a<0 ta nên nhân cả hai vế của phương trình với -1 để đưa về hệ số a> 0 giải cho thuận tiện -Khi hệ số c < 0 và hệ số b < 0 cần chú ý để tránh nhầm dấu khi tính và tìm nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn: 1. Bài 16 a-45 SGK 2x2 – 7x +3 = 0 ( a=2 ; b =-7 ; c =3) = b2 – 4ac = 49 – 24 = 25 > 0 ; Vậy phương trình có hai nghiệm: b 7 5 x1 3 2a 4 b 7 5 2 1 x2 2a 4 4 2. 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn: 2. 15x2 - 5x = 0 5x (3x – 1) = 0 1 x = 0 hoặc 3x-1 = 0 x = 0 hoặc x = 3 1 Vậy phương trình có hai nghiệm x1=0; x2= 3. * Dùng công thức nghiệm có thể giải được tất cả các phương trình bậc hai. Tuy nhiên đối với các phương trình khuyết b hoặc khuyết c hoặc ở dạng hằng đẳng thức (như phần bài cũ ) ta nên đưa về phương trình tích để giải sẽ thuận tiện hơn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn: 1 2 3. Bài 23-41 SBT x = 2x- 1 2. Giải 1 2 1 2 x = 2x- 1 x -2x +1 =0 2. 2. = b2 -4ac = 16-8 = 8;. x2 -4x +2 =0. = 8 2 2. Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b 4 2 2 2( 2 2 ) x1= = = =2+ 2 2a 2 2 4 2 2 2( 2 2 ) b x2= = 2 = =22a 2 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Lưu ý -Khi giải phương trình bậc hai có các hệ số là phân số ta nên quy đồng khử mẫu để đưa hệ số về hệ số nguyên để giải. -Khi phương trình chưa ở dạng tổng quát ta nên biến đổi để đưa về dạng tổng quát. - Khi không phải là số chính phương ta vẫn cứ để căn để tính bình thường theo công thức..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạng 1: Giải các phương trình sau: 2/ Bài 21-41 SBT ( a =2; b= -(1-2 2 ) ; c=- 2 ) +8 2 =(1-2 2 )2 +8 2. 2x2 –(1-2 2 )x- 2 = 0. = b2 -4ac = (1 2 2) = 1-4 2 + 8 + 8 2 = 1+ 4 2 + 8 = (1+2 2 )2 =1+2 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2. b 1 2 2 1 2 2 1 X1= = = 4 2 2a b 1 2 2 1 2 2 X2= 2 = = 2a 4.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm. Cho phương trình bậc hai: x2 -2x +2+m =0 Hãy tìm các giá trị của m để phương trình: a. Có hai nghiệm phân biệt. b. Có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. Giải a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 =b2 – 4ac = 4-4(2+m) = 4- 8- 4m = -4 - 4m 0 -4 - 4m > 0 m < -1 Vậy với m < -1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm Cho phương trình bậc hai: x2 -2x +2+m =0 Hãy tìm các giá trị của m để phương trình: a. Có hai nghiệm phân biệt. b. Có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. C*. Phương trình có nghiệm( hỏi sau khi làm 2 câu trên). Giải b.. = - 4 - 4m. Phương trình có nghiệm kép = 0 -4 - 4m = 0 m = -1 Vậy với m = -1 phương trình đã cho có nghiệm kép. b 2 1 x1 = x2 = 2a 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dạng 3: Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi CA SIO fx-500MS * Khởi động máy: a? MODE MODE 2 1 *Ví dụ: Giải phương trình : a. x2 +5x -6=0 1 =. 5 = -6 =. X1= 1 =. X2= -6. b. 3x2 + 5x + 2= 0 * Chú ý: Khi màn hình hiện lên ở góc trên bên phải màn hình kí hiệu R I thì phương trình vô nghiệm trên tập số thực.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dặn dò về nhà: * Đọc bài đọc thêm: Giải phương trình bằng máy tính bỏ túi casio fx220 –SGK/47 * Xem lại các bài tập đã chữa.. * BTVN: 21a,c,d ; 22; 24 /41 SBT BT thêm: Cho phương trình : mx2 +2(m-1)x +2+m =0 Hãy tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. HD: xét m=0 và m 0.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>