Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de HKI toan va TV4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§iÓm. Bµi kiÓm tra cuèi häc k× I – n¨m häc: 2010 – 2011 M«n: TiÕng ViÖt – Líp 4 Thêi gian: 60 phót Hä vµ tªn: …………………………………………………- Líp: 4…. Trêng TiÓu häc: ……………………………………………………... Ch÷ kÝ gi¸m kh¶o …………………. 1. Chính tả ( Nghe – viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn ( Từ đầu ..... đến những vì sao sớm ) trong bài: “ Cánh diều tuổi thơ ”, sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 146. Thời gian đọc – viết 15 phút.. 2. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau: Đến bây giờ, Vân vẫn không quên đợc khuôn mặt hiền từ, mái tóc bạc, đôi mắt ®Çy th¬ng yªu vµ lo l¾ng cña «ng. -Danh tõ:…………………………………………………………………………….. -§éng tõ:……………………………………………………………………………. -TÝnh tõ:…………………………………………………………………………….. 3. Nèi tõ ë cét A víi tõ cã nghÜa t¬ng øng ë cét B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A 1. Chí hướng 2.Nghị lực 3.Quyeát chí. B a. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động. Không lùi bước trước khó khăn. b. Ý muốn đạt mục đích cao đẹp trong cuộc sống c. Có chí và quyết làm bằng được. 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm: a) Ngêi ph¸t minh ra c¸c v× sao lµ Xi-«n-cèp-xki. ……………………………………………………………………………………… b) Xi-«n-cèp-xki thêng lµm viÖc trong phßng thÝ nghiÖm. ……………………………………………………………………………………… c) Mçi buæi tèi, Cao B¸ Qu¸t thêng viÕt xong mêi trang vë. ……………………………………………………………………………………… a) Kiên trì luyện tập, chữ Cao Bá Quát mỗi ngày một đẹp. ……………………………………………………………………………………… 5. §¸nh dÊu x vµo tríc nh÷ng c©u tôc ng÷ khuyªn ngêi ta ph¶i cã ý chÝ: a. Ngêi cã chÝ th× nªn Nhµ cã nÒn th× v÷ng. a.. ThÊt b¹i lµ mÑ thµnh c«ng.. b.. Tay lµm hµm nhai, tay quai miÖng trÔ.. d.. Thua keo nµy bµy keo kh¸c.. 1. TËp lµm v¨n: Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu điểm và đáp án:. 1. (3 ®iÓm): - Bài viết đầy đủ, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu chữ: 3®iÓm. - Mçi lçi chÝnh t¶ trong bµi viÕt ( sai – lÉn phô ©m ®Çu hoÆc vÇn, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc tr×nh bµy bÈn,….. trõ: 1 ®iÓm toµn bµi. 2. (1,5 điểm): Tìm đúng, đủ mỗi loại từ đợc 0,5 điểm §¸p ¸n: - Danh từ: bây giờ, Vân, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông - §éng tõ: quªn, ®Çy, th¬ng yªu, lo l¾ng. - TÝnh tõ: hiÒn tõ, b¹c. 3. ( 1 điểm): Nối đúng mỗi cột đợc 0,3 điểm. §¸p ¸n: Nèi 1 víi b; 2 víi a; 3 víi c 4. ( 1 điểm): Đặt đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm. a) Ngêi ph¸t minh ra c¸c v× sao lµ ai? b) Xi-«n-cèp-xki thêng lµm viÖc ë ®©u? c) Mçi buæi tèi, Cao B¸ Qu¸t thêng lµm g×? d) Kiªn tr× luyÖn tËp, ch÷ Cao B¸ Qu¸t nh thÕ nµo? 5. ( 0,5 ®iÓm): §¸nh dÊu vµo c©u a, b, d. 6. ( 3 điểm): Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 3 điểm: - Làm đúng yêu cầu của đề, đúng yêu cầu của một bài văn miêu tả. - Viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức ®iÓm: 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5. §iÓm. Bµi kiÓm tra häc k× I – n¨m häc: 2010 – 2011 M«n: To¸n – Líp 4 Thêi gian: 60 phót Hä vµ tªn: …………………………………………………- Líp: 4…. Trêng TiÓu häc: ……………………………………………………... Bài 1(2điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông là: A. 1969 m B. 1969 cm2 C. 1969 dm2 b/ 15000kg = …… tấn A. 15 B. 150 C. 1500 c/ 3 phút 15 giây = ……..giây. D.1969 m2 D. 150000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 185 giây B. 195 giây C. 180 giây D. 120 giây d/ Một hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 20m2 B. 25 m2 C. 30 m2 D. 25 cm2 Bài 2(1điểm): a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 76 516 , 67 615 , 67 651 , 76 615 , 67 625 ………………………………………………………………………………………… b) Viết số : Năm trăm linh tám triệu hai trăm nghìn bốn trăm mười hai. ......................................................................................................................................... Bài 3(2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 678 946 + 231 549 b) 75 260 – 3 753 c) 237 x 204 d) 5781 : 47. Bài 4(1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 856 x 65 – 856 x 45 b) 4 x 39 x 25 .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................... ……………..................................................... ......................................................................................................................................... Bài 5(2 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 76 m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. a. Tính diện tích khu đất ? b. Người ta trồng rau trên khu đất, cứ 3 m2 thu hoạch được 8 kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó? Giải: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............... Bài 6(2 điểm): Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây: 4cm 6cm 3cm 5cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 15cm Giải: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................,................................................................. ......................................................... MÔN TOÁN LỚP BỐN Bài 1(2 điểm): Thực hiện khoanh đúng mỗi câu cho 0, 5 điểm. a D. b A. c B. d D. Bài 2(1 điểm): Đúng hoàn toàn mỗi câu mới cho 0,5 điểm a) 67 615 , 67 651 , 67 625 , 76 615 , 76 516 , ………………………………………………………………………………………… b) Viết số : 508 200 412 Bài 3(2 điểm): Đặt tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,25 điểm. a) 678 946 + 231 549 678 946 231 549 910 495. b) 75 260 – 3 753 75 260 3 753 61507. c) 237 x 204 237 204 948 474 48348. d) 5781 : 47 5781 47 108 123 141 00. Bài 4(1 điểm): Thực hiện đúng kết quả bằng cách tính thuận tiện nhất ở mỗi câu cho 0,5 điểm. a) 856 x 65 – 856 x 45 = 856 x (65+ 45). b) 4 x 39 x 25 = (4 x 25) x 39. = 856 x 100. = 100 x 39. = 85 600. = 3 900. Bài 5(2,5 điểm): Tính đúng diện tích khu đất cho 1 điểm. Nửa chu vi khu đất là: 76 : 2 = 38 (m) Chiều dài khu đất là : (38 + 8 ) : 2 = 23 (m). (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chiều rộng khu đất là: 23 – 8 = 15 (m). (0,25 điểm). Diện tích khu đất là : 23 x 15 = 345 (m2). (0,5 điểm). Số rau thu được trên khu đất đó là: 345 : 3 x 8 = 920 (Kg) (1 điểm) Đáp số: 920 kg rau. (0,25 điểm). Bài 6(1,5 điểm): 4cm. 6cm 3cm. 5cm 15cm Tính được diện tích HCN lớn : 15 x 5 = 75 (cm2) Tính được diện tích HCN nhỏ vẽ thêm : 3x (15 - 4 - 6) = 15(cm2) Tính đúng diện tích của miếng bìa : 75 – 15 = 60 (cm2) Đáp số: 60 (cm2). cho 0, 5 điểm. cho 0, 5 điểm. cho 0,25 điểm cho 0,25 điểm. Nếu HS giải theo cách khác và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×