Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.79 KB, 98 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 1: 9B:....../....../2012. CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1. 2. Kỹ năng: Biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên, vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3. Thái độ: Tự tin, cẩn thận trong cách suy luận làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : - SGK, tài liệu, giáo án, thước thẳng 2. Học sinh : - Đọc trước bài - Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - SGK, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường cao AH. a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? b). Xác định hình chiếu của AB ,AC trên cạnh huyền BC? Trả lời: A a). AHC ∞ BAC AHB ∞ CAB CHA AHB ∞ C H B b). BH và CH B. ?. ?. A. 300. 10. C. 2. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và GV giữ lại hình vẽ của phần kiểm tra hình chiếu cuả nó trên cạnh huyền. bài củ và kí hiệu các độ dài đoạn thẳng Định lí 1:(sgk) Gt: ABC( Â=900) lên hình vẽ. AH BC; BC= a; AB = c - Từ AHC ∞ BAC ta suy ra AC = b; HB = c/ ; HC = b/ được tỉ lệ thức nào ? Kl: b2 = ab/; c2 = ac/ HS: B. B. 350. 20. ?. A. ?. ?. C. 10. ?. A. 45 0 ?. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nếu thay các đoan thẳng trong tỉ lệ thức bằng các độ dài tương ứng thì ta được tỉ lệ thức nào? HS:. . - Từ tỉ lệ thức em hãy suy ra hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền? HS: b2 = ab/ - Tương tự em hãy thiết lâp hệ thức cho cạnh góc vuông còn lại? HS: c2 = ac/. Chứng minh: Ta có : AHC ∞ AB AC. 7 1,750 4. BAC(góc C chung). AC HC b b ' = ⇒ = BC AC a b. ⇒. Vậy b2 = ab/ Tương tự ta có :c2 = ac/. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao. Định lí 2(sgk) * Hoạt động 2: GT ABC, ∠ A=900 -Từ AHB ∞ CHA ta suy ra được AH = h;BH = c’ ;CH =b' tỉ lệ thức nào? Kl h2 =b/c/ HS: Chứng minh: - Thay các đoạn thẳng bằng các độ dài Xét hai tam giác tương ứng ta được tỉ lệ thức nào? vuông AHB và CHA ta có: ∠ BAH = ∠ ACH HS: (cùng phụ với góc ABH) do đó AHB - Từ tỉ lệ thức hãy suy ra hệ ∞ CHA A. C. 320m. B. . B. C. . . A. . . 250. thức liên quan tới đường cao? 320 HS: h2 = b/c/ Vậy h2 = b/c/ - Hãy nêu lại định lí? HS: Nêu định lí như sgk. 3. Củng cố : Bài tập1: Hướng dẫn: a). Tìm x và y là tìm yếu tố nào của tam gíc vuông ABC ? HS: Tìm hình chiếu của hai cạnh góc vuông AB,AC trên cạnh huyền BC. - Biết độ dài hai cạnh góc vuông vậy sử dụng hệ thức nào để tìm x và y ? HS: Hệ thức 1: AB AC. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Để sử dụng được hệ thức 1 cần tìm thêm yếu tố nào? HS: Độ dài cạch huyền - Làm thế nào để tìm độ dài cạnh huyền? HS: Áp dụng định lí Pytago. Giải :. . Ta có B. ? 7 00. A. C. Bài tập 2: Giải: Ta có: AB2 = BC.BH C. . 70 0. Bài tập 3:(Dùng phiếu học tập) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: Hình1: Hình 2:. 5 1 g g 60 12. 1 12. Kết quả:H1: x = 4 ;H2 :x = 8 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải . - Làm ví dụ 2/66 sgk Hướng dẫn :Áp dụng hệ thức 2 để tính.. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 2 §1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO 9B:....../....../2012 TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kiến thức:- Kiến thức: Học sinh biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(Định lí 3 và định lí 4)giới sự dẫn dắt của giáo viên 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giả bài tập 3. Thái độ: Tự tin, cẩn thận trong cách suy luận làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Ôn tâp các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,công thức tính diện tích tam giác ,Định lí pitago III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : 1).Cho hình vẽ : -Hãy viết hệ thức giữa : a) Cạnh huyền ,cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. b) Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. 2). Cho hình vẽ: Áp dụng công thức tính diện tích tam giác để chứng minh hệ thức b.c = a.h. 1 6. 2. Bài mới : Hoạt động của GV và HS * Hoạt động 1:. Nội dung. . Định lí 3(sgk) AOB ABC ; Â=900; GV :Giữ lại kết quả và hình vẽ phần hai AB = c;AC = b; BC = của bài cũ ở bảng rồi giới thiệu hệ thức 3. a; AH = h; -Hãy chứng minh hệ thức bằng tam giác AH BC. đồng dạng? Từ ABC HBA ta suy ra được tỉ lệ thức nào ? b.c = a.h Chứng minh HS: AOB Ta có hai tam giác vuông ABC và HBA - Thay các đoạn thẳng trên bằng các độ đồng dạng ( vì có góc B chung) dài tương ứng? 1 6. 0,5396 0,1566km 6. A. HS: - Hãy suy ra hệ thức cần tìm? HS: b.c = a.h O. . B. b. a. C. D. . Vậy b.c = a.h. Định lí 4 (sgk) ABC ; Â=900 AH AOB BC,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . AB= c;AH = h; AC = b. GV: Bình phương hai vế của hệ thức 3 ta được hệ thức nào? HS: b2c2 =a2h2 Chứng mimh: GV: Từ hệ thức b2c2 =a2h2 hãy suy ra h2 ? Ta có : b.c = a.h ( hệ thức 3) HS: Thực hiện b2 c 2 b2 c 2 2 2 2 2 2 ⇔ b c =a h ⇔ h = = 2 2 HS: Nhận xét a2 b +c 2 2 GV: Nghịch đảo hai vế ta được hệ thức 1 b +c 1 1 1 ⇔ 2= 2 2 ⇔ 2= 2+ 2 nào? h b c h b c HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét và kết luận HS: Đọc định lí 4 sgk. 3. Củng cố : Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? 1.b2 = ab/; c2 = ac/. . 2. h2 3. b.c = a.h 4.. . . Bài tập 3: Hướng dẫn: - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ? HS: AH và BC. - Làm thé nào để tính được BC ? HS: Áp dụng định lí Pytago. - Áp dụng hệ thức nào để tính AH ? HS: Hệ thức 3.. B. A. C x. . Đáp số: Bài tập 4: Hướng dẫn : - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ? HS: Cạnh góc vuông AC và hình chiếu HC của AC trên - Áp dụng hệ thức nào để tìm HC ? HS : Hê thức 2. . BC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tính y bằng những cách nào ? HS: Áp dụng định lí Pytago và hệ thức 1 Đáp số : x = 4; ACB 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 5;6;7;8;9.. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 3 §1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO 9B:....../....../2012 TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2.Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác, khoa học khi trình bày lời giải. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa và tranh vẽ hình 1 cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vuông. HS: Chuản bị các bài tập 5;6;7;8;9. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? a. b2 = a....; c2 = ....c/ b. h2 c. b.c = a.......... .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> d. = + 2. Bài mới : Hoạt động của GV và HS GV yêu cầu sh vẽ hình ghi gt ; kl: Áp dụng hệ thức nào để tính BH ? HS: Hệ thức 1 - Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm yếu tố nào? HS: Tính BC. - Cạnh huyền BC được tính như thế nào? HS:Áp dụng định lí Pytago - Có bao nhiêu cách tính HC ? HS: Có hai cách là áp dụng hệ thức 1 và tính hiệu BC và BH. - AH được tính như thế nào? HS: Áp dụng hệ thức 3.. Nội dung Bài tập 5: ABC ; Â=900 Gt AB = 3 ; AC = 4 AH BC. A. . 1 h2. . B. Kl. AH =?, BH = ? HC = ? Chứng minh:. . Ta có : Ta lại có:AB2 = BC.BH AB ..... HC = BC - BH =5 - 1,8 =3,2 Mặt khác : AB.AC BC.AH tg. ..... ..... Vậy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC = 3,2. Bài Tập 6: cotg ABC GV yêu cầu HS vẽ hình ghi gt và kết luận (Â=900) AH BC của bài toán. BH=1; HC= 2 GV hướng dẫn sh chứng minh: Áp dụng hệ thức nào để tính AB và AC ? HS : Hệ thức 1 - Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm yếu tố nào? HS: Tính BC. - Cạnh huyền BC được tính như thế nào? HS: BC = BH + HC =3. ..... ..... AB = ?;AC = ? Chứng minh: Ta có BC = HB + HC =3 AB2 = BC.BH = 3.1 = 3 AB = Và AC = BC.HC =3.2 = 6 AC = Vậy AB = ;AC =. GV: Vẽ hình 8,9 sgk lên bảng.Yêu cầu Bài tập 7/69 sgk.. . C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS đọc đề bài toán.. . Giải A. Cách 1: h Theo cách dụng ta giác ABC có đường trung c b B H C tuyến AO ứng với a GV: Hình8: Dựng tam giác ABC có AO Cạnh BC và bằng nữa cạnh đó, do đó tam giác 2 là đường trung tuyến ứng với cạnh BC ta ABC vuông tại A . Vì vậy ta có AH = HB.HC hay x2 = a.b suy ra được điều gì? b. c. /. /. HS: AO = OB = OC ( cùng bán kính) ? Tam giác ABC là Tam giác gì ? Vì sao ? HS: Tam giác ABC vuông tại A ,vì theo „ trong một tam giác có định lí đường trung tuyến úng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.“ ?Tam giác ABC vuông tại A ta suy ra được điều gì HS:AH2 = HB.HC hay x2 = a.b GV: Chứng minh tương tự đối với hình 9. HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng.. Cách 2: Theo cách dụng ta giác DEF có đường trung tuyến DO ứng với Cạnh EF và bằng nữa cạnh đó, do đó tam giác DEF vuông tại D . Vì vậy ta có DE 2 = EI.IF hay x2 = a.b. . 3. Củng cố : Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? 1.b2 = ....; c2 = .... 2. h2 3. b.c = .... 4. =. . 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm các bài tập 5;6;7;8;9.. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 4 BÀI TẬP 9B:....../....../2012. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính sác, khoa học khi trình bày lời giải. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: Chuản bị các bài tập ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra ( Kết hợp trong bài): 2. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1 a) ? Tìm x là tìm đoạn thẳng nào trên hình vẽ. HS: Đường cao AH. ? Để tìm AH ta áp dụng hệ thức nào. HS : Hệ thức 2. GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. b) Tính x và y là tính yếu tố nào trong tam. Nội dung Bài tập 8: Giải a) AH2 =HB.HC x2 =4.9 x= 6 b) =HB.HC. AH2. .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> giác vuông? HS: Hình chiếu và cạnh góc vuông . - Áp dụng hệ thức nào để tính x ? vì sao? HS: Hệ thức 2 vì độ dài đương cao đã biết. - Áp dụng hệ thức nào để tính y ? HS : Hệ thức 1 - Còn có cách nào khác để tính y không? HS : Áp dụng định lí Pytago.. 22 =x.x = x2 x=2 Ta lại có: AC2 = BC.HC y2 = 4.2 = 8 y= Vậy x = 2; y = A. c. b. h. c/. B. b/. H. C. a. . 1 1 1 h2 b2 c2. c) ? Tìm x,y là tìm yếu tố nào trên hình vẽ. HS: Tìm cạnh góc vuông AC và hình chiếu c) Ta có 122 =x.16 A của cạnh góc vuông đó. x = 122 : 16 = 9 ? Tính x bằng cách nào. Ta có y2 = 122 + x2 HS: Áp dụng hệ thức 2 y = AC ? Tính y bằng cách nào tg AB C HS: Áp dụng hệ thức 1 hoặc định lí Pytago. B GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực Bài tập 9 hiện. Giải: Hoạt động 2 a). Xét hai tam giác vuông ADI và CDL - Để chứng minh tam giác DIL cân ta cần có chứng minh hai đường thẳng nào bằng AD =CD ( gt) nhau? ∠ ADI= ∠ CD HS: DI = DL L( cùng phụ với góc - Để chứng minh DI = DL ta chứng minh CDI ) Do đó : hai tam giác nào bằng nhau? ADI = CDL HS: ADI = CDL DI = DL - ADI = B CDL vì sao? Vậy DIL cân tại ∠ A= ∠ C=900; AD = CD; ∠ D. ADL= ∠ ADI = b). Ta có DI = DL HS: (câu a) - C ADI = C B 90 CDL Suy ra được diều gì? HS: DI = DL. Suy ra C DIL cân. dođó: b).Để chứng minh + không đổi có thể Mặt khác trong tam giác vuông DKL có 1 1 1 chứng minh AH 2 AB2 AC 2 không đổi mà DC là đường cao ứng với cạnh huyền cotg . 0. sin . AC BC. cos . AB BC. . AB AC. .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> DL ,DK là cạnh góc vuông của tam giác KL vuông nào? Nên HS: DKL - Trong vuông DKL DC đóng vai trò gì? Vậy Hãy suy ra điều cần chứng minh?. . . không đổi.. . HS: không đổi suy ra kết luận. 3. Củng cố : Khắc sâu phương pháp giải bài tập cho HS. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 10; 11; 12 và các bài trong SBT.. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 5 BÀI TẬP 9B:....../....../2012 I. MỤC TIÊU:. không đổi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác, khoa học khi trình bày lời giải. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: Chuản bị các bài tập ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : Cho hình vẽ , viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông MNP. . 2. Bài mới : Hoạt động của GV và GS Hoạt động 1: GV: Đưa ra bài toán (bảng phụ) HS: Tính x và y trong hình HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Nội dung Bài 1:. Theo Pitago ta có: y2 = 32+42 Vậy: y = = = 5 x.y = 3.4 x.5 = 3.4 x = = 2,4 Keát quaû : x = 2,4; y = 2,4 Bài 4(a) tr 90 SBT.. Hoạt động 2: GV: Đưa ra nội dung bài tập HS: Làm bài tập theo nhóm 4 HS: Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm HS: Các nhóm nhận xét chéo 32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ ) GV: Nhận xét x = = 4,5 y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ ) y= y= y = = 3.32. Hoạt động 3: GV: Đưa ra nội dung bài tập HS: Làm bài tập theo nhóm 4. Bài 6/tr90,SBT. Ta có : BC = = =.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS: Đại diện các nhóm trình bày kết AH.BC =AB.AC quả của nhóm AH = = HS: Các nhóm nhận xét chéo AB2 = BC.BH GV: Nhận xét BH = = AC2 = BC.CH CH = =. CH =. =. 3. Củng cố : - Khắc sâu phương phâp gải bài tập, các chủ đề kiến thức đã áp dụng. 4. Hướng dẫn học ở nhă: - Ôn lại câc hệ thức lượng trong tam giâc vuông. - Băi tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 6 §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 9B:....../....../2012 I . MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và hiểu được rằng các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn . 2.Kỹ năng: - Học sinh tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt:300;450 ;600 3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác, khoa học khi trình bày lời giải. II. CHUẨN BỊ: - GV :Tranh vẽ hình 13 ;14 ,phiếu học tập ,thước kẻ. - HS: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vuông . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B:. . 2. Kiểm tra bài cũ: Cho hình vẽ ABC có đồng dạng với A/B/C/ hay không ?Nếu có hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?. HS: ABC ; A/B/C/ sin cos tg ;cot g cos sin. tg. Suy ra: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: GV treo tranh vẽ sẵn hình GV: Khi cot g thì ABC là tam giác gì. HS: ABC vuông cân tại A GV: ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2 cạnh nào bằng nhau. HS :AB = AC GV: Tính tỉ số HS:. . . Chứng minh: ta có: ABC vuông AB = AC Vậy. A 4,5cm. 6cm B. GV: Ngược lại : nếu thì ta suy ra được điều gì . HS:AB = AC GV: AB = AC suy ra được điều gì. HS: ABC vuông cân tại A GV: ABC vuông cân tại A suy ra bằng bao nhiêu. HS : B b) GV treo tranh vẽ sẵn hình GV: Dựng B/ đối xứng với B qua AC thì ABC có quan hệ thế nào với tam giác H. 7,5cm. AC 4,5 0,75 AB 6. Nội dung 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn: a). Bài toán mở đầu ?1.. C. . do đó cân tại A. . . Ngược lại : nếu thì ABC vuông cân tại A Do đó b) Dựng B/ đối xứng với B qua AC Ta có : IKB ABC là nữa đều CBB/ cạnh a. . Nên . . .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> đều CBB/ HS: C ABC là nữa đều CBB/ . GV: Tính đường cao AC của B đều CBB/ cạnh a HS:. . GV: Tính tỷ số. (HS:. AH . ABAC . 6.4,5 3,6cm BC 7,5 ). . Ngược lại nếu thì BC = 2AB / Do đó nếu dựng B đối xứng với B qua AC thì CBB/ là tam giác đều . Suy ra ∠ B= =600 .. . Ngược lại nếu B thì suy ra được điều gì ? Căn cứ vào đâu. HS: BC = 2AB (theo định lí Pitago) GV: Nếu dựng B/ đối xứng với B qua AC thì CBB/ là tam giác gì ? Suy ra ∠ B. HS: C CBB/ đều suy ra = 600 GV: Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của Hoạt động 2: GV: treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu các tỉ số lượng giác của góc nhọn GV: Tỉ số của 1 góc nhọn luôn mang giá trị gì ? Vì sao. HS: Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của 2 đoạn thẳng .. Nhận xét : Khi độ lớn của A thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc củng thay đổi. 2. Định nghĩa : sgk sin =. B. c. a. b. A. GV: So sánh cos và sin với 1 HS: cos < 1 và sin <1 do cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền. . cạnh đối cạnh huyền cos = cạnh kề cạnh huyền ACB tan = canh đối cạnh kề cot = cạnh kề cạnh đối Tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương cos < 1 và sin <1 C. C. B E. 350 1, 7m. 30m. A D. 4. Củng cố: Bài tập 10: -Để viết được tỉ số lượng giác của góc 340 ta phải làm gì ? Xác định trên hình vẽ cạnh đối ,cạnh kề của góc 340 và cạnh huyền của tam giác vuông Giải : Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để viết B. A. 0. - sin34 = 0. 150. I. 38cm. 500. K. . . ; cos340 = 0. - tan34 = ; cot34 GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thaỏ luận cvà chọn phương án đúng . * Đề :Cho hình vẽ : ? Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng. . .
<span class='text_page_counter'>(16)</span> . =. y. B 1. A) sin = B ) cot = C) tan D) cot 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập nội dung bài đã học. - Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn. Xem lại các bài tập đã giải y. B. 4. 1. . A. C. x. ACB. . A. 1 C. x. C 30cm. ACB. =. A. B. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 7 9B:....../....../2012. §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp). I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau 2.Kĩ năng: HS biết dựng góc nhọn khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước đo góc; compa, thước thẳng HS Ôn tập 2 góc phụ nhau và các bước giải bài toán dựng hình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Cho hình vẽ : 1.Tính tổng số đo của góc và góc 3 5 2 .Lập các tỉ số lượng giác của góc 3a 3 và góc Trong các tỉ số này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau? * Trả lời : 3 1. 3a (do 3 ABC vuông tại A) a) b) -Các cặp tỉ số bằng nhau: 3 3 sin = cos ;cos BK 4 = sinAB=Sin70 0,9397 4,3cm B. H. x. 30. y. A. 40. C. 3 a 3. K. . B. A. H. C. 0.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> AC AB AB cot α AC. AB AC AC cot β AB. tan α. tan β. AH 2,8. tan = cot ;cot = tansinC = sin30 =5,6cm D. 0. N. M. E. H. F. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: GV: giữ lại kết quả kiểm tra bài của ở bảng GV: Xét quan hệ của góc và góc HS: và là 2 góc phụ nhau GV: Từ các cặp tỉ số bằng nhau em hãy nêu kết luận tổng quát về tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau HS:sin góc này bằng cos góc kia ;tg góc này bằng cot góc kia GV: Em hãy tính tỉ số lượng giác của góc 300 rồi suy ra tỉ số lượng giác của góc 600 HS:tính GV: Em có kết luận gì về tỉ số lượng giác của góc 450 . GV: giới thiệu tỉ số lượng giác cuả các góc đặc biệt. DE . DF 7 . 24 168 DH = = = cm EF 25 25. Hoạt động 2: GV: đặt vấn đề cho goc nhọn ta tính được các tỉ số lượng giáccủa nó .Vậy cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có thể dựng được góc đó không -Hướng dẫn thực hiện ví dụ GV: Biết sin = 0,5 ta suy ra được điều gì . = GV: Như vậy để dựng được góc nhọn ta quy bài toán về dựng hình nào. HS:Tam giác vuông biết cạnh huyền bằng DE2 49 = cm EF 24. Nội dung II. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau : Định lí : Nếu 2 góc phụ nhau sin góc này bằng cos góc kia,tg góc này bằng cotg góc kia. . 2. 168 DH2 25 DN = = = 1,88 DF 24. sin = cos cos = sin tan = cot cot = tan DE . DF 7 . 24 SDEF = = = 84 cm2 2 2 DM . DN 6,45 . 1,88 SDMN = = = 6,06 cm2 2 2. Ví dụ sin300 = cos600 = Cos300 = sin600 = O. Aˆ 90. Cot300 = tan600 =. . OKHOHK. ; tan300 = cot600 =. ;Sin 450 = cos450 =. tan450 = cot450 = 1 Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : sgk. III . Dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó VD:Dựng góc nhọn biết sin = 0,5 Giải : cách dựng. -Dựng góc vuông xOy -Trên Oy dựng điểm A sao cho OA=1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 đ.v và 1 cạnh góc vuông bằng 1 đ.v GV: Em hãy nêu cách dựng . GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên là đúng. 2. HS: sin. 49 527 = cm 24 24. = sin =. 168 DH 25 DM = = 6,45 cm DE 7. -Lấy A làm tâm ,dụng cung tròn bán kính bằng 2 đ.v .cung tròn này cắt Ox tại B.Khi đó : = là góc nhọn cần dựng Chứng minh:. 2. = 0,5. . Ta có sin = sin = = 0,5 Vậy góc được dựng thoả mãn yêu cầu của bài toán .. 4. Củng cố: Bài tập 12 : Làm thế nào để thực hiện ( Áp dựng về tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau Giải : sin600 = cos300 ;cos750 = sin150 ;sin52030/=cos37030/ cot820 =tan80 ;tan800 =cot100 E. Củng cố : GV phát phiếu học tập ,các nhóm thảo luận và thực hiện rồi trao đổi chéo để chấm điểm Đề:Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết sinB = 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Học toàn bộ lí thuyết -Xem các bài tập đã giải -Làm bài tập 13 ,14, 15 ,16.. ;tanB = .Tính cosC và cotC?. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 8 §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp) 9B:....../....../2012 I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-HS được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: thước thẳng, thước đo góc. HS:Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: D ?Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính các tỉ số lượng giác của A B O góc B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C. C 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Bài 13: Biết cos = 0,6 = ta suy ra được điều b) Cách dựng : gì ? HS: = GV Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn . HS: Dựng tam giác vuông với cạnh huyền bằng 5 và cạnh gócc vuông bằng 3 GV: Hãy nêu cách dựng . HS: Nêu như NDGB GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng. HS: cos= cosA = = = 0,6 GV: Biết cot= ta suy ra được diều gì. HS : = GV: Vậy làm thế nào để dựng được góc nhọn HS: Dựng tam giác vuông với 2 cạnh góc vuông bằng 3 và 2 đ.v GV: Em hãy nêu cách dựng. HS: Thực hiện GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là. . - Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng điểm A sao cho OA = 3.Lấy A làm tâm ,dựng cung tròn bán kính bằng 5 đ.v.Cung tròn này cắt Ox tại B. - Khi đó: = là góc nhọn cần dựng. d) Cách dựng :. . - Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng điểm A sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng điểm B sao cho OB = 3. - Khi đó : ∠ OAB= là góc nhọn cần dựng..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> đúng. HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 2: GV giữ lại phần bài cũ ở bảng Hãy tính tỉ số rồi so sánh với tg HS: = : = = tan b) Giải tương tự: c)Hãy tính :sin2 ?cos2 ? HS: sin2 = 2 = ; Cos2 = Suy ra sin2 +cos2 ? A. R. R. O. B. O. R. A. B. (O;. AB ) 2. Bài tập 14:. Ta có: = : = = tan Vậy tan = b) Tương tự: cot = c)Ta có sin2 = và cos2 = Suy ra : Sin2+Cos2= +cos2 = 1. = = 1 Vậy:sin2 . HS:sin2 +cos2 = GV: Có thể thay AC2 +BC2 bằng đại Bài tập 15 : lượng nào ? Vì sao? Ta có :cos2B + sin2B = 1 ( bài tập 14) HS: Thay bằng BC2 (Theo định lí Pitago) sin2B = 1 - cos2B =1 - (0,8)2 = 0,36 Hoạt động 3: sin2B = 0,6 sinC = cosB =0,8 ;cosC=sinB= 0,6 tgC = = = GV: Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm Và cotgC = = = Vậy sinC=0,8; cosC=0,6;tgC= ; (5p) cotg = HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm lên trình bày kết quả Bài tập 17: của nhóm 22 HS: Nhận xét Ta có tg 450 = AM 13 5 12cm GV: Nhận xét A. O. C. I. B. D. O. A. M. B. AH. . Vậy x =. = 20. 2. AM OA OM. . 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, nội dung kiến thức đã áp dụng trong bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Làm bài tập 13 a,c và 16 * Hướng dẫn bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 60 0 của tam giác vuông là x. Tính sin600 để tìm x. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 9 BÀI TẬP 9B:....../....../2012 I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh thấy được tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giáC 2. Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: MTBT HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, MTBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn 0,0001). 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV- Ra bài tập cho HS hoạt động. Đáp án a, 0,9409 b, 0,9023. Nội dung ghi bảng 1. Bài 22/84-Sgk: So sánh b, Cos250 > Cos63015’. c, 0,6787 d, 1,5849 Đồ dùng MTBT.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> nhóm. HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 2: GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm. HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. Hoạt động 3: GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài 23, bài 24 tại chỗ. HS: Thảo luận nhóm. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét.. c, tan73020’ > Tg450 d, Cot20 > Cotg37040’ e, Sin380 và Cos380 có: Sin380 = Cos520 < Cos380 => Sin380 < Cos380 2, Bài 47/96-Sbt a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1 b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1 c, có Cosx = Sin(900 - x) => Sinx - Cosx > 0 nếu 450 < x < 900 Sinx - Cosx < 0 nếu 00 < x < 450 d, có Cotx - Tg(900 - x) => tanx - Cotx > 0 nếu 450 < x < 900 tanx - Cotx < 0 nếu 00 < x < 450 3. Bài 23/84-Sgk: Tính. 4, Bài 24/84-Sgk a, Có: Cos140 = Sin760 Cos870 = Sin30 Sin30 < Sin470 < Sin760 < Sin780 => Cos870 < Sin470 < Cos140 < Sin780 b, Có: Cot250 = tan650 Cot380 = tan520 tan520 < tan620 < tan650 < tan730 => Cot380 < tan620 < Cot250 < tan730. 4. Củng cố: - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số nào đồng biến, nghịch biến ? - Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt.. MTBT. MTBT. MTBT.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC 9B:....../....../2012 TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS biết thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông 2.Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên để giải 1 số bài tập trong thực tế 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Máy tính bỏ túi. HS: Máy tính bỏ túi ;Ôn lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a; AC = b ;AB = c a) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và C b) Tính mỗi cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại.. ; cos B = sin C = Tg B = cotg C = ; cotg B = tg C = . * Trả lời :Sin B = cos C =. b) b = a sin B = a cos C ; c = a sin C = a cos B b = c tg B = c cotg C ;c = b=tg C= =b cotB 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: I .Các hệ thức : GV: giữ lại hình vẽ và kết quả kiểm tra 1.Định lí : sgk bài cũ ở bảng. GV: Em hãy nêu kết luận tổng quát từ các kết quả trên.. .
<span class='text_page_counter'>(24)</span> HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Tổng kết lại và giới thiệu định lí. Hoạt động 2: Giả sử AB là đoạn đường máy bay lên trong 1,2 phút thì độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là đoạn nào . HS: Đoạn BH GV: BH đóng vai trò là cạnh nào của tam giiác vuông. HS: Cạnh góc vuông và đối diện với góc 300. GV:Vậy BH được tính như thế nào . HS: BH = AB.sin A GV: Em hãy tính và nêu kết quả HS: Thực hiện Hoạt động 3: GV: Giả sử BC là bức tường thì khoảng cachds từ chân chiếc cầu thang đến bức tưòng là đoạn nào . HS: Đoạn AB GV: AB đóng vai trò là cạnh nào của tam giác vuông ABC và có quan hệ thế nào với góc 650 HS: Cạnh góc vuông và kề với góc 650. GV: Vậy AB được tính như thế nào? HS: AB = AC.cos A HS: Lên bảng thực hiện. HS: nhận xét. GV: Nhận xét. 4. Củng cố:. a)b = a sin B = a cos C ; c = a sin C = a cos B b) b = ctgB = ccotgC c = btgC = bcotgB. . 2. Áp dụng : VD1: Giải : 1,2 = giờ Ta có : BH = AB.sin A = 500. .sin 300 = 10. = 5 km Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao được 5 km. VD2: sgk Giải : Ta có AB = AC.cos A = 3cos650 1,72m C K. O. A. H. D. R. . B. Vậy chân chiếc thang phải đặt cách chân tường 1 khoảng là 1,72m (Khoảng cách an toàn).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung bài đã học. - Đọc trước phần áp dụng giải tam giac vuông - BTVN: Bài 26 - SGK.. Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 11 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC 9B:....../....../2012 TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS được củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông, hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ? 2.Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thưc trên trong tam giác vuông. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Máy tính bỏ túi. HS: Máy tính bỏ túi. Ôn lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Cho ABC vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b,c. Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong vuông đó 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: II .Áp dụng giải tam giác vuông: B -GV giải thích: Giải tam giác vuông là Bài 1: ? tìm tất cả các cạnh và góc còn lại khi ABC(Â=900). ? 30 biết trước 2 cạnh ,1 cạnh và 1 góc nhọn. ∠ C =300. B = 10cm C A 10 HS: Lên bảng thực hiện. ∠ B =? AB=?; BC=? HS: Nhận xét Giải: GV: Nhận xét - Ta có ∠ B = 900 - 300 = 600 0. Mặt khác: AB = c = b tanC =10tan300=10 AC = b= a.sinB = BC.SinB BC = = = 10: = 20 vậy: ∠ B = 600; AB=10; AC=20. Hoạt động 2: GV: Hướng dẫn HS thảo luận nhóm. HS: làm bài theo nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Cac nhóm nhận xét GV: Nhận xét. Bài 2: B ABC; Â= 900; 10 ? ∠ C=450; BC=10cm 45 0 ∠ B =? AC=?; BC = ? A ? Giải: Ta có ∠ B= 900-450= 450 AC = AB.tanB=10tan450=10.1=10cm. Mặt khác: b = a.sinB a = Vậy: BC = = = 10: = 10 Vậy ∠ B=450;AC=10cm;BC=10cm Bài 3: B ABC; Â=900 350 ∠ B=350; BC=20cm ? ∠ C =?;AC=?;AB=? ? Giải: A ? Ta có: ∠ C =900- ∠ B = 900 -350=550. C. 20 C.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> AC = a.SinB =20.sin 350 11,47cm AB = a.sinC = 20.sin550 16,38cm. Hoạt động 3: GV: Hướng dẫn HS thảo luận nhóm. HS: làm bài theo nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Cac nhóm nhận xét GV: Nhận xét 4. Củng cố: - Để giải 1 tam giác vuông cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về số cạnh? Hệ thức nào được áp dụng để giải ? 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lại các nội dung kiến thức đã học về tỉ số lượng giác. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các ví dụ 3,4,5 sgk..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giảng: 9A:....../....../2012 Tiết 12 BÀI TẬP 9B:....../....../2012 I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS được củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông, hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ? 2.Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thưc trên trong tam giác vuông. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Máy tính bỏ túi, bộ dụng cụ vẽ hình. HS: Máy tính bỏ túi. Ôn lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho ABC vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b,c. Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong vuông đó 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 25: GV: Phân chia bài tập chop HS hoạt B GT AB AC tại A động nhóm AB=7m;AC=4m HS: Làm bài theo nhóm C KL ? A HS: Nhận xét Chứng minh: GV: Nhận xét AB 7 1, 750 Ta có :tg = AC = 4. A. Vậy 65015/. C. 320m B.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV: Phân chia bài tập chop HS hoạt Bài tập 29: động nhóm GT: AB AC tại A HS: Làm bài theo nhóm AB=250m;BC=320m HS: Nhận xét KL : ? GV: Nhận xét Chứng minh: AB 250 Ta có :cos = AC = 320 0,7813 . = 390.. Vậy dòng nước đã đẩy đò lệch đi 1 góc 390. Hoạt động 2: GV: Cho HS chuẩn bị bài tại chỗ HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Bài tập 32 GT: AB AC tại A. B. 700 C. ?. V = 2km/h;t=5/ KL: AB? Chứng minh: 5. g. 1. A. 700. C. g. 5/ = 60 12 Quảng đường thuyền đi : 1 1 BC = 2. 12 = 6 (km/h). Chiều rộng khúc sông: AB. =BC.sinC. 1 =6. .sin. 700. . 0,5396 0,1566km 157 m 6. 4. Củng cố: ?.1 Nêu tầm quan trọng của việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải các bài toán thực tế. ?.2 Đã vận dụng thế nào để giải quyết bài toán thực tế trên. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem kĩ các bài tập đã giải - Làm các 30,31..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 13. §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết xác định chiều cao của 1 vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó 2.Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế . 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động và có ý thức làm việc tập thể II. CHUẨN BỊ: GV: Giác kế ,eke đạc , tranh vẽ hình 34. HS:Thước cuộn ,Máy tính bỏ túi ,giấy ,bút . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: I .Xác định chiều cao : Giác kế A ,eke đạc - GV treo tranh vẽ sẵn hình 34 lên Thước bảng cuộn ,Máy -GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều tính bỏ túi cao của 1 tháp mà không cần lên O B đỉnh của tháp 1.Cách thực C D -GV giới thiệu: độ dài AD là chiều hiện cao của 1 tháp mà khó đo trực tiếp - Đặt giác kế thẳng đứng cách chân . b. a.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> được. - Độ dài OC là chiều cao của giác kế - CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi dặt giác kế ? Trong hình vẽ trên theo em những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được . HS: Xác định góc AOB bằng giác kế trực tiếp - Xác định trực tiếp đoạn OC ,CD bằng đo đạc ? Để tính độ dài AD em sẻ tiến hành như thế nào . -Các bước ở cách thực hiện. tháp 1 khoảng bằng a. - Đo chiều cao của giác kế (OC = b) - Đọc trên giác kế số đo góc AOB = Ta có : AB = OB tg AD = AB + BD = a tg +b 2.Chứng minh AD là chiều cao của tháp : Vì tháp vuông góc với mặt đất .Nên tam giác AOB vuông tại B Ta có : OB =a; AOB = AB = a tg Vậy AD = AB + BD =a tg +b. ? Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp HS: vì tháp vuông góc với mặt đất ,nên tam giác AOB vuông góc tại B. AD = AB + BD * THỰC HÀNH : T heo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời 1. Chuẩn bị thực hành : - GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo viêc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ - GV kiểm tra cụ thể - GV giao mẫu báo cáo thực hành cho cacs tổ BÁO CÁO THỰC HÀNH -TIẾT 15 HÌNH HỌC CỦA TỔ ...LỚP...... Xác định chiều cao (hình vẽ ) Đo cột cò ở sân trường THCS Phú Xuân a)Kết quả đo : - CD = - = - OC = b) Tính AD = AB + BD.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> * Điểm thực hàmh của tổ được đánh giá như sau: - điển chuẩn bị dụng cụ 2 điểm - Ý thức kĩ luật 3điểm - KĨ năng thực hành 5 điểm 2. Học sinh thực hành - GV đưa HS tới địa điểm thực hành và phân công vị trí từng tổ . - GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ ,nhắc nhở ,hướng dẫn thêm cho HS. - Mỗi tổ cử 1 thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ . sau khi thực hành xong các tổ tiếp tục vào lớp để hoàn thành và báo cáo . 3 Hoàn thành báo cáo -Nhận xét -đánh giá - Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung + Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể ,Căn cứ vào đó GV đánh giá cho điểm thực hành của từng tổ . -Các tổ tính điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo - Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV -GV thu báo cáo thực hành của từng tổ -Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra ,nêu nhận xét - đánh giá và cho điểm thực hành từng tổ . 4. Hướng dẫn về nhà: Tiết sau tiếp tục thực hành. Tiết 14 §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC Ngày soạn: ...................... CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày giảng: 9A:............... (Tiếp) 9B:............... 9C:............... I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm ,trong đó có 1 địa điểm khó tới được 2.Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế . 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động và có ý thức làm việc tập thể II. CHUẨN BỊ: GV: Giác kế ,eke đạc , tranh vẽ hình 34. HS:Thước cuộn ,Máy tính bỏ túi ,giấy ,bút . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: -GV treo tranh vẽ sẵn hình 35 tr 31 lên bảng . -GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng của 1 khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại 1 bờ sông. + Hướnh dẫn : Ta coi 2 bờ sông song song với nhau Chọn 1 điểm B phía bên kia sông làm mốc ( thường lấy 1 cây làm mốc ) ? Để tính độ dài AB em sẽ tiến hành như thế nào. HS : Trả lời các bước như ở cách thực hiện Hoạt động 2: ?Tại sao ta có thể coi AB là chiều rộng của khúc sông . HS : Vì 2 bờ sông coi như song song và AB vuông góc với 2 bờ sông .Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB * THỰC HÀNH - Đo chiều rộng ao nước. - Các bước thực hiện như tiết 13 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn các kiến thức đã học - Làm các câu hỏi ôn tập chương - Làm bài tập 33, 34, 35 ,36 ,37.. Nội dung ghi bảng II. Xác định khoảng cách : 1.Cách thực B hiện : -Lấy điểm A bên này sông C x A sao cho AB vuông góc với các bờ sông - Dùng eke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax AB - Lấy C Ax - Đo đoạn AC ( giả sử AC = a) - Dùng giác kế đo góc. 2.Chứng minh AB là chiều rộng khúc sông : Ta có :Tam giác ABC vuông tại A và AC = a ACB = Vậy AB = a tg . Đồ dùng.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 15 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ÔN TẬP CHƯƠNG I. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-HS được hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ; -HS được hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau 2.Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi )để tìm các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV : +Tóm tắt các kiến thức cần nhớ. Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,phấn màu ,máy tính bỏ túi. HS: + Làm các câu hỏi và bài tập chương I + Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: 1.Công thức về cạnh và đường cao Thước GV treo bảng phụ có ghi tóm tắt các trong tam thẳng A giác vuông kiến thức cần nhớ . ,compa b c ? Công thức ,eke, thước h / / 1.b2 = ab/; c2 c A b về cạnh và đo độ ,phấn B H C = ac/ a b đường cao màu ,máy c h 2 / / 2. h =b c trong tam B c H b tính bỏ túi C 3. b.c = a.h a giác vuông 1.b2 = .....; c2 = ... /. /.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2. h2 = .... 3. a.h = ....... 1 1 1 2 2 2 4. h b c. 1 4. h 2 = ...+ .... 2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV yêu cầu HS điền vào dấu HS: điền như nội dung ghi bảng. AC 2 Định nghĩa tỉ số lượng giác của sin BC AB góc nhọn cos BC sin =. cos = ...... tg =. AC AB AB cotg AC. A. AB .... . tg . . A. B. C. 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác ..... a.Cho và là hai góc nhọn phụ .... ; nhau ..... sin = cos ;cos = sin cot g = .... tg = cotg ;cotg = tg - GV yêu cầu HS điền vào dấu b. Các tính chất khác HS: điền như nội dung ghi bảng ?Cho và là hai góc nhọn phụ 0<sin <1; 0<cos <1 Sin2 +cos2 =1 nhau khi đó : B. C. sin = .......... ;cos = ......... tg = ...........;cotg = ........ Hãy điền vào dấu ...... HS: điền như nội dung ghi bảng . ? Cho góc nhọn .Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc HS: Kết quả trả lời như ghi bảng . ? Khi tăng từ 00 đến 900 thì nhưng tỉ số lượng giác nào tăng. Những tỉ số lượng giác nào giảm . HS: Khi tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg ; cos và cotg giảm -GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ. sin cos ;cot g cos sin tg . cot g =1 tg . Khi tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg ;cos và cotg giảm. II Bài tập: Bài tập 33: a) C ;b) D ;c) C Bài tập 34: a) C ;b) C Bài tập 37:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> ? Hãy chọn phương án đúng : HS: a) C ;b) D ;c) C -GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ bài 34: ? Hãy chọn phương án đúng : HS: a) C ;b) C - GV goi học sinh dọc đề ghi GT và KL: - GV treo bảng phụ vẽ hình và hướng dẫn chứng minh. ? Để chứng minh Tam giác ABC vuông tại A ta làm thế nào . HS: Áp dụng định lí đảo của định lí Pitago. . và C ?Làm thế nào để tính góc B HS:-Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để tính . - Sử dụng tính chất C B 900 để tính C ? Đường cao AH được tính như thế nào HS: - C1:Sử dụng hệ thức BC .AH = AB .AC - C2: Sử dụng hệ thức :. A. a) Ta có :AB 6cm 2 2 +AC =6 B 2 +(4,5) =56,25 =(7,5)2 -BC2. Vậy ABC vuông tại A 2. 4,5cm. H. C. 7,5cm. AC 4,5 0, 75 Ta có tgB = AB 6 36052/. B. C 900- B 5308/. Ta lại có:thức BC .AH = AB .AC AB. AC 6.4,5 3, 6cm BC 7,5 5308/;AH 3,6 cm 36052/.; C Vậy B AH . b) Ta có : MBC và ABC có cạnh BC chung và diện tích bằng nhau. M Phải cách BC 1 khoảng bằng AH Vậy:Mnằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6 cm). Bài tập 81 sách bài tập: a)1- sin = sin2 +cos2 - sin2 =. 1 1 1 2 cos2 2 AH AB AC 2 ? MBC và ABC có dặc điểm gì b)( 1 - cos ) .(1 + cos ) = 1-cos2 . = sin2 chung HS: Có cạnh BC chung và diện tích c)1+ sin2 +cos2 = 1 +1 =2 bằng nhau. ?Vậy đường cao ứng với cạnh BC của 2 này phải như thế nào . HS: đường cao ứng với cạnh BC của 2 này phải bằng nhau. ? Lúc đó điểm M nằm trên đường.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> nào . HS :Mnằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6 cm) ? Hãy đơn giản các biểu thức : a). 1- sin b). ( 1 - cos ) .(1 + cos ) c) .1+ sin2 +cos2 -HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày bài giải . + Kết quả như nội dung ghi bảng . 4. Củng cố: - Khắc sâu nội dung ôn tập 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt kiến thức cần nhớ” của chương I -Làm bài tập 38,39,40. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 16 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp). I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-HS được hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ; 2.Kĩ năng HS được rèn luyện kĩ năng dựng góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác của nó ; kĩ năng giải tam giác vuông và vạn dụng vào tính chiều cao ,chiều rộng của vật thể trong thựch tế. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV : +Tóm tắt các kiến thức cần nhớ. Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: + Làm các câu hỏi và bài tập chương I + Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV treo bảng phụ ghi câu hỏi 3 và hình vẽ 37 + HS làm câu hỏi 3 bằng cách điền vào dấu (....) của phần 4 “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “. Nội dung ghi bảng A .Lí thuyết : 1.Các hệ thức về B cạnh và góc trong a c vuông . b. 1) b= a.sin B= a.cos C Kết quả của học sinh như phần nội c = a.sinC =a.cosB dung ghi bảng . 2) b = ctg B = c cotg C ? Hãy trả lời câu hỏi 4:Để giải 1 tam C = b tgC = b cotg B giác vuông ta cần biết điều gì .. A. C. Đồ dùng Thước thẳng, compa ,eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> HS: Để giải 1 tam giác vuông cần * Chú ý : Để giải 1 tam giác vuông biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn . nhọn . B .Bài tập : - Ít nhất là 1 cạnh Bà tập 40: Học sinh đọc đề : -GV treo bảng phụ vẽ hình 50 và hướng dẫn chứng minh. ? Chiều cao của cây là đoạn nào trên hình vẽ .ếH: CD = AD + AC. ? AD dược tính như thế nào . HS: AD = BE =1,7 m ? AC Được tính như thế nào . HS:-AC là cạnh góc vuông của tam giác vuôngABC - AC = AB tg B Hoạt động 2: GV: Khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là doạn nào trên hình vẽ HS : Đoạn AB ? Đoạn AB được tính như thế nào . HS:AB =IB -IA ? Nêu cách tính IB. HS: : IB là cạnh góc vuông của tam giác vuôngIBK -IB =IK .tg650( IKB =500+150 =650. ? Nêu cách tính IA HS:IA là cạnh góc vuông của tam giác vuông IAK - IA =IK tg 500 Dựng góc nhọn biết : a) sin = 0,25 ;c) tg = 1 -GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và đại diện các nhóm lên. C. Ta có : AC là cạnh góc vuông của tam giác B 35 A 1,7m D E 30m vuôngABC . Nên :AC = AB tg B = 30 tg 500 = 30.0,7 21 (m) Ta lại có : AD = BE =1,7 m Vậy chiều cao của cây là: CD = AD + AC =1,7 +21 = 22,7 (m) 0. Bài tập 38:. B. Ta có : IB là cạnh góc A vuông của tam giác 15 vuôngIBK Nên IB =IK I 38cm 50 K .tg( 500+150) =IB tg 600 =380 .tg 650 814,9 (m) Ta lại có IA là cạnh góc vuông của tam giác vuông IAK Nên IA =IK tg 500= 380 .tg 500 452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là: AB =IB -IA 814,9 -452,9 36,2 (m) 0. 0. a)Dựng =900 - Trên Ay dựng điểm B sao cho AB. Thước thẳng, compa ,eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> dựng hình =1 y ? Biết sin =0,25 ta suy ra được - Dựng (b , 4cm) cát Ax B điều gì . 4 tạ C 1 HS : cạnh đối = 1 - Lúc đó = Cạnh huyền 4 A C x ?Như vậy để dựng góc nhọm ta ACB là góc cần dựng. quy bài toán về dựng hình nào . HS : vuông ABC với A =900;AB y b) =1 ;BC =4 B ?Biết tg =1 ta suy ra được điều gì Dựng vuông ABC . 1 với AB HS: cạnh đối = 1 = 1 =2 A 1 C x =1;AC =1 Cạnh kề 1 2 ?Hãy suy ra cách dựng góc nhọn -Lúc đó đó = ACB là góc cần dựng. HS: Dựng vuông ABC với AB =1;AC =1; = ACB 4. Củng cố: - Khắc sâu nội dung ôn tập 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương I - Chuẩn bị giấy và dụng cụ học tập để tiết sau kiểm tra - Làm bài tập 41, 42 . ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết 17 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ KIỂM TRA CHƯƠNG I. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm chắc các kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, các tính chất được suy ra qua các bài tập, giải tam giác vuông. 2.Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo các hệ thức đã học vào giải bài tập. 3.Thái độ: Trung tực, tự giác trong giờ kiểm tra. I. MA TRẬN KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng. Thông hiểu. TL. Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 0,5 Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông. Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông. 2. 1. 1 Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn. 1 0,5 1 Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. 5 3.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2. 2. 1 Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 1 Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 1. 1. 1 0,5. 1 1. 4. 5 2. 10%. 5. 1 Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó. 1 0,5 5. 3 15%. 3. 1 1. 5 1. 1 4. 1. 55%. 4 15 10điểm. 15%. II. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là: A. 0,631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427 2 0 2 0 Câu 2: Kết quả của phép tính sin 60 + cos 60 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Một đáp số khác Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc = ? A. 300 B. 450 C. 600 D. Một đáp số khác 0 Câu 4: Xem hình vẽ, biết BC = 30 cm, = 50 . Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. 18,92 B. 18,29 C. 19,28 D. 25,98 C. Câu 5: Các so sánh nào sau đây sai? A. sin 450 < tan 450 B. cos 320 < sin 320 C. sin 650 = cos 250 D. Sin450 = cot450 B Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Tính BC = x , AH = y trong hình vẽ: A. x = 25; y = 48 B. x = 32; y = 24 30 C. x = 50; y = 24 D. x = 5; y = 24. 500. 30cm. A. B. H x y. 40 C A Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác . Biết NH = 5 cm , HP = 9 cm. Độ dài MH bằng : B. 7 C. 4,572 D. 6,853 A. 3 5 Câu 8: Trong ABC ( = 900 ) có AC = 3a, AB= 3a 3 , tanB bằng :. 3 a A. 3. 3 B. 3a. C. 3. 3 D. 3. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 8 cm ; = 400, = 300. Kẻ đường cao AH. a/ Tính AH..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> b/ Tính AC. Câu 10: (4 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D , đường cao DH. Cho biét DE = 7 cm ; EF = 25cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng DF , DH , EH , HF. b/ Kẻ HM DE và HN DF . Tính diện tích tứ giác EMNF. (Làm tròn đến hai chữ số thập phân) III. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 C B C D C B B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) - Vẽ hình đúng cho (0,25 điểm) - a/ Kẻ BK AC. BK = BC . sin C = 8 . sin 300 = 4 (cm) = + = 400 + 300 = 700 AB =. BK 4 4,3cm 0 Sin70 0,9397. (0,75 điểm) AH = AB . sin B = 4,3 . sin 400 2,8cm (0,5 điểm) AH 2,8 = = 5,6cm 0 b/ AC = sin C sin 30 (0,5 điểm). 7 D. K. A. B. . DE . DF 7 . 24 168 = = cm EF 25 25. DE 2 49 = cm DE2 = EH . EF EH = EF 24 49 527 = cm HF = EF – EH = 24 - 24 24. b/ điểm). 168 2 DH 25 DM = = DE 7. 2. (0,5 điểm). E. D N. H. F. (0,5 điểm) (0,25 điểm). 2. 168 2 DH 25 6,45 cm DN = = = 1,88 DF 24. DE . DF 7 . 24 = = 84 cm 2 2 2 DM . DN 6,45 . 1,88 = = = 6,06 cm 2 2 2. C. H. Bài 2: (3 điểm) - Vẽ hình đúng cho (0,25 điểm) - a/ DF2 = EF2 – DE2 = 252 – 72 = 576 (ĐL Pitago) DF = 24 cm (0,5 điểm) M DH . EF = DE . DF DH =. 8 D. SDEF =. SDMN (0,5 điểm) SEMNF = SDEF – SDMN = 84 – 6,06 = 77,94 cm2 (0,25 điểm). (0,25.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Tiết 18 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ SỰ XÁCĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức::-Học sinh nắm đượ định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn . HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng 2.Kĩ năng:HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn. HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình tròn , nhạn biết các biển giao thông , hình tròn có tâm đối xứng ,trục đối xứng 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Compa, thước thẳng Trò: Bảng nhóm, compa, thước thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1 1. Nhắc lại về đường tròn Compa, GV: VÏ lªn b¶ng 3 ®iÓm A, B, C thước kh«ng th¼ng hµng vµ nªu t×nh huống: Ta phải đặt tâm quay ở vị trí nào để vẽ đợc đờng tròn đi qua 3 ®iÓm? HS: Quan s¸t vµ t×m c¸ch vÏ. GV: Vẽ một đờng tròn (O;R) và yêu cÇu HS cïng vÏ h×nh vµo vë..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> HS: VÏ h×nh vµo vµo vë. GV: Nh¾c l¹i cho HS mét c¸ch chính xác định nghĩa đờng tròn và ký hiệu đờng tròn tâm O, bán kính R. Vì điểm H GV:nằm Trªn ngoài h×nh võa vÏ, lÊy 3 ®iÓm: A n»mđường trên đờng tròn, B nằm ngoài đờng tròn, Ctrũn nằm trong đờng tròn. Giíi(O), thiÖuđiểm cho HS vÒ vÞ trÝ cña 3 K đó. nằm ®iÓm trong GV:đường H·y so s¸nh kho¶ng c¸ch tõ c¸c ®iÓm A,tròn B, C đếm tâm đờng tròn víi (O) b¸nnên kính của đờng tròn. > OK HS:OH Quan s¸t, nhËn xÐt vµ so s¸nh.. (O;R) hoặc (O;OA) hoặc (O). Compa, thước. A nằm trên đường tròn OA=R. GV: Điểm A nằm trên đờng tròn khi B nằm ngoài đường trũn OB>R nào? điểm B nằm ngoài đờng tròn, điểm C nằm trong đờng tròn khi C nằm trong đường trũn OC<R nµo? HS: Suy nghĩ trả lời.... GV: gọi HS khác nhận xét kÕt qu¶. GV: Chốt lại định nghĩa đờng tròn, ®iÓm n»m trªn, n»m trong, n»m ?.1 ngoài đờng tròn.. Hoạt động 2 GV: Một đờng tròn chỉ đợc xác định khi biết đợc tâm bán kính của nó hoÆc kho biÕt mét ®o¹n th¼ng lµ b¸n kÝnh cña nã. LiÖu cã c¸ch nµo kh¸c xác định đợc đờng tròn không? HS: thùc hiÖn ?2. Cho hai ®iÓm A vµ B. a) Hãy vẽ một đờng tròn đi qua hai điểm đó. Xét tam giác OHK có OH>OK nên OKH OHK (Định lý về góc và b) Có bao nhiêu đờng tròn nh vậy? Tâm của chúng nằm trên đờng nào? cạnh đối diện trong tam giỏc) GV: Nh vËy, biÕt mét hoÆc hai ®iÓm 2. Cách xác định đường tròn của đờng tròn ta đều cha xác định đ- ?2 ợc duy nhất một đờng tròn. a) vẽ hình H·y thùc hiÖn ?3. Qua ba ®iÓm A,B,C kh«ng th¼ng hàng. Hãy vẽ đờng tròn đi qua ba điểm đó. GV: Vẽ đợc bao nhiêu đờng tròn?. Compa, thước.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> V× sao? HS: Chỉ vẽ đợc một đờng tròn vì trong môt tam giác, ba đờng trung trùc cïng ®i qua mét ®iÓm. GV: VËy qua bao nhiªu ®iÓm x¸c định đợc một đờng tròn duy nhất ? GV: Cho ba ®iÓm A, B, C th¼ng hàng. Có vẽ đợc đờng tròn đi qua ba ®iÓm nµy kh«ng?V× sao? HS: Không vẽ đợc đờng tròn nào đi qua ba ®iÓm th¼ng hµng. GV: giíi thiÖu: §êng trßn ®i qua ba đỉnh A,B,C của tam giác ABC gọi là đờng tròn ngoại tiếp tam giác và khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đờng tròn. GV: cho HS lµm bµi tËp 2 tr 100 SGK. Compa, thước. B. A. b) Có vô số đường tròn đi qua A và B. Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB vì có OA = OB. ?3. A d 1 B C Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. * Chú ý: (sgk). BÀI TẬP Bµi 2 tr 100 SGK. Nèi (1) ---(5) (2)---(6) (3)---(4).
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 4.Cñng cè GV: H·y nªu nh÷ng kiÕn thøc cÇn ghi nhí cña giê häc ? - Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đờng tròn - Nắm vững cách xác định đờng tròn Bµi tËp Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM, AB = 6cm, AC = 8cm. Chứng minh rằng các điểm A; B; C cùng thuộc một đờng tròn tâm M. 5- Híng dÉn vÒ nhµ: Về nhà học lí thuyết, thuộc các định lí, kết luận Lµm c¸c bµi tËp 1, 3, 4 tr 100 sgk.. Tiết 19 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ sự xác định đờng tròn tính chất đối xứng của đờng tròN (Tiếp). I . MỤC TIÊU: 1. KiÕn thøc: - HS biờ́t đợc định nghĩa đờng tròn, cách xác định một đờng tròn, đờng tròn ngoại tiếp tam giác và đờng tròn nội tiếp tam giác. - HS hiểu đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng và có trục đối xứng. 2. Kü n¨ng: - HS biết cách dựng một đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. - RÌn cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n. Cã thãi quen tù kiÓm tra c«ng viÖc m×nh võa lµm. 3. Thái độ: - Båi dìng cho HS kh¶ n¨ng t duy L« gÝc, tÝnh tß mß, t×m tßi, s¸ng t¹o khi häc to¸n. §oµn kÕt, cã tr¸ch nhiÖm khi lµm viÖc theo nhãm. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Compa, thước thẳng Trò: Bảng nhóm, compa, thước thẳng, miÕng b×a h×nh trßn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: - Một đờng tròn xác định đợc khi biết những yếu tố nào? - Chữa bµi 3(b) tr 100 sgk. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 3. Tâm đối xứng ?4. Gv: Có phải đờng tròn có tâm đối xứng - Đờng tròn là hình có tâm đối kh«ng? xøng HS thùc hiÖn ?4. - Tâm của đờng tròn là tâm đối.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Gv nh¾c HS ghi kÕt luËn SGK tr 99. Hoạt động 2. xứng của đờng tròn đó. 4- Trục đối xứng. GV yªu cÇu HS lÊy ra miÕng b×a h×nh trßn. Compa, thíc, - Vẽ một đờng thẳng đi qua tâm của 1 miÕng b×a miÕng b×a h×nh trßn . h×nh trßn. - Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đờng th¼ng võa vÏ. HS thùc hiÖn theo híng dÉn cña Gv. Gv: Cã nhËn xÐt g×? HS: Hai phÇn b×a h×nh trßn trïng nhau - Đờng tròn là hình có trục đối xứng - Đờng tròn có vô số trục đối xứng, là bất cứ đờng kính nào. ?5. Gv cho HS lµm ?5. Có C và C' đối xứng nhau qua AB nªn AB lµ trung trùc cña CC', Gv rót ra kÕt luËn tr 99 SGK. cã O AB => OC' = OC = R => C' (O,R) Hoạt động 3 5- Bµi tËp: Bµi 1. H·y nèi mçi « ë cét tr¸i víi mét Bµi 1 ô ở cột phải để đợc khẳng định đúng. a-2; b-3; a, Qua mét 1, mét vµ chØ mét c - 4; d -1 điểm A, ta vẽ đ- đờng tròn îc b, Qua hai điểm 2, vô số đờng A vµ B, ta vÏ ®- trßn cã t©m lµ tuú ý îc c, Qua ba điểm 3, vô số đờng tròn có thẳng hàng, ta tâm nằm trên đờng vẽ đợc trung trùc cña ®o¹n AB. d, Qua ba điểm 4, không có đờng kh«ng th¼ng trßn nµo hàng, ta vẽ đợc 5, hai đờng tròn 4 Cñng cè Nh÷ng kiÕn thøc cÇn ghi nhí? - Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đờng tròn - Nắm vững cách xác định đờng tròn Bµi tËp Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM, AB = 6cm, AC = 8cm. Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D,E,F sao cho MD = 4cm; ME = 6cm; MF = 5cm. Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D,E,F với đờng tròn (M). 5. Híng dÉn vÒ nhµ Về nhà học lí thuyết, thuộc các định lí, kết luận Lµm tèt c¸c bµi tËp 3, 4 tr 128 SBT. Tiết 20 Ngày soạn: ....................... ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:............... I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức-HS nắm đường kính là dây lợi nhất trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định lý về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm. -HS biết vận dụng các định lý để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ,đường kính vuông góc với dây. _2.Kĩ năng:HS được rèn luyện kĩ năng lập mệnh dề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Compa, thước thẳng Trò: Bảng nhóm, compa, thước thẳng, miÕng b×a h×nh trßn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông ( Aˆ 90O ) Hãy chỉ rõ tâm ,đường kính,và các dây của đường tròn đó ? * .Trả lời :Tâm là trung điểm của đoạn BC. Đường kính là BC;Dây là AB,AC Gv đặt vấn đề : Cho (O;R) trong các của đường tròn , dây lớn nhất là dây như thế nào ? Dây đó có độ dài bằng bao nhiêu ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: I.So sánh độ dài của đường GV yêu cầu HS đọc đề bài toán kính và dây : ? Đưòng kính có phải là dây của đường 1.Bài toán (sgk) Giải: tròn không? a) Trường hợp dây AB là đường HS: Đưòng kính là dây của đường tròn kính:AB=2.R GV: Vậy ta cần xét AB trong mấy trường hợp? R R A B O HS: Hai trường hợp AB là đường kính và AB không là đường kính GV: Nếu AB là đường kính thì độ dài b) Trường hợp dây AB không là đường kính: AB là boa nhiêu?.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> HS: AB = OA + OB = R + R = 2R GV: Nếu AB không là đường kính thì dây AB có quan hệ thế nào với OA + OB? Tại sao? HS: AB < OA + OB =2R (theo bất đẳng thức tam giác) GV: Từ hai trường hợp trên em có kết luận gì về độ dài của dây AB? HS: AB 2R GV: Vậy thì lúc nào thì dây AB lớn nhất . HS: đọc định lí 1.tr:103 (sgk) Hoạt động 2 GV vẽ đường tròn (O;R); đường kính AB với dây CD tại I. ?Em hãy so sánh độ dài IC và ID? Có bao nhiêu cách để so sánh . HS:-C1: COD cân tại O đường cao OI là trung tuyến IC=ID C2: OIC = OID IC=ID ? Nếu CD là đường kính thì kết quả trên còn đúng không -HS: CD AB tại O OC = OD AB qua trung điểm O của CD. ? Em hãy rút ra nhận xét từ kết quả trên. HS: đọc định lí 2.tr 103 SGK D ?Hãy thực A B O hiện ?.1 C HS: Hình vẽ :AB không vuông góc với CD. ?Cần bổ sung thêm điều kiện nào thì. O R A. B. Ta có AB<OA+OB=2R(bất đẳng thức ) Vậy :AB 2R 2.Định lí 1(SGK) II.Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây: 1.Định lí 2 A (SGK) GT: (O;. AB ) 2 ;. dâyCD: AB CD = I. O. C. I B. KL: IC=ID Ta có COD cân tại O (OC=OD=R).Do đó đường cao OI đồng thời là trung tuyến Vậy :IC=ID 2.Định lí 3 ( đảo của định lí 2) -AB là đường kính -AB cắt CD tại I AB CD - I 0;IC=ID. ?.2 ( O;13cm) Dây AB AM=MB OM =5cm AB = ?. D.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> đường kính AB đi qua trung điểm của CM: dây CD sẽ vuông góc với CD. Ta có MA=MB O HS : điều kiện :dây CD không đi qua (theo gt) B A M tâm OM HS: đọc định lí 3 .tr:103 sgk AB(định lí quan ? Hãy thực hiện ?.2 hệ vuông góc giữa đường kính ?Từ giả thiết:AM=MB,suy ra được và dây) điều gì? Căn cứ vào đâu? AMO vuông tại M HS:OM AB theo định lí quan hệ AM OA2 OM 2 (định lí pitago) vuông góc giữa đường kính và dây . AM 132 52 12cm ?Như vậy để tính độ dài dây AB ta chỉ AB = 2.AM = 2.12 = 24cm Vậy :AB = 24 (cm) cần tínhđộ dài đoạn nào . HS :độ dài đoạn AM. ? Làm thế nào để tính AM. HS: sử dụng định lí pitago vào vuông AMO với OA=13cm;CM=5cm. AB=2.AM 4 .Củng cố : a. Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây? b. Phát biểu định lí quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ?Hai định lí này có mối quan hệ như thế nào với nhau?Nêu điều kiện để dịnh lí đảo hoàn toàn đúng ? 5 .Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc và chứng minh được 3 định lí đã học. -Làm bài tập 10,11 SGK. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 21 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 9C:............... I.Mục tiêu 1.Kiến thứcHọc sinh nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Học sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây 2.Kĩ năng:Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa ,bảng phụ phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 1.Bài toán Thước Gv treo bảng phụ ghi đề bài toán và (sgk) thẳng ,com hình vẽ 68 trang 104 sgk Áp dụng định lí Pytago vào tam pa. 2 2 ? Nêu cách tính OH +OB giác vuông OHB và OKD ta có: 2 HS: OHB vuông tại H nên OH + OH2 + HB2 =OB2 =R2 (1) 2 2 2 HB =OB =R (Định lí Pytago) OK2 +KD2 =OD2=R2 2 2 ? Nêu cách tính OK = KD (2) 2 2 HS: OKD vuông tại K nên OK +KD Từ (1) và (2) suy ra =OD2=R2 (Định lí Pytago) OH2+HB2=OK2+KD2 ? Từ hai kết quả trên hãy suy ra điều Chú ý : Kết luận của biểu thức cần chứng minh trên vẫn đúng nếu một dây hoặc 2 2 2 2 HS: OH +HB =OK +KD hai dây đều là đường kính ? Hãy chứng minh phần chú ý HS: AB là đường kính thì H O lúc đó HB2=R2=OK2+KD2, AB và CD là đường kính thì K và H đều O, lúc đó HB2=R2=KD2 2. Liên hệ giữa dây và khoảng.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ? Hãy thực hiện ?1 a). Nếu AB = CD thì HB=HD HB2=KD2 OH2=OK2 OH=OK Hoạt động 2 ? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí HS: Trong một đườnh tròn hai dây bằng nhau thì cách đều tâm Nếu OH =OK thì OH2 = OK2 HB2 = KD2 HB=KD. ? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí HS: Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. ? Hãy thực hiện ?2 a). AB > AC HB > KD HB2 > KD2 OH2 < OK2 OH <OK. ? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí HS: Trong hai dây của đường tròn ,dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. b). OH < OK OH2 < OK2 HB2 >KD2 HB > KD AB>CD ? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí HS:Trong hai dây của đường tròn ,dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. ? Hãy thực hiện ?3 ?Từ gt: O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác ABC ta suy ra được điều gì . HS: O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. cách từ tâm đến dây: a). Định lí 1( sgk). C K. K A. R BD. H. O. A. D. C. O. Thước thẳng ,com pa.. R B. H. AB = CD OH = OK b). Định lí 2(sgk) AB > CD OH < OK Áp dụng. A. ?3. D B. F O E. a). Ta có :OE = OF nên BC = AC (định lí1) b). Ta có : OD > OE và OE = OF(GT) Nên OD > OF Vậy AB < AC( định lí 2b). C. Thước thẳng ,com pa..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV:Như vậy so sánh BC và AC; AB và AC là ta so sánh 2 dây của đường tròn. ?Vậy làm thế nào để so sánh . HS: Sử dụng định lí 1 và2 về liên hệ giũa dây và k/c đến tâm 4. Củng cố: Bài tập 12/106sgk. HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày : -Hướng dẫn: a) Nêu cách tính DE?. D. 1 8 OE ⊥ AB ⇒ AE= AB= =4 (cm) 2 2 2 2 2 2 OE=√ OA − AE =√ 5 −4 =3 (c <m). O. b)Để chứng minh CD=AB ta phải làm điều gì? -Kẻ OH vuông góc với CD rồi chứng minh OH=OE ? Nêu cách chứng minh OH=OE. -HS :Tứ giác OEIH có: = = = 900 và OE=EI=3cm Nên OEIH là hình vuông 5 .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc các định lí 1 và 2 - Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải. - Làm bài 13,14,15,16.sgk. Tiết 22 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ A. E. H I. B. C. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY (Tiếp). I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Học sinh nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Học sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây 2.Kĩ năng:Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: Bài 1: Thước Cho (O;), dây CDAB=H GV: Đưa ra đề bài thẳng ,com HOA, MOB, CM(O)=E, HS: Vẽ hình, ghi GTKL của bài pa ,bảng DM(O)=F GV: Gợi ý hướng giải phụ phấn a) MC=MD; b) ME=MF HS: Thảo luận làm bài tập theo nhóm màu HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. Chứng minh: a) ABCD=H HC=HD AB là đường trung trực của CD. Điểm MAB MC=MD. b) Kẻ OIMC=I, OKMD=K Xét MIO và MKO có: = ( CMD cân) (1) OM OM (Cạnh huyền) (2) Từ (1) và (2) MIO=MKO OI=OK CE=DF (2 dây cách đều tâm) Vì CE=MC+ME, DF=MD+MF ME=MF (MC=MD) Bài 2:.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoạt động 2: GV: Đưa ra đề bài HS: Vẽ hình, ghi GTKL của bài GV: Gợi ý hướng giải HS: Thảo luận làm bài tập theo nhóm HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. Cho (O;), dây BC và BD thuộc 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB, BD>BC. So sánh độ dài hai dây AD và AC.. Thước thẳng ,com pa ,bảng phụ phấn màu. Giải: - Kẻ OIBC, OKBD. Ta có BD>BC nên OK<OI. (1) - Tam giác ABC có OA=OB (Bán kính của đường tròn), IB=IC (Đường kính vuông góc với dây) nên OI là đường trung bình của ABC OI= AC(2) - Chứng minh tương tự ta có OK= AD (3) - Từ (1)(2)(3) AD<AC 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các định lí đã áp dụng trong giờ. 5 .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc các định lí 1 và 2 - Xem lại các bài tập đã giải. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tiết 23 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. I.Mục tiêu 1.Kiến thức-Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của dường thẳng và dường tròn, các k/n tiếp điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2.Kĩ năng:-Học sinh biết vận dụng các kiến thức trong bài để nhận bíêt các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . -Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho đường thẳng a, đường tròn (O;R) .Hãy xác định các vị trí tương đối của a và (O;R)? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: Cho (O;R) và đường thẳng a ,gọi Thước GV giữ lại các hình vẽ của phần bài cũ d là khoảng cách từ O dến a thẳng ,com I.Đường thẳng không và yêu cầu h/s phát hiện các vị trí pa , phấn giao(cắt) đườngtròn. tương đối của (O;R) và a? màu 1:Số điểm chung:0 HS: Phát hiện ra có 3 vị trí tương đối 2:Hệ thức giữa d và R ?Hãy tìm giao điểm của (O) và a. HS: Không có điểm chung. ?Hãy so sánh khoảng cách từ (O) đến a. HS: Do (O) ở ngoài a .Nên H ở bên.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> ngoài (O;R).Suy ra :OH>R .Vậy d > R O. a. Hoạt động 2: GV: Hãy tìm giao điểm của (O) và a . HS: có 2 điểm chung là A và B ?Hãy so sánh khoảng cách từ O đến a với R. HS:Do a cắt (O;R) nên H thuộc dây AB.Do đó H ở bên trong (O;R) Suy ra OH <R .Hay d <R.. Hoạt động 3: GV: Hãy tìm điểm chung của (O) và a. HS: có 1 điểm chung là A. GV giới thiệu A là tiếp điểm và A là tiếp tuyến của(O;R) ? Vậy thế nào là tiếp tuyến của đường tròn . HS: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại 1 điểm . ? Hãy so sánh khoảng cách từ o đến a. HS: Do OA là khoảng cách từ o đến a và A thuộc (O;R) .Nên OA =R;Hay d=R. ? Từ kết luận trên suy ra được điều gì HS: Tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp điểm . HS đọc định lí SGK .tr108 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong bài. 5 .Hướng dẫn học ở nhà :. H. D>R II.Đường thẳng cắt đường tròn : *Số điểm chung là :2 *Hệ thức giữa d và R D<R -Đường O thẳng a gọi a là cát tuyến A H B của (O) III. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn : *Số điểm chung :1 O *Hệ thức giữa d với R a H d=R A :gọi là tiếp điểm a : gọi là tiếp tuyến của (o) * Định lí :(sgk) A là tiếp tuyến của (o) a OA tại A ?.3 a cắt (0,5cm) do d=3cm<R=5cm. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Học thuộc nội dung bài - BTVN: 18,19.sgk.tr110 ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 24 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:............... I.Mục tiêu. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ BÀI TẬP.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> 1.Kiến thức-Học sinh nắm vững 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các k/n tiếp điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2.Kĩ năng:-Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn để giải bài tập. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: Bài 18 SGK/tr110 Thước GV: Yêu cầu HS vẽ hình. thẳng ,com y HS: Thực hiện. pa , phấn HS: Nhận xét. màu 5 A 4 GV: Nhận xét. 3 2 1 O. 1. 2. 3. 4. 5. x. (A; 3) tiếp xúc với trục Oy vì GV: Hướng dẫn HS sử dụng hệ thức d = R= 3 để so sánh d và R. (A; 3) không giao nhau với trục Ox HS: Thảo luận nhóm để thực hiện. vì d >R (4>3) HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Bài tập 19 SGK/tr110 Hoạt động 2: GV: Hướng dẫn HS: Tực hiện. HS: Nhận xét.. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> GV: Nhận xét. b. x. y b'. Hoạt động 3: HS: Lên bảng vẽ hình. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm và tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên hai đường thẳng b và b’ là hai đường thẳng song song với xy và cách xy một khoảng 1 cm Bài tập: a. b. h 1. 1. k. 2 o. 1. HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. c. a) Kẻ OH AB tại H; OK AC tại K AH = HB; AK=KC (đ/l đường kính dây cung). - Tứ giác AHOK có === 900 AHOK là hình chữ nhật.. AB 10 = = 5. 2 2 AC 24 = =12 2 2. AH = OK = OH = AK = HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. b) Có AH = HB (theo a). Tứ giác AHOK là hình chữ nhật nên: = 900 và KO = AH KO = HB CKO = OHB. (vì == 900; KO=HB; OC=OB(=R) ). = (góc tương ứng). Mà + = 900 (2 góc nhọn vuông) Ô1 + Ô2 = 900. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Có = 900 + + Ô1 = 1800. Hay = 1800. 3 điểm C ; O ; B thẳng hàng. c) Theo kết quả câu b có BC là đường kính của đường tròn (O). Xét ABC (Â = 900). Theo định lí Pytago: BC2 = AC2 + AB2 BC2 = 242 + 102 BC = √ 676 .. HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản đã vận dụng trong giờ. - Học thuộc nội dung bài - BTVN: 18,19.sgk.tr110 5 .Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã thực hiện. - Chuẩn bị bài cho giờ sau. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tiết 25 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN. I.Mục tiêu 1.Kiến thức-HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn -HS biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của dường tròn,vẽ tiếp tuyến đi qua điểm nằm bên ngoài đường tròn . 2.Kĩ năng:-HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh . -HS thấy được hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là tiếp tuyến của 1 đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: I.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến Thước GV giữ lại hình vẽ của bài cũ của đường tròn: thẳng ,com ?Đường thẳng a có là tiếp tuyến của Định lí 1(sgk) pa , phấn đường tròn (o) không ? Tại sao? màu a là tiếp tuyến của (O) HS: Trả lời ?1 HS: Nhận xét Giải : GV: Nhận xét, đưa ra định lí. C1 :Ta có : HS: Thực hiện ?.1 BC AH tại -C1:Sử dụng định lí dấu hiệu nhận A H ( A; AH ) biết 1 đường thẳng là 1 tiếp tuyến Vậy BC là tiếp của đường tròn. tuyến của(A;AH) -C2:Sử dụng định nghĩa tiếp tuyến B H C C2:Ta có AH=R của đường tròn(Đường thẳng tiếp.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> xúc với đường tròn d=R). Hoạt động 2: GV: Yêu cầu h/s đọc đề và thực hiện bước phân tích. Giả sử qua A ta đã dựng được 2 tiếp tuyến AB,AC của (O) ?AB,AC là tiếp tuyến của (O) ta suy ra được điều gì?Tại sao? HS: AB OB tại Bvà AC OC tại C(tính chất của tiếp tuyến) Các tam giác ABO và ACO có OA là cạnh huyền .Vậy làm thế nào để xác định B,C? HS :B,C cách trung điểm M của AO AO một khoảng bằng 2. ?Suy ra B,C nằm trên đường nào. B, C (O;. OA ) 2. Vậy BC là tiếp tuyến của (A;AH). II.Áp dụng: Bàitoán (sgk) Giải :. B O. M. A. C *Cách dựng: -Dựng M là trung điểm của OA - Dựng (m M ;MO) cắt (O) tại BC - Dựng các đường thẳng AB,AC ta được các tiếp tuyến cần dựng *Chứng minh : Ta có MB=CM=1/2AO Do đó :các tam giác ABO và ACO vuông tại B và C Suy ra: AB OB = B AC OC = C Vậy :AB,AC là tiếp tuyến của (O). HS: ?Nêu cách dựng tiếp tuyến AB,AC. HS;Tình bày như ở nội dung ghi bảng. ?Để chứng minh AB,AC là tiếp tuyến của (O) ta chứng minh điều gì. HS: AB OB tại B và AC OC tại C. ?Làm th nào để chứng minh. HS:Sử dụng tính chất trung tuyến của tam giác vuông. 4. Củng cố: Bài tập 21/tr 111.sgk:HS đọc đề vẽ hình ghi gt, kl *.Hướng dẫn:. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> ?Để chứng minh :AC là tiếp tuyến của (B;BA) ta chứng minh A 4 điều gì. 3 HS: AC BA tại A 5 B ?Để c/m: AC BA tại A ta chứng minh điều gì. HS : tam giác ABC vuông tại A. ? Căn cứ vào đâu để chứng minh tam giác ABC vuông tại A. . HS : Định lí đảo của định lí pitago : 32 42 52 ABC vuông tại A Bài tập 23/111.sgk :-Hãy giải thích : +Chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C cùng chiều với chièu quay của kim đồng hồ.. C. 5 .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc bài ,xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 24,25.sgk ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 26 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ BÀI TẬP. I.Mục tiêu 1.Kiến thức-HS được rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . 2.Kĩ năng:-HS được rèn luyện kĩ năng chứng minh,giải bài tập dựng tiếp tuyến 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức:.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là tiếp tuyến của 1 đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: Bài tập 24 tr 111.sgk Thước GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, thẳng ,com ghi giả thiết kết luận. pa , phấn O HS: Thực hiện. màu 1 2 B HS: Nhận xét. A H GV: Nhận xét. C. Chứng minh: GV: Yêu cầu HS thảo luận để đưa ra Gọi H là giao điểm của OB và OC cách chứng minh. ta có ABC cân tại O nên OA=OB ˆ ˆ HS: Đại diện lên thực hiện. O1 O2 ( đường cao OH đồng HS: Nhận xét. thời là phân giác) GV: Nhận xét. CBO = CAO(c.g.c) ˆ ˆ = CAO CBO Ta lại có CA OA tại A(tính chất tiếp tuyến) ˆ =90o CBO ˆ =90o CB CAO CO tại B Vậy CB là tiếp tuyến của (O) Bài tập 25 tr 112 SGK. Hoạt động 2: B HS: Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. HS: Nhận xét. A O E M GV: Nhận xét, gợi ý cho HS thảo C luận nhóm. HS: Thảo luận để tìm ra cách chứng a) Ta có :BC OA tại M(gt) minh. Suy ra : MB=MC (định lí quan hệ HS: Đại diện nhóm lên bảng thực vuông góc giữa đường kính và dây ) hiện. Ta lại có :MO=MA( gt) HS: Nhận xét. Vậy tứ giác OCAB là hình thoi.. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV: Nhận xét.. b) Ta có BE OB taị B (tính chất tiếp tuyến) Suy ra : OBE vuông tại B BE=OB.tg . Ta lại có : AOB đều (do OA=OB=AB=R) = 600 Vậy BE=R.tg60o = R 3 c) Ta có : OCE= OBE(c.g.c) = = 900 CE OC tại C Vậy :CE là tiếp tuyến của (O). 4. Củng cố: Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các kiến thức đã vận dụng trong giờ. 5 .Hướng dẫn học ở nhà : -Nắm vững định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến . -Xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 46,47 sách bài tập. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tiết 27 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. I.Mục tiêu 1.Kiến thứcHS nắm được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác ,tam gíac ngoại tiếp đường tròn ,hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác . 2.Kĩ năng:HS biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước .Biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. HS biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng « thước phân giác » 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Thước thẳng ,com pa. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: B ?.1Phát biểu định lí ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. O. A. C.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> ?.2Cho (O) và 1 điểm A ở ngoài (O).Hãy dựng tiếp tuyến AB,AC của (O) * Trả lời:?.1 sgk tr 108-110 -Tiếp điểm B và Clà giao của (O) -AB,AC là 2 tiếp tuyến cần dựng. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: giữ lại hình vẽ ở phần bài cũ ?Hãy so sánh tam giác ABO và ACO HS: tam giác vuông ABO=ACO vì có OB=OC=R và OA chung. ? Tam giác vuông ABO=ACO ta suy ra được điều gì. ˆ CAO ˆ ; AOB ˆ AOC ˆ HS: AB=AC, BAO ? Từ các két quả trên em hãy nêu tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm . HS: Nêu nội dung định lí tr 114 sgk -GV giới thiệu ứng dụng của định lí này là tìm tâm của các vạt hình tròn bằng thước phân giác HS quan sát thước phân giác mô tả cấu tạo và thực hiện ?.2 Hoạt động 2: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác được xác định như thế nào . ?Hãy thực hiện ?.3 theo nhóm. ? Để chứng minh D,E,F nằm trên I ta chứng minh điều gì. HS: ID=IE=IF.. Néi dung I. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau(sgk) AB,AB là tiếp tuyến của đường tròn (O). Đồ dùng Thước thẳng ,com pa , phấn màu. B. AB AC ˆ ˆ BAO CAO ˆ ˆ AOB AOC AB AC ˆ ˆ BAO CAO ˆ ˆ AOB AOC. O. A. C. Ứng dụng:Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước . Kẻ theo tia phân giác cua thước ta được 1 đường kính. Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như trên ta được đường kính thứ hai. Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn . II. Đường tròn nội tiếp tam giác(sgk). A (I; ID) là đường tròn F E nội tiếp tam I giác ABC Tâm I là C B D. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> ? Làm thế nào để chứng minh ID=IE=IF. ID=IE vì I thuộc phân giác góc C ID=I F vì I thuộc phân giác góc B Suy ra ID=IE=I F Hoạt động 3: GV: Giới thiệu (I: ID) là đường tròn bàng tiếp tam giác ABC và tam giác ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn( I ). ? Vậy thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác ,tâm của đường tròn được xác định như thế nào. - Hãy thực hiện ?4 HS: Thực hiện suy luận như ?3. Giáo viên giới thiệu (K ,KD) là đường tròn bàng tiếp tam giác . ? Vậy thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác ?, tâm của đường tròn bàng tiếp nằm ở vị trí nào? * Có 3 đường tròn bàng tiếp tam giác , bàng tiếp góc A bàng tiếp góc B, bàng tiếp góc C.. giao điểm của 3 đường phân giác tam giác ABC.. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. III. Đường tròn bàng tiếp tam giác (sgk). (K; KD)là đường tròn bàng tiếp trong góc A A của tam D giác ABC B C F E Tâm K là K giao điểm 2 đường phân giác ngoài của tam giác.. 4. Củng cố: Bài tập 26/ 115( sgk) Hướng dẫn: Từ gt AB,AC là hai tiếp tuyến của (O) ta suy ra được điều gì? Vì sao ? AB=AC và góc BAO= góc CAO theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau . Từ các kết luận trên ta suy ra được điều gì? Tam giác BAC cân tại A nên phân giác OA đồng thời là đường cao OA BC tại I b). Hãy nêu các cách chứng minh BD// OA? B D Cách1: BD và OA cùng vuông góc vói BC Cách 2: OI là đường trung bình tam giác BCD O I 5. Hướng dẫn học ở nhà: C. A.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Học thuộc bài xem kĩ các bài tập đã giải Làm bài tập 27,28,30,31 (sgk) ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 28 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. I.Mục tiêu 1 .Kiến thức:-Học sinh được củng cố tính chất tiếp tuyến của đường tròn; đường tròn nội tiếp tam giác . 2 .Kĩ năng: -Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng cấc tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh. -Học sinh bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỷ tích ,dựng hình. 3 Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác ,các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. Thước thẳng ,compa,eke. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 1 Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. ?.2 Áp dụng giải bài tập 27 sgk. *Trả lời B D ?.1 HS nêu các tính chất sgk tr 108 và tr 114 O M ?.2 Ta có :DM=DB và ME=CE(tính chất của 2 A tiếp tuyến cắt nhau) E C.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Vậy chu vi (ABC) =AD +DE+EA+ =AD+DM+ME +EA = AD+DB+CE+EA =AB+AC=2AB(đpcm) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1: Bài tập 30 tr 116 sgk Thước GV: Yêu cầu HS vẽ hình bài 30 và thẳng ,com y sinh ghi giả thiết ,kết luận. pa , phấn D x M a) Trên hình vẽ:góc COD bằng tổng màu C những góc nào? ˆ COM ˆ MOD ˆ HS: COD A B O ?Để chứng minh góc COD = 90o ta a) ta có OC và OD là phân giác của chứng minh điều gì? ˆ và MOB ˆ ( tính chất của 2 tiếp AOM ˆ MOD ˆ 90O HS: COM tuyến cắt nhau) ? Dựa vào đâu để chứng minh được ˆ ˆ là 2 góc kề Ta lại có: AOM và MOB ˆ MOD ˆ 90O COM HS: dựa vào tính chất của 2 tiếp bù. tuyến cắt nhau và tính chất phân Nên OC OD. ˆ 90O Vậy COD giác của 2 góc kề bù. b)Trên hình vẽ CD bằng tổng nhửng b)Ta có :AC=AM ; BD=MD(tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) đường thẳng nào? Vậy :CD=CM+MD=AC+BD. HS: CD=CM+MD ?Vậy để chứng minh CD=CM+MD ta chứng minh điều gì. HS: c/m AC=CM; BD=MD. ? Dựa vào đâu để chứng minh AC=CM; BD=MD. HS: Dựa vào tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau. c)Để chứng minh AC.BD không đổi ta nên quy về chúng minh tích nào không đổi? Tại sao? HS: CM . DM vì CM=AC và MD=BD Hoạt động 2:. c) Ta có OM CD (tính chất của Thước tiếp tuyến) Suy ra:CM.MD=OM2 thẳng ,com =R(hệ thức lượng trong tam giác pa , phấn vuông) màu Mà: CM=AC;MD=BD Vậy AC . BD = R2 :không đổi. Bài 31 tr 116 sgk.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> GV: Hãy nêu tất cả các cách để chứng minh CM.MD không đổi. C1 :Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. C2 :Chứng minh 2 tam giác đồng dạng. GV treo bảng phụ vẽ hình bài 31 tr 116 sgk và yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm rồi cử đại diện nhóm trình bày. Gợi ý: ? Hãy tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ. HS: AD=AF;BD=BE; CF=CE theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau. ?Hãy tìm các hệ thức tương tự. HS:2BE=BA+BC-AC 2CF=CA+CB-AB Hoạt động 3: GV yêu cầu h/s vẽ hình và tìm các bước phân tích. ? Tâm O của đường tròn cần dựng phải thoả mãn điều kiện gì. HS: Đường tròn (O) tiếp xúc với Ax tại B nên tâm O phải nằm trên đường thẳng d vuông góc với Ax tại B - Đường tròn (O) tiếp xúc với Ay nên tâm O phải nằm trên tia phân giác Az của góc xAy. ?Vậy tâm O là giao của nhửng đường nào. HS: Olà giao của d và Az. ? Hãy chứng minh đường tròn (O) đã dựng thoả mãn yêu cầu của bài toán. ?Bài toán có bao nhiêu nghiệm hình.. A D. F O. B. E. C. Ta có AD=AF;BD=BE; CF=CE (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau.) Suy raAB+ACBC=AD+BD+AF+FC-BE-BC =AD+DB+AD+FC-BDFC=2AD(đpcm) b) 2BE=BA+BC-AC 2CF=CA+CB-AB. Bài tập 29 tr 116 sgk Cách dựng: -Dựng đường thẳng d vuông góc Ax tại B -Dựng tia phân giác Az của góc xAy -Gọi d là giao điểm của d và Ay -Dựng (O;OB) ta được đường tròn cần dựng x. y d O A. z B. Thước thẳng ,com pa , phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> 4. Củng cố: -Hướng dẫn bài 28: Tâm O thuộc tia phân giác Az của góc xAy 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải - Chuẩn bị cho giờ sau. Tiết 29 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:............... I.Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn ,tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm),tính chất của 2 đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm) 2. Kĩ năng : -Học sinh biết vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau,tiếp xúc nhau,vào các bài tập về tính toán và chứng minh. -Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong tính toán, phát biểu ,vẽ hình. 3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác ,các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. Thước thẳng ,compa,eke. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Hãy xác định đường tròn (O) qua 3 điểm không thẳng hang. ?.2 Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung. * Trả lời: A ?.1 O ?.2 Vì theo sự xác định đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ B C được 1 và chỉ 1 đường tròn .Do đó nếu có 2 đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau.Vậy 2 đường tròn phân biệt không thể có 2 điểm chung 3. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Giữ nguyên hình vẽ phần bài cũ cầm đường ròn (O) bằng dây thép dịch chuyển để học sinh thấy sự xuất hiện lần lượt 3 vị trí tương đối của 2 dường tròn. ?Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa 2 đưòng tròn . HS: có 3 vị trí tương đối : 1) cắt nhau; 2)tiếp xúc nhau ; 3)ngoài nhau-đựng nhau. GV: Vẽ trường hợp cắt nhau. ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS: có 2 giao điểm là A và B GV giới thiệu :AB là dây chung của hai đường . GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp tiếp xúc ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS : có 1 giao điểm (điểm chung) A GV giới thiệu :điểm A gọi là tiếp điểm . GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp không cắt nhau. ? ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS: trả lời là không có điểm chung. -GV giới thiệu :3 trường hợp không cắt nhau: + Ngoài nhau + Đựng nhau. + Đồng tâm. Hoạt động 2: GV giữ lại hình vẽ và giới thiệu:. Néi dung I.Ba vị trí tương A đối của hai đường O tròn: O/ 1.Hai đường tròn B cắt nhau: Là 2 đường tròn có 2 điểm chung .Đoạn nối 2 điểm chung gọi là dây chung của 2 đường tròn.. Đồ dùng Thước thẳng ,com pa , phấn màu. (AB là dây chung) 2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:Là 2 đường tròn chỉ có 1 điểm chung .Điểm chung đó được gọi là tiếp điểm . a)Tiếp xúc ngoài b)Tiếp xúc trong. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. O. A. O. A. O/. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. O/. 3 Hai đường tròn không cắt nhau: Là 2 đường tròn không cố điểm chung. a) Ngoài nhau b) Đựng nhau. A. C O. B. O/. D. O. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. O/. II Tính chất đường nối tâm: A. C O. B. O/. D.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> đường nối tâm, đoạn nối tâm. ?Tại sao đường nối tâm có là trục đối xứng của hình gồm cả 2 dường tròn (O) và (O/). HS: AB là trục đối xứng của (O) và CD là trục đối xứng của (O/).Mà A,B,C,D thuộc đường tròn nối tâm O O/ .Nên O O/ là trục đối xứng của (O) và (O/). ?Hãy thực hiện ?.2 HS: Do OA=OB=R(O)và O/ A= O/ B=R (O/ ) Suy ra : O O/ là trung trực của AB Vì A là điểm chung duy nhất của 2 đường tròn suy ra A O O/ GV treo bảng phụ vẽ hình ?.3 a)?Hãy xác dịnh vị trí tương đôi của (O) và (O/) HS: cắt nhau tại A và B ? Để chứng minh : BC// O O/ ta chứng minh điều gì . HS: BC // IO do I O O/ ? Để chứng minh BC // IO ta chứng minh điều gì HS: IO là đường trung bình của tam giác ABC. ? Căn cứ vào đâu để chứng minh IO là đường trung bình của tam giác ABC. HS :-Giả thiết AC là đường kính của (O) suy ra :AC=OC -Tính chất đường nối tâm: IA=IB ? Để chứng minh C,B,D thẳng hàng ta chứng minh điều gì. HS:BD//O O/ rồi kết hợp BC//OO/. 1.Định lí : sgk - O và O/ cắt nhau tại A và B ⇒ OO ⊥ AB Tại I IA=IB ¿{ ❑. -- O và O/ tiếp xúc nhau tại A suy ra O,O/ và A thẳng hàng Áp dụng: ?.3 Giải. A O/ D. I B. O C. a)Hai đường tròn - O và O/ cắt nhau tại Avà B b)Gọi I là giao điểm của AB và O O/ Ta có OA=OB (gt) IA =IB ( tính chất đường nối tâm) Do đó IO là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy IC //BC Hay O O///BC(1) Tương tự:O O/ //BD (2) Từ (1) và (2) suy ra C,B,D thẳng hàng (theo tiên đề ơ clít) Lưu ý : Không thể chứng minh trực tiếp CD//OO/ vì 3 điểm C,B,D chưa thẳng hàng. A. C O. B. O/. D.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> .suy ra C,B,D thẳng hàng 4. Củng cố: Bài tập 33 tr 119 sgk Hướng dẫn:-Để chứng minh OC//O/C ta chứng minh điều gì? ^1=^ -HS: C D 1 : ở vị trí so le trong ^ 1=^ ? Để chứng minh C D1 ^ 1=^ ^ 1= ^ HS: C A1; D A 2 do \{ ^ A 1= ^ A 2 : đối đỉnh ,vì (O) và (O/) tiếp xúc tại A nên A thuộc đường nối tâm OO’ 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 34 SGK ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 30 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ C 1. O. O/. 1. A. 2 1. D. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp). I.Mục tiêu 1Kiến thức: -HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn 2 Kĩ năng: -HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai đường tròn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . _HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế ..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> 3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Ôn tập bất đẳng thức tam giác ,tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn,thước thẳng , bút chì. Thước thẳng ,compa,eke. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm ,định lí về 2 đường tròn cắt nhau,hai đường tròn tiếp xúc nhau. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 I .Hệ thức giữa đoạn nối tâm và Thước GV vẽ vị trí 2 đường tròn cắt nhau. các bán kính thẳng ,com ? Em có nhận xét gì về độ dài đoạn 1.Hai đường tròn cắt nhau: pa , phấn nối tâm OO/ với các bán kính R,r. màu d A HS: R-r< OO/ <R+r( bất đẳng thức R r tam giác ) O O/ d/ ?Để chứng minh (O;R) cắt (O/;r) ta chứng minh điều gì. R - r < OO /<R + r HS: R-r< OO/ <R+r Thước thẳng ,com 2 .Hai đường tròn tiếp xúc nhau : pa , phấn Hoạt động 2 a) Tiếp xúc ngoài: màu GV vẽ vị trí tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong của 2 đường tròn . ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính . HS: OO/ =OA+OA/ =R+r Quan hệ OO/=R+r ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính . HS: OO/=OA-O/A Hay OO/ =R-r. d. O. R A. r. OO/=R +r. b)Tiếp xúc trong:. O/.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> ?Để chứng minh (O;R) tiếp xúc trong (ngoài) với (O;r) ta chứng minh điều gì . HS: OO/ =R-r(OO/ <R+r). d. O O/. A. OO/=R -r. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức trọng tâm 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài và xem trước bài tập 35 SGK ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 31 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp). I.Mục tiêu 1Kiến thức: -HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2 Kĩ năng: -HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai đường tròn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . _HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế . 3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II.Chuẩn bị. Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu Học sinh: Ôn tập bất đẳng thức tam giác ,tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn,thước thẳng , bút chì. Thước thẳng ,compa,eke. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm ,định lí về 2 đường tròn cắt nhau,hai đường tròn tiếp xúc nhau. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 3 .Hai đường tròn không giao Thước GV vẽ hình nhau: thẳng ,com a) ? Hãy tính OO/ ?Rút ra mối quan a) Ngoài nhau: pa , phấn hệ giữa OO/ với các bán kính R,r? màu d1 d2 HS:OO/=OA+AB+BO/=R+AB+r R A B r O/ OO/ =R- r O OO/ > R + r b);c) Thực hiện tương tự a) HS: OO/=OA-AB-O/A=R-r-AB OO/ > R - r Thước HS: OO/ =O b) Đựng nhau: c) Đồng tâm thẳng ,com pa , phấn ? Để chứng minh (O;R) và (O/ ;r) màu ngoài nhau hoặc đựng nhau hoặc đồng tâm ta chứng minh điều gì . HS: OO/ > R + r hoặc OO/ > R - r hoặc.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> OO/ =O /. O O. Hoạt động 2 GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn rồi yêu cầu 4 nhóm thảo luận và vẽ tiếp tuyến vào các hình vẽ phần hệ thức . ?Hãy thực hiện ?.3 HS: thảo luận nhóm và vẽ được tiếp tuyến. OO />R -r. O O/. OO / =O. Thước thẳng ,com pa , phấn màu. II.Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn : là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó. ?.3 -H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và d2-TT chung trong : m -H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và d2 -H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d -H 97d: Không có tiếp tuyến chung. 4. Củng cố: Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống Vị trí tương đối của 2 đường Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r tròn (O;R) đựng (O/;r) 0 d<R-r Ở ngoài nhau 0 d> R-r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r Cắt nhau 2 R-r<d<R+r 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 36,37,38,39 SGK ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Tiết 32 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ BÀI TẬP. I.Mục tiêu 1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập -HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn. 3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke, compa,phấn màu. HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng ,compa. . III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 d =R +r Tiếp xúc ngoài 3 1 2 d = R-r Tiếp xúc trong 5 2 3,5 R-r<d<R+r Cắt nhau 3 0<r<2 5 d > R+r ở ngoài nhau 5 2 1,5 d < R-r Đựng nhau ?.2 Giải bài tập 36: * Trả lời : 1) Phần chữ màu đỏ 2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau -O/C//OD( do Cˆ1 Dˆ 1 đồng vị) - O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà. D 2. C 2. A. 1. O. O/.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> O/A= OO/ nên CA=CD) -Kết luận :CA=CD .. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 GV treo bảng phụ vẽ hình ?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu HS: O O/ =3+1=4cm Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ? HS: Nằm trên (O;4cm) ? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu. HS:OI=3-1=2cm ? Vậy các tâm I nằm trên đường nào HS: nằm trên (O;2cm) Hoạt động 2 GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng dẫn học sinh vẽ hình ?Để chứng minh BAˆ C 90 O ta chứng minh điều gì. HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A ? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ? Vì sao? 1 BC HS: c/mIA=IB=IC= 2 .Theo tính. chất trong tiếp tuyến của tam giác vuông. Néi dung Bài tập 38 tr 123 SGK:. Đồ dùng Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu. O/ I. I O. O/. a) Nằm trên ( 0 ;4cm) b) Nằm tren ( 0;2cm) Bài tập 39 tr 123 sgk:. B I C. O. A. O/. a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) IA IB IC ABC. BC 2. vuông tại A. Vậy : BAˆ C 90 O b)Ta có :IO và IO/ là phân giác của. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> ?Căn cứ vào đâu để chứng minh IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=IC 1 BC IA=IB=IC= 2. ? Để chứng minh OIˆO / 80 O ,ta chứng minh điều gì . HS: OIˆO / là góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù BIˆA và AIˆC ? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và IO/ là phân giác của BIˆA và AIˆC . HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. ? Hãy nêu cách tính BC. HS: BC=2IA do IA=IB=IC. ? Làm thế nào để tính IA. HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OIO/ tính được IA=6 BC=12cm. góc BIA và AIC ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà góc BIA kề bù với góc AIC Vậy góc OIO/=90o c)Ta có :IA O O/( tính chất của tiếp tuyến chung trong) Suy ra :IA2=OA.O/A( Hệ thức lượngtrong tam giác vuông) IA2=9.4=36 IA=6cm BC=2IA=12cm Vậy BC =12 cm. Bài tập 40 tr 123 sgk: 1) Trên các hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được -Trên hình 88c hệ thống bánh răng Hoạt động 3 không chuyển động được. GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng dẫn học sinh xác 2) Giải thích về chhiều quay của định chiều quay của các bánh xe tiếp từng bánh xe -Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì xúc nhau. 2 bánh xe quay theo 2 chiều khác + Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau( 1 bánh xe quay theo chiều ( nội dung ghi bảng ) kim đồng hồ ,bánh xe kia quay ++ Hai đường tròn tiếp xúc trong ngược chiều kim đồng hồ) (nội dung ghi bảng ) --GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, -Nếu 2 đường tròn tiếp xúc trong thì 2 bánh xe quay theo chiều như nhau. 101 sgk + Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với BC nên AB được vẽ chắp nối trơn với BC + Ở hình 101: MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị gãy tại N 4. Củng cố:. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Khắc sâu phương pháp giải bài tập 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải . -Làm bài 70 tr 138 sbt -Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II -Đọc và ghi nhớ “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 33 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ÔN TẬP CHƯƠNG II. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: -HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ,về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn -HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. 2. Kĩ năng :HS được rèn luyện cách phân tích , tìm toìu lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất . 3. Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập II.Chuẩn bị. -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập, hệ thống kiến thức ,bài giải mẫu.,thước thẳng compa ,eke , phấn màu . -HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập. Thước kẻ, compa, eke ,phấn màu. III. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 A.Tóm tắt các kiến thức cần nhớ Thước Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập (sgk) thẳng ,com 41sgk. pa , bảng Yêu cầu học sinh đọc đề và nhắc lại phụ phấn các khái niệm đường tròn ngoại tiếp màu tyam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Hoạt động 2 Gv : hướng dẫn HS vẽ hình ghi GT KL a). Hãy tính OI ,OK,IK rồi kết luận ? HS: OI= OB –IB: (I ) tiếp xúc trong với (O) OK=OC-KC (K) tiếp xúc trong với (O) IK=IH_KH : ( I ) tiếp xúc ngoài với (K) GV: Hãy nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài?,tiếp xúc trong và các vị trí tương đối của hai đường tròn? HS: Tính đoạn nối tâm bằng tổng hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài, nếu đoạn nối tâm bằng hiệu hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc trong. ( vị trí tương đối (sgk)). b). Hãy dự đoán tứ giác AEHF là hình gì? HS: Hình chữ nhật. B .Bài tập: * Bài tập 41 tr 128 sgk: A F E 1. B. 2. 2 1. O. I H. K. C. D. Chứng minh: a) Ta có : OI = OB –IB Vậy ( I ) tiếp xúc tron với đường tròn ( O ) Ta có: OK = OC –KC Vậy ( K) tiếp xúc tron với ( O) Ta có : IK = IH + HK Vậy (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) Ta có : ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC (gt) Nên ABC vuông tại A góc EAF=900 Tứ giác AEH F có Aˆ Eˆ Fˆ 900 Vậy tứ giác AEH F là kình chữ nhật. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> GV: Nên sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AEH F là hình chữ nhật? HS: Tứ giác có ba góc vuông vì đã có Eˆ Fˆ 90 0 ta chỉ cần chứng minh góc A bằng 90 0 . GV: Căn cứ vào đâu để chứng minh góc A bằng 900 ? HS: Sử dụng tính chất nếu tam giác nội tiếp nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính thì tam giác đó là tam giác vuông. c). Hãy nêu các cách chứng minh :AE.AB=AF.AC? HS: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, sử dụng tam giác đồng dạng. Gv: cần sử dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông nào? Vì sao? HS: Tam giác vuông AHB và AHC vì có AH chung d) hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ? HS: Trả lời như (sgk) Gv: Để chứng minh E F là tiếp tuyến của ( I ) và ( K ) ta chứng minh điều gì? HS: E F IE tại E và E F KF tại F Gv: Để chứng minh E F IE ta chứng minh điều gì? ( IEˆ F 90 0 ) GV: Trên hình vẽ : IEˆ F bằng tổng của hai góc nào?. Thước thẳng ,com pa , bảng c) AHB vuông tại H và HE AB phụ phấn nên AH2=AC. AE (1) màu AHC vuông tại H và HF AC nên AH2 = AC.A F (2) Từ (1) và (2) AE.AB= A F. AC. d)Gọi N là giao điểm của E F và AH . Ta có EN =HN ( tính chất đường chéo hình chữ nhật) EHN cân tại N ˆ. ˆ. E2 H 2 Ta lại có EIH cân tại I ( IE =IH) . Eˆ1 Hˆ 1 ˆ 900 ( Eˆ1 Eˆ 2 Hˆ 1 Hˆ 2 AHB. Do. AD BC tại H ) Góc IE F= 900 E F IE tại E E F là tiếp tuyến của đường tròn (I) Tương tự : EF là tiếp tuyến của đường tròn (K) Vậy E F là tiếp truyến chung của đường tròn (I) và đường tròn (K) e). Ta có AH AC ( quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) ˆ Eˆ Eˆ HS: IEF 1 2 do đó : AH lớn nhất AH = AO Gv: Hãy so sánh gócE1 với góc H1 H O và góc E2 với góc H2 ? Hãy tính tổng ta lại có E F =AH (tính chất đường. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> góc H1 với góc H2 rồi kết luận ? HS: Trả lời như nội dung ghi bảng Tương tư đối với đường tròn (K). chéo hình chữ nhật) vậy E F lớn nhất H O , tức là dây AD BC tại O. Cách 2:. 1 e) Để chứng minh E F lớn nhất ta EF AH AD Ta có : 2 qui về chứng minh đoạn nào lớn E F lớn nhất AD lớn nhất nhất ? Vì sao? AD = BC H O (đường HS: AH lớn nhất vì E F=AH và kính là dây lớn nhất của đường đoạn AH liên quan đến vị trí điểm H tròn) Gv: Hãy so sánh AH và AO ? HS: AH AO quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Gv: Vậy AH lớn nhất khi nào? Khi đó vị trí điểm H ở đâu? HS: AH=AO .Lúc đó H O tức là AD BC tại O Gv: còn cách chứng minh nào khác ? 1. HS: EF AH 2 AD EF lớn nhất AD lớn nhất AD=BC H O( đường kính là dây lờn nhất của đường tròn ) 4. Củng cố: Khắc sâu phương pháp giải bài tập 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải . -Làm bài 70 tr 138 sbt -Đọc và ghi nhớ tóm tắt các kiến thức cần nhớ. Tiết 34 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ CHƯƠNG II: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> I.Mục tiêu 1.Kiến thức: -HS nắm được định nghĩa góc ở tâm và cung bị chắn -HS thấy được sự tương ứng giữa số đo(độ) của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong truờng hợp cung nhỏ hoặc cunng nữa đường tròn và biết suy ra số đo của cung lớn -HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ vào số đo của chúng -HS hiểu định lí về cộng 2 cung. 2.Kĩ năng: HS nhận biết được góc ở tâm bằng thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn và chứng minh được định lí về cộng 2 cung. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. GV:thước thẳng ,compa thước do góc -Bảng phụ vẽ hình 1 ,3 HS:thước thẳng ,compa thước đo góc. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Đồ dùng Hoạt động 1 I.Góc ở tâm: Thước GV treo bảng phụ vẽ hình 1sgk để 1.Định n ghĩa :Góc ở tâm là góc có thẳng ,com HS quan sát đỉnh trùng với tâm của dường tròn . pa , bảng ? Đỉnh của AOB có đặc điểm gì. phụ phấn VD: AOB là góc ở tâm chắn AmB HS: Trùng với tâm của đường tròn . màu GV giới thiệu “ AOB là góc ở tâm” O ? Góc ở tâm là gì . B A HS: phát biểu định nghĩa tr 66 sgk ? Số đo của góc ở tâm có thể là 2.Cung bị chắn :là cung nằm bên trong góc . những giá trị nào . HS: 00 1800 Thước ? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a( thẳng ,com AmB ) II. Số đo cung : pa , bảng Hoạt động 2 Hãy đo góc ở tâm của hình 1a rồi 1.Định nghĩa (sgk) phụ phấn -sđ AB nhỏ=sđ AOB = điền vào chổ trống màu -Số đo của cunng đường tròn HS: Số đo AmB =600 0 ?Vì sao AOB và AmB có cùng số đo. =180 ..
<span class='text_page_counter'>(90)</span> HS: Vì AOB chắn AmB ? Từ kết quả trên hãy suy ra cách tính số đo cung AB nhỏ . ? Số đo của cunng đường tròn bằng bao nhiêu? Vì sao. ? Số đo cung lớn AB bằng bao nhiêu? vì sao. HS: Trả lời như phần nội dung ghi bảng Hoạt động 3 Nếu AB bằng CD thì ta suy ra được điều gì HS:Số đo AB = sđ CD ?Nếu AB > CD thì ta suy ra được điều gì . HS:Số đo AB > sđ CD ?Em thử tìm điều kiện để kết luận trên hoàn toàn đúng . HS: Trả lời như phần ghi bảng GV treo bảng phụ vẽ hình 3 sgk ? AOB bằng tổng của những góc nào . HS: AOB = AOC COB ? AOB ; AOC; COB chắn cung nào . HS: AB ; AC ; CB ?Theo định nghĩa về số đo cung ta suy ra được điều gì. HS:sđ AB =sđ AC =sđ CB ? Từ kết quả trên hãy phát biểu tổng quát về “phép cộng 2 cung”. HS: Phát biểu định lí tr 68 sgk Củng cố: Bài tập 1 tr 68 sgk Kết quả:a)900; b)1500; c)1800 d) 00; e) 1200.. -sđ AB lớn =3600-sđ AB nhỏ. 2.Chú ý : -Cung nhỏ có sđ<1800. -Cung lớn có sđ>1800 . -“Cung không ”có sđ bằng 00 và cung cả đường tròn có sđ bằng 3600 .. III .So sánh hai cung: sđ AB =sđ CD . 1. AB = CD sđ AB >sđ CD . 2.. AB > CD Điều kiện :2 cung đang xét phải thuộc 1 đường tròn hoặc 2 đường tròn bằng nhau. IV.Cộng 2 cung: Định lí : sgk. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu. O B A C. sđ AB =sđ. AC +sđ CB . x t ? O s. ?. ? y.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Bài tập 2 tr 69 sgk Hướng dẫn : có quan hệ thế nào với sOx ? xOt HS:Kề bù ?Vậy xOt được tính như thế nào . =1800- sOx HS xOt =1800-400=1400. ? yOs ? ?Làm thế nào để tính tOy = sOx =1400(đ đ) HS: tOy =400(đ đ) và yOs = xOt Bài tập 3 tr 69 sgk:hoạt động nhóm. HD:Đo góc ở tâm AOB rồi suy ra số đo AmB 5.Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải -Làm bài 4,5,6,7,8,9sgk ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ Tiết 35 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG (Tiếp). I.Mục tiêu 1.Kiến thức: -HS được củng cố các dịnh nghĩa :góc ở tâm ,số đo cung -HS biết so sánh 2 cungvà vận dụng được định lí về cộng 2 cung dể giải bài tập 2.Kĩ năng: -HS bết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh ,biết khẳng định tính đúng dắn của 1 mệnh đề,khái quát bằng 1 chứng minh và bác bỏ 1 mệnh đề khái quát bàng 1 phản VD. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. GV: Thước thẳng ,compa,thước đo góc ,Bảng phụ ghi đề bài tập và bài giải cuả 1 số bài HS:: Thước thẳng ,compa,thước đo góc và làm bài tập về nhà . III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C:.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Vẽ góc ở tâm AOB .Viết công thức tính số đo của cung bị chắn và số đo cung còn lại ? ?.2Hãy giải thích bài tập 8 * Trả lời :?.1SGK ?.2 : a):đúng b):sai vì không rõ 2 cung đang xét có nằm trên 1 đường tròn hay 2 hai đường tròn bằng nhau không. c): Sai giống b) d): Đúng 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 GV treo bảng phụ vẽ hình 7 sgk và yêu cầu HS ghi giả thiết kết luận của bài toán ? Từ gt/: OA=AT và OAT =900 ta suy ra được điều gì . HS: OAT vuông cân tại A ? OAT vuông cân tại A ta suy ra dược điều gì AOT 450 AOB 450 (do O,B thẳng hàng) ?Số đo của cung lớn AmB được tính như thế nào?căn cứ vào đâu? HS:sđ AnB =3600 -sđ AmB =3600- AOB =3600-450=3150(định nghĩa số đo cung ) Hoạt động 2 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 gtr 69 sgk và yêu cầu h/s đọc đề vẽ hình ,ghi gt/ ,kết luận . ?Góc ở tâm tạo bởi 2 trong 3 bán kính OA,OB,OC là những góc nào . ; COA HS: AOB ; BOC ?Em hãy nêu các cách tính số đo của. Néi dung Bài tập 4 tr 69 sgk: Giải: A Ta có n O m OA=AT và =900 OAT (gt/) Do đó OAT vuông cân tại A . Đồ dùng Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu. T B. AOT 450. AOB 450 (do. O,B thẳng hàng) sđ AmB =450 sđ AnB =3600 -sđ AmB =3600- AOB =3600-450=3150 Vậy : AOB =450;sđ AnB =3150. Bài tập 6 tr 69 sgk: Giải :a)Ta có tam giác ABC đều nội tiếp(O) Nên AOB = BOC = =1200 COA. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu. A. ?O ? ? B. C.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> các góc trên. HS: Do tam giác ABC đều nên : AOB = BOC = COA =1200. ?Cung tạo bởi 2 trong 3 điểm A,B,C là nhửng cung nào . ; CA và ABC ; BCA HS: AB ; BC ; CAB ?Hãy nêu cách tính số đo của các cung trên. HS: Sử dụng định nghĩa số đo cung tròn. GV treo bảng phụ vẽ hình 8 tr 69 sgk ?Em cố nhận xét gì về số đo của các cung nhỏ Am,CP,BN,DQ O HS:Do O 1 2 (đ đ) Nên số đo AM = sđ BN =sđ DQ =sđ CP ?Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau. ; CP = BN ; HS: Am = DQ AQ ND ; BP NC . =sđ CA =1200 b)Ta có :sđ AB =sđ BC Suy ra :sđ ABC =sđ BCA =sđ CAB =36001200=2400 Bài tập 7 tr 69 A Q B sgk: O 1 2. O a) Ta có : O 1 2 (đđ). M N. C. = sđ BN =sđ DQ Vậy: số đo AM =sđ CP ; CP = BN ; b) AM = DQ. AQ ND ; BP NC ; NBC BNP c) AMQ MAD. Bài tập 9 tr 70 sgk: a) Điểm C nằm trên cung mhỏ AB. ?Hãy nêu tên 2 cung lớn bằng nhau. ; NBC BNP HS: AMQ MAD Hoạt động 3 GV treo bảng phụ ghi đè bài tập 8tr 70 sgk và yêu cầu HS thảo luận nhóm . -Nhóm 1,2 xét trường hợp C nằm trên cung nhỏ AB -Nhóm 3,4 trường hợp điểm C nằm trên cung lớn AB Các nhóm nêu phương pháp giải và đại diện các nhóm lên trình bày ở bảng.. D. O A. 450 B. C C. O 450. B. A. nhỏ =100 -450 =550 Sđ BC lớn =3600 -550=3050 Sđ BC b) Điểm C nằm trên cung lớn AB nhỏ=1000+450=1450 sđ BC lớn =3600-1450=2150 sđ BC. Thước thẳng ,com pa , bảng phụ phấn màu.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> 4. Củng cố : Giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. 5.Hướng dẫn về nhà:-Xem kĩ các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập ở sbt. ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Tiết 36 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng: 9A:............... 9B:............... 9C:................ ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ÔN TẬP HỌC KÌ I. I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Ôn tập hệ thống lại các kiến thức về công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. - Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Ôn tập. Hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II. 2.Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập, tổng hợp kiến thức. - Có kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II.Chuẩn bị. GV: - Thước thẳng, compa,eke,thước đo góc, máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập các kiến thức trong học kì I. - Làm các bài tập.Thước thẳng, compa, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B: 9C:.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính tỷ số lượng giác của góc nhọn HS:. Néi dung I. Tỉ số lượng giác của góc nhọn: Bài tập: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Cho Δ ABC có ^Α =900; 0 ^ , kẻ đường cao AH. Β=30. Đồ dùng Thước thẳng, máy tính bỏ túi. Cạnh đối C¹nh kÒ Sin = C¹nh huyÒn ; Cos = C¹nh huyÒn Cạnh đối Tg = C¹nh kÒ. C¹nh kÒ ; Cotg = Cạnh đối. GV: Đưa ra bài tập cho HS hoạt động nhóm HS: Hoạt động nhóm HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét và nhắc lại một số t/c được suy ra từ các bài tập đã làm trong chương: *Với góc nhọn α của tam giác vuông bất kì ta luôn có: 2. 2. Sin α =1 −Cos α. 1 Cot tg b). a) 0 c) Cot tg (90 ) d) Khi α tăng thì cos α giảm. e). Sin α Tg α = Cosα. f). Cot . Cos Sin. Hoạt động 1: GV: Yêu cầu HS nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. HS: 1. b2 = ab’ ; c2 =ac’ 2. h2 = b’.c’ 3. ah = bc 4.. a) SinB bằng AC. M. AB. AB. ; P. BC. ;. 1 √3. ;. 1. Q. 3 b) Tg300 bằng: 1. M. 2 ; N. √ 3 ; Q. 1 c) CosC bằng: HC. M. AC 3 Q. √. AC. P.. AC. ; N. AB ; P. HC. ;. 2. d) Cotg BHA bằng:. BH. M. AH. AH. ; N. AB ; P. √ 3 ;. AC. Q. AB. II.Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:. 1 1 1 = + h2 b 2 c 2. 5. a2 = b2 + c2 6. b = asinB = acosC;. AH. ; N. AB. Bài tập:. Thước thẳng, compa,e ke,thước đo góc, máy tính bỏ túi.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> c = asinC = acosB 7. b = ctgB = ccotgC c = btgC = bcotgB GV: Nhận xét GV: Đưa ra bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH,CH có độ dài lần lượt là 4cm, 9cm.Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Tính độ dài AB,AC. b) Tính độ dài DE,số đo B^ ; C^ GV: Yêu cầu HS vẽ hình và hướng dẫn HS giải bài tập theo nhóm HS: Hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của GV. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét.. Hoạt động 3: GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần nắm trong chương II. HS: Thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. GV: Đưa ra bài tập: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn (M A; B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D. a) Chứng minh CD= AC+ BD; COD 900. Bài giải:. a) BC = BH + HC = 4+9 = 13(cm) AB = √ BC . BH=√ 13 . 4=2 √ 13(cm) AC=√ BC . CH=√13 . 9=3 √ 13( cm) b) AH=√ BH . CH=√ 4 . 9=6( cm). Xét tứ giác ADHE có: D E 900 ⇒ Tứ giác ADHE là HCN (Dấu. hiệu nhận biết) ⇒ DE = AH = 6(cm) (Tính chất HCN) Trong tam giác vuông ABC ta có: AC 3 √ 13 SinB= = ≈ 0 , 8320 BC 13 ⇒ ^B ≈56 0 19 '. ^ ≈ 330 41 ' ⇒C. III. Đường tròn(SGK) 1. Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn 2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn 3. Các tính chất của tiếp tuyến đường tròn 4. Vị trí tương đối của hai đường tròn 5 .Đường tròn và tam giác Bài tập:. Chứng minh: a) Theo định lí hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn:. Thước thẳng, compa,e ke,thước đo góc, máy tính bỏ túi.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> b) Chứng minh AC. BD = R2 c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R. d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất. GV: Hướng dẫn HS giải bài theo nhóm. HS: Hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của GV. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét.. Có AC = CM; BD = MD AC + BD = CM + MD = CD µ µ µ µ Có O1 = O2 ; O 4 = O3. µ µ µ µ O1 + O4 = O2 + O3 0 µ µ µ µ mà O1 + O4 + O2 + O3 = 180 0. · µ2 +O µ 3 = 180 = 90 0 COD =O 2. b) Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao. CM. MD = OM2(Hệ thức lượng trong tam giác vuông). mà CM = AC; MD = BD; OM = R. AC. BD = R2. c) AOM cân (OA = OM = R) có OE là phân giác của góc ở đỉnh nên đồng thời là đường cao: OE AM. Chứng minh tương tự OF BM. Vậy tứ giác MEOF là hình chữ nhật µ. µ. $. vì có E = O = F = 90 EF= OM= R (Tính chất HCN) 0. d) Ax // By (cùng AB). Khoảng cách Ax và By là đoạn AB.. Có CD AB CD nhỏ nhất = AB CD // AB Có OM CD OM AB » M là điểm chính giữa của AB. 4. Củng cố : Giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. 5.Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại toàn bộ hệ thống các kiến thức đã học trong học kì I. - Xem lại hệ thống các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập:85;86;87;88-SBT-141+142 ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(98)</span> ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................
<span class='text_page_counter'>(99)</span>