Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Dinh luat ve cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.51 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. ĐIỂM CỦA BẠN. Câu 1: Sử dụng ròng rọc động được lợi gì? A. Lợi về lực B. Lợi về đường đi Câu 2: Sử dụng mặt phẳng nghiêng được lợi gì? A. Lợi về lực B. Lợi về đường đi Câu 3: Sử dụng kéo cắt giấy (đòn bẩy) được lợi gì? A. Lợi về lực B. Lợi về đường đi Câu 4: Sử dụng kéo kìm cộng lực ( kìm cắt sắt) (đòn bẩy) được lợi gì? A. Lợi về lực B. Lợi về đường đi CHẤM ĐIỂM. LÀM LẠI. Next.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dùng ròng rọc động. Kéo Kéo vật vật trực trực tiếp tiếp. S2 = 4cm 1N. 2N 1N. S1 = 2cm. S1 =2cm. Hình14.1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 Các đại lượng cần xác định. Kéo trực tiếp. Dùng ròng rọc động. Lực F (N). F1 = 2 N. Quãng đường đi được s (m). s1 = 0,02 m s2 = 0,04 m. Công A (J). A1 = 0,04 J. C1. So sánh hai lực F1 và F2 .. F2 = 1 N. A2 = 0,04 J. F1 2 F2. C2. So sánh hai quãng đường s1 và s2 .. 1 s1  s2 2. C3. So sánh công của hai lực F1 và F2 A1 = A2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 Các đại lượng cần xác định. Kéo trực tiếp. Dùng ròng rọc động. Lực F (N). F1 = 2 N. Quãng đường đi được s (m). s1 = 0,02 m s2 = 0,04 m. Công A (J). A1 = 0,04 J. C1. So sánh hai lực F1 và F2 .. F2 = 1 N. A2 = 0,04 J. F1 2 F2. C2. So sánh hai quãng đường s1 và s2 .. 1 s1  s2 2. C3. So sánh công của hai lực F1 và F2 A1 = A2 C4.Điền từ thích hợp vào chỗ trống của kết luận sau Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về thì lại thiệt hai lần về nghĩa là không được lợi gì về KTKQ. Làm lại. Hướng dẫn: Hoàn thành c4 bằng cách nháy chuột vào các từ gợi ý (màu vàng) sau đó nháy chuột và các vị trí cần điền (màu xanh). Kết thúc và kiểm tra kết quả bằng cách nháy chuột vào nút KTKQ lực. công đường đi. Bạn đang chọn từ: Next.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công II. Định luật về công Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. III. Vận dụng C5 Cho: P1= 500N P2= 500N h = 1m S1= 4m S2= 2m. a) Trường hợp nào kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu ? b) Trường hợp nào tốn nhiều công hơn? c) Tính công kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng?. Giải: a) Vì s1 > s2 => F1 < F2 vậy trường hợp kéo thùng thứ nhất người ta kéo với lực nhỏ hơn. Do s1 = 2.s2 nên F2 = 2.F1 b) Vì ma sát không đáng kể nên trong cả hai trường hợp thì công bỏ ra là như nhau A1 = A2 c) Công kéo trực tiếp thùng hàng theo phương thẳng đứng là : A = P.h = 500.1= 500(J) Vì ma sát không đáng kể nên ta có A1 = A2 = A = 500 ( J ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 C6 Cho: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần P = 420N về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi s = 8m . nghĩa là không được lợi gì về công a) F = ? ; h = ? II. Định luật về công b) A = ? Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. III. Vận dụng C5 Cho: P1= 500N P2= 500N h = 1m S1= 4m S2= 2m. a) Trường hợp nào kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu ? b) Trường hợp nào tồn nhiều công hơn? c) Tính công kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C6 Cho: P = 420N s = 8m . a) F = ? ; h = ? b) A = ?. • Gợi ý: • a) Ròng rọc động được lợi mấy lần về lực? Và thiệt về đại lượng nào và mấy lần? • b)Viết công thức tính công naâng vaät leân (theo phöông thẳng đứng hoặc theo ròng roïc).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 C6 Cho: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần P = 420N về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi s = 8m . nghĩa là không được lợi gì về công a) F = ? ; h = ? II. Định luật về công b) A = ? Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao Giải nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. a) Vì dùng ròng rọc động ( bỏ qua ma III. Vận dụng sát) được lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 C5 Cho: lần về đường đi nên: P = 500N 1. P2= 500N h = 1m S1= 4m S2= 2m. a) Trường hợp nào kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu ? b) Trường hợp nào tồn nhiều công hơn? c) Tính công kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng?. F = P:2 = 420:2 = 210 (N) s = 2.h => h = s :2 = 8:2 = 4 (m) b) Vì bỏ qua ma sát nên công nâng vật lên là: A = P.h = 420.4 = 1680 (J).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG I.Thí nghiệm: H14 trang 49 Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công II. Định luật về công Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. III. Vận dụng. BTVD: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4m để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m. Lực bỏ ra để kéo vật nên là 300N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng? Cho:. Giải:. m = 50 kg Ta có h = 2m. P = 10. m = 10.50 = 500 (N). Chú ý:. s = 4m. Công có ích đưa vật nên là:. + Trong thực tế bao giờ cũng có ma sát. Vì vậy công bỏ ra A2 ( công toàn phần) bao giờ cũng lớn công thực hiện khi không có ma sát A1 ( công có ích).. F = 300N .. A1 = P.h = 500.2 = 1000 (J). + Tỉ số. A1 A2. gọi là hiệu suất của. máy. Kí hiệu là H.A. H. 1. A2. .100%. H=?. Công toàn phần đưa vật nên là: A2 = F.s = 300.4 = 1200 (J) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H = A1 : A2 . 100% = 1000: 1200 . 100% = 83,3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định luật về công. - Làm các bài tập trong SBT - Chuẩn bị ôn tập chương I tiết 17.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×