Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.72 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt: 26 LuyÖn tËp. GV : Hoµng Xu©n Trung.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B. c.g. c?. ( M. ). C. E.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Vẽ hình, viết tóm tắt định lí về ABC =. ABC . trường hợp C-G-C. Thay đổi một yếu tố về cạnh thì yếu tố về góc thay đổi như thế nào? Để chứng minh hai tam giác bằng nhau trường hợp c-g-c cần chú ý điều gì?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường hợp bằng nhau: c.g.c A'. (. (. A. //. B. C. ABC & ABC có. /. //. / B'. AB AB ˆA Aˆ AC AC . ABC & ABC có AB =A’B’ . C'. ABC =. A’B’C’ (c.g.c). . . . = . . . . ABC ABC BC =B’C’ .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2: Bài tập 26 Tập cho học sinh cách trình bày một bài tập. chứng minh hình học. HOẠT ĐỘNG NHÓM: Đọc kĩ đề bài, các ý chứng minh, sắp xếp lại cho hợp lôgic để hoàn chỉnh bài tập. Trình bày hoàn chỉnh lại bài chứng minh. GIÁO VIÊN: Yêu cầu học sinh nhận xét về cách trình bày bài tập chứng minh hình học..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 26: Xét bài toán: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh AB // CE.. ABC. GT. A. MB =MC MA =ME. KL. AB // CD. Chứng minh:. B. M. C. 1/ MB = MC (gt). AMˆ B EMˆ C. (2 góc đối đỉnh). E. MA = ME (gt) 2/ Do đó AMB EMC (c.g.c). MAˆ B MEˆ C AB // CE ( có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong) ˆ B MEˆ C ( 2 góc tương ứng) 4/ AMB EMC MA 3/. 5/. AMB & EMC có:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP 26. A. ABC GT. B. MB =MC MA =ME. M. C KL. E. AB // CD. Chứng minh:. AMB & EMC có: MB = MC (gt). AMˆ B EMˆ C (2 góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Do đó. AMB EMC (c.g.c). AMB EMC MAˆ B MEˆ C ( 2 góc tương ứng) MAˆ B MEˆ C AB // CE ( có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 3: Bài tập 27 Cho học sinh biết tìm các yếu tố thích hợp còn. thiếu bổ sung cho trường hợp c-g-c. Học sinh tìm được nhanh các yếu tố còn thiếu trong bài để bổ sung cho chính xác. ( HOẠT ĐỘNG NHÓM). Chú ý học sinh cách viết(hoặc đọc) kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP 27/119 B. A. H. 87. H. 86 . ). A. C. B. M. C. )2 . D. ABC &. ADC:. Đã có:. Cần thêm: Thì. ABC =. ABM &. E. ECM :. AB =AD. Đã có:. AC chung. BM =MC Cần thêm: AM = ME ˆ M ˆ M 1 2. Â1 = Â2 ADC (c.g.c). Thì. ABM =. ECM (c.g.c).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. D. H. 88. //. // A. B. ABC & Đã có:. BAD: AB là cạnh chung BÂC =A B̂ C. Cần thêm: Thì. AC = BC ABC =. BAD (c.g.c).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GT AB = AD ; BE = DC. Baøi 29 ( sgk/120). E. KL. x. Chứng minh: Ta coù: AB + BE =AE AD + DC = AC. B. A. ABC ADE. D. Maø AB = AD (giaû thieát) BE = DC (giaû thieát) Suy ra: AE = AC. C y. ABC vaø ADE coù:. Xeùt. AB = AD (giaû thieát). Â chung AE = AC (cmt). Vaäy. ABC = ADE.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøi 28 (sgk/120). Treân hình 89 coù caùc tam giaùc naøo baèng nhau?. A. B. 600. D. C. 80 0. K. N. 40 0. M E. Hình 89. 600. P.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>