Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 4 sinh 7 tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 4 Ngày soạn: 18/09/2012


Tieát: 7 Ngày dạy: 20/09/2012


<b>Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG</b>


<b>Bài 8: THUỶ TỨC</b>



<b>I/MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Trình bày khái niệm về nghành ruột khoang


- Mơ tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của thuỷ tức nước ngọt


<b>2.Kó năng</b> :


-Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức .


-Kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm .


<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức học tập u thích bộ mơn .


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b> : - Làm mơ hình thủy tức bằng giấy


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>: Kẻ bảng 1 vào vở


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/ </b>



<b> Ổ n định tổ chức, kiểm tra sỉ số : </b> 7A1:………
7A2:………


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>: - Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
- Nêu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh


<b>3/ Hoạt động dạy và học:</b>


* Mở bài : YC hs nghiên cứu thơng tin SGK, trả lời câu hỏi: Trình bày khái niệm về
nghành ruột khoang ?


HS trả lời: Ruột khoang là động vật đa bào bật thấp có cơ thể đối xứng tỏa trịn.


<b>Hoạt động 1: CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


-Yêu cầu HS quan sát hình 8.1,8.2 và quan
sát mơ hình, đọc thơng tin SGK trang 29 :
+ Mơ tả hình dạng ngồi của thủy tức ?


+Thủy tức di chuyển như thế nào?
+ Vai trị của đế ?


-Gv yêu cầu rút ra kết luận .


-GV giảng giải về kiểu đối xứng tỏa trịn .


-Cá nhân tự đọc thông tin SGK trang 29 kết


hợp hình vẽ, mơ hình ghi nhớ kiến thức:
+Hình dạng: Trên là lỗ miệng, trụ dưới là
đế. Kiểu đối xứng: tỏa trịn, có các tua ở lỗ
miệng.


+Di chuyển: sâu đo, lộn đầu .
+ Đế dùng để bám khi di chuyển


-HS trình bày đáp án, nhóm khác nhận xét
bổ sung


<b> Tiểu kết: - Cấu tạo ngồi: Hình trụ dài </b>
<b>+Phần dưới là đế dùng để bám .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+Đối xứng tỏa tròn </b>


<b>+Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu ,bơi .</b>
<b>Hoạt động 2: CẤU TẠO TRONG </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


-Gv yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thủy
tức đọc thơng tin trong bảng 1, Thảo luận
nhóm hoàn thành bảng 1 trong vở bài tập .
-YC đại diện nhóm trình bày và bổ sung
+ Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc
điểm nào ?


-GV thông báo đáp án: Tế bào gai, Tế bào
sao,Tế bào sinh sản,Tế bào mơ cơ tiêu hố,


Tế bào mơ bì cơ


+ Mơ tả cấu tạo trong của thủy tức ?
-GV: Lớp trong cịn có tế bào tuyến nằm
xen kẽ các tế bào mơ bì cơ tiêu hóa, tế bào
tuyến tiết dịch vào khoang vị để tiêu hóa
ngoại bào ở đây đã có sự chuyển tiếp giữa
tiêu hóa nội bào (kiểu tiêu hóa của động
vật đơn bào )sang tiêu hóa ngoại bào (kiểu
tiêu hóa của động vật đa bào )


-Cá nhân quan sát hình ở bảng 1 đọc thơng
tin SGK. Thảo luận nhóm (Lưu ý: Xác định
vị trí của tế bào trên cơ thể, thấy được cấu
tạo phù hợp với chức năng)


- Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự
1,2,3,…nhóm khác bổ sung .


+ Cấu tạo phù hợp với chức năng
-Các nhóm theo dõi và tự sữa chữa


+ HS trả lời như tiểu kết


-Có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng
riêng


<b>Tiểu kết:</b> <b>Thành cơ thể có 2 lớp :</b>


<b>-Lớp ngồi: gồm tế bào gai ,tế bào thần kinh , tế bào mơ bì cơ </b>


<b>-Lớp trong: Tế bào mơ cơ tiêu hóa </b>


<b>-Giữa hai lớp là tầng keo mỏng. Lỗ miệng thơng với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột</b>
<b>túi.</b>


<b>-> Thủy tức có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng riêng</b>
<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


-YCHS quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi
(nếu có), kết hợp thông tin SGK/T31:
+Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách
nào?


+Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức
tiêu hoá được mồi ?


+Thủy tức thải bã bằng cách nào ?
+Thủy tức dinh dưỡng bằng cách nào ?


-Cá nhân tự quan sát tranh chú ý tua miệng tế
bào gai.Đọc thông tin trong SGK :


+Đưa mồi vào miệng bằng tua
+Tế bào mơ cơ tiêu hố mồi
+Lỗ miệng thải bã


+ Tiêu hóa ngoại bào



<b>Tiểu kết:- Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang </b>
<b>tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào tuyến . Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-YC HS đọc thông tin SGK. Trả lời CH


+Thủy tức có những kiểu sinh sản nào ?


-HS tự quan sát tranh tìm kiến thức


+ Sinh sản vơ tính bằng cách mọc chồi, sinh
sản hữu tính , tái sinh


<b>Tiểu kết: - Thủy tức có các hình thúc sinh sản :</b>
<b>+ Sinh sản vơ tính bằng cách mọc chồi .</b>


<b>+ Sinh sản hữu tính </b>
<b>+ Tái sinh </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DOØ</b>


<b>1. Củng cố </b> : -YC HS đọc ghi nhớ SGK. GV cho HS làm bài tập :
Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức .
a.Cơ thể đối xứng hai bên


b.Cơ thể đối xưng 1 toả tròn
c.Bơi rất nhanh trong nước


d.Thành cơ thể có 2 lớp : ngồi - trong
e.Thành cơ thể có 3 lớp : ngồi – giữa –


trong


f. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn
g.Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế
bám


h. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã
ra ngoài


i.Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ


<b>2. Dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×