Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 - 7 Tiết 12 - 13 BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức HS biết: - Đặc điểm cấu tạo của amoniac, tính chất vật lí, tính chất hóa học của amoniac - Thành phần phân tử, tính chất hóa học của muối amoni 2. Kĩ năng - Dựa vào trạng thái số oxi hóa của nitơ trong phân tử amoniac để dự đoán tính chất hóa học của amoniac - Quan sát các thí nghiệm và rút ra kết luận - Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất của amoniac và muối amoni. II. CHUẨN BỊ Hệ thống máy chiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động. 1. Giáo viên Cho HS quan sát hình ảnh của amoniac trong không gian và mô hình phân tử amoniac, sau đó yêu cầu HS xác định cấu tạo phân tử của amoniac. Bổ sung: Vì nitơ trong amoniac còn 1 cặp electron tự do nên có thể tham gia liên kết với các phân tử khác. Đồng thời, do đặc điểm cấu tạo nên amoniac sẽ thể hiện tính bazơ yếu trong nước.. Học sinh. Slides BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI. A. AMONIAC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ. Trong phân tử amoniac:. - Nitơ trong amoniac dùng 3e tạo các liên kết Cộng Hóa Trị phân cực với hidro - Amoniac có cấu tạo hình chóp tam giác - Nitơ còn 1 cặp e tự do. + Nguyên tử nitơ liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. + Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp. + Nguyên tử nitơ còn có một cặp electron hóa trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.. www.themegallery.com Trường THPT Phan Đình Phùng. Company Log o. Nguyễn Ánh Dương. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. 2. Cho HS quan sát video thí nghiệm về tính tan của amoniac trong nước. Yêu cầu HS rút ra kết luận về tính chất vật lí cơ bản của amoniac. Bổ sung thêm về mùi của amoniac: có mùi khai. Amoniac là chất khí không màu Amoniac tan tốt trong nước. - Trạng thái tồn tại - Màu sắc - Mùi,vị - Khả năng tan trong nước. 3. Nguyễn Ánh Dương. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Amoniac có tính bazơ. Dung dịch amoniac có thể làm phenolphtalein hóa hồng, chứng tỏ có tính bazơ NH4OH NH3 + H2O NH 4 OH NH +4 + OH −. -3. +1. NH3 www.themegalle Trường THPTry.com Phan Đình Phùng. Amoniac có tính khử. Nguyễn Ánh Dương. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÍNH BAZƠ YẾU a. Tác dụng với nước. N H 3 + H 2O N H 4OH N H 3 + H 2O. www.t hemegallery.com Trường THPT Phan Đình Phùng. NGUYỄN ÁNH DƯƠNG. Khí Không màu Mùi khai Tan nhiều trong nước. Thí nghiệm: Nạp đầy khí amoni vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphtalein.. www.themegalle Trường THPTry.com Phan Đình Phùng. Quan sát lại kết quả thí nghiệm tính tan của amoniac. Thấy phenolphtalein hóa hồng. Vậy amoniac thể hiện tính axit hay bazơ.Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng chứng minh tính bazơ của amoniac. Lưu ý: phương trình phản ứng, vì dung dịch amoniac có tính bazơ yếu nên mũi tên phải là thuận nghịch chứ không phải một chiều. : : : :. N H 4O H N H 4+ + O H − N H +4 + O H −. (1 ). Nguyễn Ánh Dương. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Yêu cầu HS nhắc lại phản ứng giữa amoniac và Al3+ Lưu ý: nhắc HS vì amoniac có tính bazơ yếu nên không tạo được muối. 5. 6. 