1
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 1 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?
A. Canxi.
B. Nhôm.
C. Thủy ngân.
D. Kali.
Câu 3: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm trong công nghiệp là quặng nào sau đây?
A. quặng pirit.
B. quặng manhetit.
C. quặng đôlômit.
D. Quặng boxit.
Câu 4: Chất nào sau đây khơng có nguồn gốc từ xenlulozơ:
A. Tơ axetat.
B. Glicogen.
C. Tơ visco.
D. Sợi bông.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit panmitic.
B. axit axetic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 6: Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin?
A. C6H5OH.
B. C12H 22O11.
C. CH3NHCH3.
D. CH3COOCH3.
1
Câu 9: M có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3s . Nguyên tử M là
A. Na.
B. Cl.
C. K.
D. F.
Câu 10: Chất nào dưới đây được gọi là đường nho?
A. sorbitol.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 11. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. CrS3.
B. CrSO4.
C. Cr2(SO4)3 .
D. Cr2 S3.
Câu 12: Este etyl fomat có mùi táo, công thức của etyl fomat là
A. CH3 COOCH3 .
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC 2H5.
D. HCOOCH 3.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các aminoaxit là những hợp chất có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
B. Glucozơ chỉ tồn tại dạng mạch hở.
C. amilopectin có cấu trúc mạch thẳng.
D. Nilon – 6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng hợp.
Câu 14: Có ba dung dịch chứa các chất hữu cơ: H 2N–CH2–COOH; CH3 CH 2COOH và CH3 [CH2]3NH2 . Để
nhận ra 3 dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây:
1
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
2
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
A. NaOH.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. Quỳ tím
Câu 15: Cho hình vẽ minh họa phương pháp điều chế khí C trong phịng thí nghiệm sau:
Khi đó các chất A, B, C, D, E theo thứ tự lần lượt là phương án nào trong các phương án sau?
A. Ancol etylic, axit sunfuric loãng, etilen, nước, đá bọt.
B. Ancol etylic, axit sunfuric đặc, etilen, nước, đá bọt.
C. Ancol etylic, nước, etilen, axit sunfuric loãng, đá bọt.
D. Nước, axit sunfuric đặc, etilen, ancol etylic, đá bọt.
Câu 16: Theo các nhà khoa học, các loại cốc nhựa, hộp xốp dùng một lần thường được sản xuất từ loại nhựa
gọi là Polistiren (PS). Khi sử dụng ở nhiệt độ cao, các chế phẩm này thường sản sinh ra chất Stiren cực độc.
Stiren là một chất gây ung thư, có thể phá hủy DNA trong cơ thể người, gây dị tật thai nhi, rối loạn hệ thần
kinh, ảnh hưởng đến nồng độ máu (lượng tiểu cầu thấp, gây đột quỵ)... Đặc biệt, chất Stiren rất dễ xâm nhập
vào cơ thể. Công thức cấu tạo của Stiren là
A. C6H5CH=CH2.
B. C6H6 .
C. C6H5C≡CH.
D. C6H5C2H5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Au dẫn điện tốt hơn Ag;
(b Cr cứng hơn Fe;
(c) Li có khối lượng riêng nhỏ hơn Pb;
(d) Na dễ nóng chảy hơn Al;
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch đường glucozơ không dẫn điện.
B. H3 PO4 là axit ba nấc.
C. Al(OH) 3 là chất lưỡng tính
D. Dung dịch máu (pH= 7,3-7,45) sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
CuCl2 + 2Ag.
Ca(HCO3)2
A. