Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lê Quý Đôn


Tổ: Văn- Sử- Địa <b>KIẾM TRA 1 TIẾT- ĐỀ AMÔN: ĐỊA LÝ LỚP: 7</b> Tuần: 8Tiết: 13
Họ và tên:...


Lớp: 7/....


<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của Thầy( Cô) giáo:</b></i> <b>Duyệt</b>


<b>A/ Trắc nghiệm: ( 3 đ)</b>


<i>I/ Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:</i>


<b>1/ Trong tháp tuổi, nhóm tuổi nào sau đây là nhóm chưa đến tuổi lao động:</b>
<b>a. 0 đến 14 ;</b> <b>b. 0 đến 15 ;</b> <b>c. 0 đến 16 ;</b> <b>d. 0 đến 17</b>


<b>2/ Bùng nổ dân số xãy ra khi *</b>


<b>a. tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số thế giới từ 2,1% trở lên ; b. tỷ lệ tăng tự nhiên 1,9 %</b>
<b>c. tỷ lệ tăng tự nhiên 1,8 % ;</b> <b>d. tỷ lệ tăng tự nhiên 1,7 %</b>


<b>3/ Dân cư trên thế giới thường tập trung đơng đúc ở:</b>


<b>a.. những nơi có điều kiện giao thông thuận lợi, vùng sâu, vùng xa.</b>
<b>b..vùng cực giá lạnh hoặc đồng bằng, đơ thị</b>


<b>c. các vùng khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hồ, giao thơng khó khăn.</b>


<b>d. những nơi có điều kiện sinh sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, đô thị hoặc các vùng</b>
khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hồ



<b>4/ Vị tí của mơi trường xích đạo ẩm là:</b>


<b>a. khoảng 5</b>0 <sub>B và 5</sub>0 <sub>N đến chí tuyến ở hai bán cầu. b. nằm chủ yếu trong khoảng 5</sub>0<sub> B đến 5</sub>0<sub> N </sub>
<b>c. nằm khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam d. nằm ở Nam Á, Đông nam Á</b>


<b>5/ Môi trường nào sau đây càng gần chí tuyến thì biên độ nhiệt trong năm càng lớn</b>
<b>a. nhiệt đới gió mùa ;</b> <b>b. nhiệt đới ;</b> <b>c. xích đạo ẩm ;</b> <b>d. hoang mạc</b>
<b>6/ Mơi trường nhiệt đới gió mùa chủ yếu nằm ở:</b>


<b>a. Đơng Nam Á, Nam Á ;</b> <b>b. Đông Á ;</b> <b>c. Nam Á ;</b> <b>d. Nam Á, Đông Á</b>
7/ Cây cơng nghiệp chủ yếu ở đới nóng là:


<b>a. lúa, ngơ, cà phê, cao su;</b> <b>b. dừa, bơng, sắn, lúa</b>


<b>c. mía, cà phê, lúa mì, đậu tương;</b> <b>d. cà phê, cao su, dừa, bơng, mía</b>
<b>8/ Di dân tự do đem lại hậu quả nào sau đây:</b>


<b>a. kinh tế phát triển b. kinh tế chậm phát triển, gây sức ép tới tài nguyên, môi trường</b>
<b>c. môi trường trong sạch ; d. kinh tế phát triển, đời sống nhân dân được cải thiện</b>


<i>II/ Dựa vào bảng sau, hãy xác định câu đúng ( Đ )hoặc sai ( S ) rồi ghi vào ô kết quả</i>


<b>TT</b> <b> Nôi dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1 Trong nghiều thế kỉ dân số thế giới tăng nhanh , Nguyên nhân do bệnh dich,


đói kém, chiến tranh


2 Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít sống chủ yếu ở châu Á


3 Tô-ki-ô là siêu đô thị tiêu biểu thuộc quốc gia Hàn Quốc


4 Đới nóng là nơi có tốc độ thị hố cao


<b>B/ Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1/( 2,5 đ ) Trình bày đặc điểm của quần cư nông thôn và quần đô thị ? </b>
<b>Câu 2/ ( 1đ )Mật độ dân là gì ?*</b>


<b>Câu 3/ ( 1,5đ) Trình bày đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm ?</b>


<b>Câu 4/( 2 đ ) Dân số ở đới nóng như thế nào ? Sự gia tăng dân số nhanh đã gây ra sức ép gì đối với tài</b>
ngun, mơi trường ở đới nóng ?


<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Lê Quý Đôn


Tổ: Văn- Sử- Địa <b>KIẾM TRA 1 TIẾT- ĐỀ BMÔN: ĐỊA LÝ LỚP: 7</b> Tuần: 8Tiết: 13
Họ và tên:...


Lớp: 7/....


<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của Thầy( Cô) giáo:</b></i> <b>Duyệt</b>


<b>A/ Trắc nghiệm: ( 3 đ)</b>


<i>I/ Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:</i>


<b>1/ Trong tháp tuổi, nhóm tuổi nào sau đây là nhóm trong tuổi lao động</b>
<b>a. 15 đến 50 ;</b> <b>b. 15 đến 45 c. 15 đến 56 ; d. 15 đến 59</b>
<b>2/ Bùng nổ dân số xãy ra khi :*</b>



<b>a. tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số thế giới lên đến 1,8 % b. tỷ lệ sinh 2%</b>


<b>c. tỷ lệ tăng tự nhiên 19% d. tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số thế giới từ 2,1% trở lên</b>
<b>3/ Dân cư trên thế giới thường tập trung thưa thớt ở</b>


<b>a.. những nơi có điều kiện giao thông thuận lợi, vùng sâu, vùng xa.</b>
<b>b. các vùng núi, vùng sâu, giao thơng khó khăn...</b>


<b>c. các vùng khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hồ, giao thơng khó khăn</b>
<b>d..vùng cực giá lạnh hoặc đồng bằng, đơ thị</b>


<b>4/ Vị tí của mơi trường nhiệt đới nằm ở:</b>


<b>a. khoảng 5</b>0 <sub>B và 5</sub>0 <sub>N đến chí tuyến ở hai bán cầu. b. nằm chủ yếu trong khoảng 5</sub>0<sub> B đến 5</sub>0<sub> N </sub>
<b>c. nằm khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam d. nằm ở Nam Á, Đông nam Á</b>


5/ Môi trường nào sau đây càng gần chí truyến thời kỳ khơ hạn càng kéo dài
a. xích đạo ẩm ; <b>b. Nhiệt đới gió mùa c. hoang mạc ; d. nhiệt đới </b>


<b>6/ Mơi trường nhiệt đới gió mùa chủ yếu nằm ở:</b>


<b>a. Đông Nam Á ;</b> <b>b. Nam Á c. Đông Nam Á, Nam Á ; </b> <b>d. Nam Á, Đông Á</b>
<b>7/ Cây lương thực chủ yếu được trồng ở đới nóng là:</b>


<b>a. lúa gạo, cà phê, cao su ;</b> <b>b. lúa gạo, ngô, sắn, khoai lang...</b>
<b>c. mía, dừa, khoai lang, ngơ ;</b> <b>d. lúa gạo, ngô, sắn, khoai lang, dừa</b>
8/ Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng là:


<b>a. dân số đông và tăng nhanh ; b. thiên tai, chiến tranh, dói nghèo, dịch bệnh</b>


<b>c. kinh tế phát triển ; d. đơ thị hố diễn ra nhanh</b>


<i>II/ Dựa vào bảng sau, hãy xác định câu đúng ( Đ )hoặc sai ( S ) rồi ghi vào ô kết quả</i>


<b>TT</b> <b> Nôi dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1 Trong nghiều thế kỉ dân số thế giới tăng hết sức chậm chạp, Nguyên nhân


do bệnh dich, đói kém, chiến tranh


2 Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít sống chủ yếu ở châu Âu


3 Tô-ki-ô là siêu đô thị tiêu biểu thuộc quốc gia Nhật Bản
4 Đới nóng là nơi có tốc độ thị hoá thấp


<b>B/ Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1/(2,5 đ )Trình bày đặc điểm của quần cư nơng thôn và quần đô thị ? </b>
<b>Câu 2/ ( 1 đ) Mật độ dân là gì ?*</b>


<b>Câu 3/ ( 1,5 đ )Trình bày đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm ?</b>


<b>Câu 4/( 2 đ ) Dân số ở đới nóng như thế nào ? Sự gia tăng dân số nhanh đã gây ra sức ép gì đối với tài</b>
nguyên, mơi trường ở đới nóng ?


<b> BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN ĐỀ A</b>


<i>A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )</i>



<i>I/ Khoanh tròn vào nội dung đúng nhất</i>
Học sinh trình bày được:


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Trả lời</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>b</b></i>


<i>( Mỗi ý ( 0,25 đ )</i>


II/ Học sinh thực hiện được


<b>TT</b> <b> Nôi dung</b> <b>Đ</b> <b> S</b>
1 Trong nghiều thế kỉ dân số thế giới tăng nhanh, Nguyên nhân do bệnh dich,


đói kém, chiến tranh S


2 Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít sống chủ yếu ở châu Á Đ


3 Tơ-ki-ơ là siêu đô thị tiêu biểu thuộc quốc gia Hàn Quốc S


4 Đới nóng là nơi có tốc độ thị hố cao Đ


<i>( Mỗi ý cho 0,25 đ )</i>
<b>B/ Tự luận: ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1: ( 2,5 đ ) HS trình bày được:</b>


- Quần cư nơng thơn: có mật độ dân số thấp, làng mạc, thơn xóm thường phân tán gắn với đất
- canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất nông, lâm,
- ngư nghiệp ( 1,5 đ )



- Quần cư đô thị: Có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp,
- dịch vụ. ( 1 đ )


<b>Câu 2: ( 1 đ )* HS trình bày được:</b>


- MĐDS là số dân sống trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ, đơn vị tính người/ km2<sub>.</sub>
<b>Câu 3: ( 1,5 đ ) HS trình bày được:</b>


- Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm. ( 0,5 đ )


- Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển. ( 0,5 đ )
- Cấy rừng rậm rạp xanh tốt quanh năm, nhiều tầng, nhiều dây leo, chim thú ( 0,5 đ )
<b>Câu 4: ( 2 đ ) HS trình bày được:</b>


- Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số trên thế giới ( 0,5 đ )


- Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài ngun làm suy thối mơi trường,
- Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch
( 1,5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN ĐỀ B
<i>A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )</i>


<i>I/ Khoanh tròn vào nội dung đúng nhất</i>
Học sinh trình bày được:


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Trả lời</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i>



<i>( Mỗi ý 0,25 đ )</i>
<i>II/ Hs trình bày được</i>


<b>TT</b> <b> Nôi dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1 Trong nghiều thế kỉ dân số thế giới tăng hết sức chậm chạp, Nguyên nhân


do bệnh dich, đói kém, chiến tranh


Đ


2 Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít sống chủ yếu ở châu Âu S


S3 Tô-ki-ô là siêu đô thị tiêu biểu thuộc quốc gia Nhật Bản Đ


4 Đới nóng là nơi có tốc độ thị hố thấp S


<i>( Mỗi ý 0,25 đ )</i>
<b>B/ Tự luận: ( 7 đ )</b>


<b>Câu 1: ( 2,5 đ ) HS trình bày được:</b>


- Quần cư nơng thơn: có mật độ dân số thấp, làng mạc, thơn xóm thường phân tán gắn với đất
- canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất nông, lâm,
- ngư nghiệp ( 1,5 đ )


- Quần cư đơ thị: Có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp,
- dịch vụ. ( 1 đ )


<b>Câu 2: ( 1 đ )* HS trình bày được:</b>



- MĐDS là số dân sống trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ, đơn vị tính người/ km2<sub>.</sub>
<b>Câu 3: ( 1,5 đ ) HS trình bày được:</b>


- Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm. ( 0,5 đ )


- Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển. ( 0,5 đ )
- Cấy rừng rậm rạp xanh tốt quanh năm, nhiều tầng, nhiều dây leo, chim thú ( 0,5 đ )
<b>Câu 4: ( 2 đ ) HS trình bày được:</b>


- Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số trên thế giới ( 0,5 đ )


- Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thối mơi trường,
- Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch
( 1,5 đ )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×