7. − 2. AlO , mà chỉ dừng lại ở kết. tủa Al(OH)3 Amoniac là bazơ yếu, vậy amoniac có thể tác dụng với axit hay không ? Viết phương trình minh họa ? Bổ sung thêm các phương trình của amoniac với các axit khác. Số oxi hóa của nitơ trong amoniac là bao nhiêu? Thể hiện tính gì? Để thể hiện tính khử thì amoniac có thể tác dụng với chất có tinh như thế nào? Nêu ứng dụng của amoniac. Nhấn mạnh về ứng dụng trong nông nghiệp (làm phân bón), đây là ứng dụng quan trọng nhất của amoniac. Yêu cầu HS nhắc lại một loại phân chứa Nitơ trong phân tử (đã được học ở lớp 9). III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC b. Tác dụng với dung dịch muối Al3+ + 3NH3 + 3H 2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH 4+ Fe2+ + 2NH3 + 2H 2O → Fe(OH)2 ↓ + 2NH 4+. 3+. Al + NH3 + H2O → Al(OH)3 + NH4. Phương trình ion rút gọn tổng quát :. +. Mn + + n NH3 + n H 2O → M(OH)n ↓ + n NH+4. Trường THPT Phan Đình Phùng www.themegallery.com. (2). Nguyễn Ánh Dương. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC c. Tác dụng với axit Ví dụ 1 :. Có, ví dụ: NH3 + HNO3 → NH4 NO3. NH3 + HCl. →. (amoniclorua). NH4Cl. Phương trình ion rút gọn : NH 3 + H +. Ví dụ 2 :. → NH +4. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2 SO4 Phương trình ion rút gọn :. (amonisunfat). NH 3 + H + → NH +4. Phương trình ion rút gọn tổng quát :. NH 3 + H + → NH 4+. (3). Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. 2. TÍNH KHỬ a. Tác dụng với oxi: -3 0 t 4NH3 + 3O2 → 3 N2 + 6 H2O. Số oxi hóa bằng -3 → amoniac có tính khử. o. (4). b. Tác dụng với clo : -3. 0. o. t → N2 (khí) + 6 HCl (khí) NH3 (khí) + 3Cl2 (khí). Tác dụng với chất có tính oxi hóa. (5). to. → NH Cl NH3 (khí) + HCl (khí) 4 (khói trắng). www.th emegallery.com Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. Company Logo. IV. ỨNG DỤNG Amoniac được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm (ure, amoni nitrat, amonisufat…) ,điều chế hidrazin N2H4 làm nhiên liệu của tên lửa. Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.. Phân đạm nitrat, đạm amoni và đạm urê. Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. V. ĐIỀU CHẾ. 8. Nêu phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp Lưu ý, vì amoniac có tỉ khối hơi nhẹ hơn không khí nên phải úp ngược bình thu amoniac.. Trong phòng thí nghiệm: đun nhẹ muối amoni trong dung dịch kiềm Trong công nghiệp: đi từ khí nitơ và khí hidro. 1. TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Khí amoniac được điều chế bằng cách đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm. Ví dụ: t 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O t → NaNO3 + NH3↑ + H2O NH4 NO 3 + NaOH 0 Tổng quát : NH +4 + OH − t→ NH 3 ↑ + H 2 O (6) 0. 0. 2. TRONG CÔNG NGHIỆP Khí amoniac được tổng hợp từ nitơ và hidro bôt Fe, 450o , 200atm. N2 (khí) + 3H2 (khí). NH3 (khí). www.themegallery.com Trường THPT Phan Đình Phùng. 9. Yêu cầu HS viết phương trình hóa học giữa dung dịch amoniac với muối đồng sunfat, kẽm sunfat và bạc nitrat. Trình bày phản ứng tạo phức của amoniac với dung dịch của các cation Cu2+, Zn2+ và Ag+. ( H < 0). Nguyễn Ánh Dương. LƯU Ý Các muối Cu 2+ ,Zn2+, Ag+ Có thể tạo phức với dung dịch amoniac. 2NH 3 +2H 2 O +CuSO 4 → (NH 4 ) 2SO 4 +Cu(OH) 2 ↓ 2NH 3 +2H 2 O +ZnSO 4 → (NH 4 ) 2SO 4 +Zn(OH) 2 ↓ NH 3 +H 2 O +AgNO 3 → NH 4 NO 3 +AgOH ↓. 1. CuSO4 + 2NH3 + 2H 2 O → Cu(OH) 2 ↓ + (NH 4 ) 2 SO4 Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 CuSO4 + 6NH3 + 2H2 O → [Cu(NH 3 )4 ](OH)2 + (NH 4 )2 SO 4. 2. 3. ZnSO4 + 2NH3 + 2H 2 O → Zn(OH) 2 ↓ + (NH 4 ) 2 SO4 Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH 3 )4 ](OH)2 ZnSO4 + 6NH3 + 2H 2 O → [Zn(NH 3 )4 ](OH)2 + (NH 4 ) 2 SO4 AgNO3 + NH3 + H2 O → AgOH ↓ + NH4 NO3 AgOH + 2NH 3 → [Ag(NH 3 )2 ]OH AgNO3 + 3NH 3 + H 2O → [Ag(NH 3 )2 ]OH + NH 4 NO3 Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. TỔNG KẾT BUỐI HỌC. 10. 1. TÍNH BAZƠ YẾU a. Tác dụng với nước N H 3 + H 2O N H +4 + O H − b. Tác dụng với dung dịch muối. Tóm tắt nội dung tiết học và cho HS làm bài tập 2; 3 SGK. Mn+ + n NH3 + n H2O → M(OH)n ↓ + n NH4+ c. Tác dụng với axit NH 3 + H + → N H +4 2. TÍNH KHỬ a. Tác dụng với oxi: -3 0 to →3 N 2 + 6 H 2 O 4 NH 3 +3 O 2 b. Tác dụng với clo : -3 0 to → N2 (khí) + 6 HCl (khí) NH3 (khí) + 3Cl2 (khí) Trường THPT Phan Đình Phùng. (1) (2) (3). (4) (5). Nguyễn Ánh Dương. B. MUỐI AMONI. 11. Cho HS quan sát một số ví dụ về muối amoni. Yêu cầu HS tự định nghĩa muối amoni. Muối amoni là muối của cation amoni và anion gốc axit.. I. KHÁI NIỆM Ví dụ: NH 4Cl. Amoni clorua. NH 4 NO 3. Amoni nitrat. (NH 4 )2SO 4. Amoni sunfat. Muối amoni là chất tinh thể ion, gồm cation amoni và anion gốc axit. Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. 12. Cho HS quan sát vài hình ảnh về muối amoni. Yêu cầu HS rút ra tính chất vật lí cơ bản của muối amoni. Là chất rắn, màu trắng Tan tốt trong nước Kém bền với nhiệt. Trạng thái tồn tại : Màu sắc : Khả năng tan trong nước :. Rắn. Khả năng bền với nhiệt :. Kém bền khi đun nóng. Trắng Tan tốt trong nước. Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM Ví dụ: t → CaCl2 + 2NH3↑+ 2H 2O 2NH4Cl + Ca(OH)2 0. 13. Yêu cầu HS nhắc lại các phản ứng điều chế amoniac trong PTN. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm. t NH4 NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑+ H2O 0. 0. Tổng quát : NH +4 + OH − t→ NH 3 ↑ + H 2 O. Trường THPT Phan Đình Phùng. (6). Nguyễn Ánh Dương. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN Trường hợp 1: Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa. 14. Trình bày phản ứng nhiệt phân của muối amoni. o. t NH 4 Cl →. NH 3 ↑. + HCl ↑. (NH 4 ) 2 CO 3 → NH 3 ↑ o. t NH 4 HCO 3 → NH 3 ↑. Trường THPT Phan Đình Phùng. NGUYỄN ÁNH DƯƠNG. + NH 4 HCO 3. + CO 2 ↑ + H 2 O ↑. Nguyễn Ánh Dương. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II. PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN Trường hợp 2: Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : o. t NH 4 NO 2 →. N 2 ↑ +2 H 2O. o. N 2O ↑ +2 H2 O. 250 C NH4 NO3 →. 2 NH. o. 4. t>500 C NO3 →. 2. N 2 ↑ + O 2 ↑ +4 H 2O. Trường THPT Phan Đình Phùng. Nguyễn Ánh Dương. BÀI TẬP Hãy nêu cách nhận biết các hóa chất sau ,viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) :. NaCl , Na2SO4 , NH4Cl vaø(NH4)2SO4. Trường THPT Phan Đình Phùng. 15. Đưa ra bài tập củng cố kiến thức của amoniac và muối amoni. Nguyễn Ánh Dương. Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên (NH4)2SO4. (NH4)2SO4 Na2SO4. NH4Cl. Ba2+. NH4Cl. (NH4)2SO4. OH-. NH4Cl NaCl. Na2SO4 NaCl. NaCl. Ba2+. Na2SO4. NH4Cl + NaOH (NH4)2SO4 + 2 NaOH. Na2SO4 + 2 H2O + 2 NH3 ↑. (NH4)2SO4 + BaCl 2. BaSO4 ↓ + 2 NH4Cl. Na2SO4 + BaCl2. BaSO4 ↓ + 2 NaCl. Trường THPT Phan Đình Phùng. NGUYỄN ÁNH DƯƠNG. NaCl + H2O + NH3 ↑. Nguyễn Ánh Dương. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>