Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học - lớp 9 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1,5đ) Hãy khoang tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Dung dịch Natri hi đro xit có thể tác dụng với: A. Fe2O3, SO3, K2O B. N2O5, CO2, P2O5 C. MgO, K2O, HCl, D. HCl, CuO, H2SO4 2.Dung dịch CuSO4 tác dụng với dung dịch Natri hi đro xit thì xảy ra hiện tượng: A.Tạo chất rắn màu đỏ và dung dịch màu xanh B.Tạo chất rắn màu đỏ và dung dịch không màu C.Tạo chất rắn màu trắng xám và dung dịch maù xanh D.Tạo chất rắn màu xanh và dung dịch không màu 3.Cặp chất nào sau đây có thể điều chế được khí SO2 ? A.ZnSO4 + HCl B.K2SO4 + HCl C.MgSO3 + H2SO4 D.Na2SO4 + HCl Câu 2: (1,5đ) Hãy điền Đ (vào câu đúng) và S (vào câu sai) vào ô trong các câu sau: 1. Nhôm là kim loại vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm. 2. Dung dịch axit tác cả 2 loại bazơ 3. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và oxitbazơ. 4. Phân bón lân bón cho ruộng chua vì nó là muối không tan 5. Những phân bón có CTHH sau là phân bón kép: CO(NH2)2, NH4NO3, KNO3. 6. Kim loại khi tác dụng với phi kim như Cl2, S ở nhiệt độ cao tạo thành những hợp chất muối. B.TỰ LUẬN: Câu 3: (2đ) Hãy dùng phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau: KCl, HCl, K2CO3, NaNO3. Câu 4: (2đ) Hãy viết TTHH biểu diễn dãy biến hoá sau: Zn ZnCl2 ZnSO4 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 Câu 5: (3đ) Ngâm chiếc đinh sắt vào 40g dung dịch AgNO3 17% cho đến ki sắt không tan được nữa lọc lấy dung dịch..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.Tính khối lượng sắt đã phản ứng b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học - Lớp 9 A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1 B, 2 D, 3 C (1,5đ) Câu 2: 1 Đ, 2 Đ, 3 S, 4 Đ, 5 S, 6 D (1,5đ) B.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 3: -Nêu đúng cách nhận biết HCl (0,5đ) -Nêu cách nhận biết 3 chất còn lại (0,5đ) -Viết đúng 2 phương trình hoá học nhận biết (1đ) Câu 4: Viết đúng mỗi phương trình hoá học (0,5đ), (0,5đ) x 4 = 2đ Câu 5: Viết đúng PTHH (0,5đ) -Tính đúng khối lượng sắt đã phản ứng: 0,02 x 56 = 1,12 (g) (1đ) 3,6. -C% Fe(NO3)2 = 36 , 8 x 100 % ≈ 9,7 % (1,5đ) Nội dung Biết Hiểu Vận dụng NTKQ TL NTKQ TL NTKQ TL 2 1 1,3,4,5 3 Các loại hợp (1) (4 ) (0,5) chất vô cơ và (0,5) mối quan hệ giữa chúng 2 Kim loại và (0,5) phi kim 2 Phân bón hoá (0,5) học 1 Thực hành (0,5) hoá học 5 Tính toán hoá (2,5) học 4 1 4 2 Tổng cộng (2). (1). (4 ). (3). Tổng cộng 7 (6). 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (2,5) 5 (10).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học - lớp 8 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (2 đ) Hãy khoang tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Nguyên tử là: A. Hạt vô cùng hỏ trung hoà về điện B. Tập hợp những hạt có cùng số proton trong nhân. C. Hạt được tạo nên từ nhiều hạt nhỏ liên kết với nhau. D. Hạt tạo nên từ nhiều hạt có cùng số proton trong nhân. 2. Dãy các chất sau là đơn chất: A. K2O, BaO, NaCl B. K, O2, H2O C. Zn, Cl2, Br2 D. Cl2, O2, BaO Câu 3: CTHH của hợp chất tạo nên từ Al(III) và SO4 (II) là: A.AlSO4 B.Al3SO4 C.Al3(SO4)2 D.Al2(SO4) 4.Hiện tương nào sau đây là hiện tượng hoá học ? A.Cồn trong lọ bị bay hơi. B.Sắt bị rỉ chuyển thành hợp chất màu nâu C.Hoà tan đường vào nước tạo thành nước đường. D.Nhiệt độ của trái đất tăng làm cho băng ở hai cực bị tan ra. Câu 2: (2đ) Hãy đánh dấu “X” (vào câu đúng) và không (vào câu sai) trong các câu sau: 1.Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp xuất chất khí có cùng thể tích thì có số mol bằng nhau 2.Dung dịch amoniac làm giấy phenoltalêin hoá hồng 3.Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành 4.Phân tử là hạt vô cùng nhỏ do 3 loại hạt tạo nên là proton, nơtron, và electon. B.TỰ LUẬN: Câu 3: (1đ) Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của: a.0,32g SO2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.3,1023 phân tử N2 Câu 4: (2đ) Hãy cân bằng các phản ứng hoá học sau: A.K + O2 K2O B.Fe + Cl FeCl3 C.Al + O2 Al2O3 D.Al + HCl AlCl3 +H2 Câu 5: (3đ) Sắt tác dụng với axit clohiđric được biểu diễn bằng sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl FeCl2 + H2 1.Hãy hoàn thành PTHH của sơ đồ phản ứng trên. 2.Tính thể tích khí hiđro (ĐKTC) sinh ra sau phản ứng, biết rằng trong phản ứng này có 5,6 g sắt đã phản ứng. 3.Hãy tính khối lượng của FeCl3 biết rằng trong phản ứng này có 1,12 lít (ĐKTC) khío hiđro tạo thành ? Biết Fe: 56; H: 1; Cl: 35,5..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học - lớp 8 A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1.A 2.C Câu 2: 1.Đ 2.Đ B.TỰ LUẬN: Câu 3: VSO 2 = 0,112 lít (0,5đ). 3.D 3.Đ. 4.B (2đ) 4.S (2đ). VN 2 =11,2 lít Câu 4: Cân bằng mỗi phản ứng (0,5đ) 4.Phản ứng (2đ) Câu 5: a.Cân bằng đúng phản ứng (0,5đ) b.Tính:. ¿ m 5,6 nFe= = =0,1(mol) (0,5đ) M 56 ¿ ¿ n H 2=nFe=0,1 (0,5đ) ¿ x 22 , 4=0,1 x 22 , 4=2 , 24 l (0,5đ) V ❑H 2=n H 2❑ v 1 ,12 nH 2 ¿ ¿ ¿ 0 , 05 (mol) 22 , 4 22 , 4 ❑. c.. nFeCl 2=nH 2=0 ,05 (mol). (1đ). nFeCl 2=nFeCl2 . M =0 , 05 .127=6 , 35( g). Nội dung. Biết NTKQ TL. Hiểu NTKQ TL. Vận dụng NTKQ TL. Tổng cộng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chất, phân tử, nguyên tử Phan ứng hoá học Mol. 2,1 (1) 2 (0,5). Thực hành hoá học Tính toán hoá học Tổng cộng. 2 (0,5). 4 (2). 1 (1) 1 (0,5) 2 (0,5). 3 (2). 1,3,4,5 (4 ). 3 (2). 5,3 (3) 2 (3). 3 (2) 4 (3,5) 2 (1) 1 (0,5) 2 (3) 5 (10).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×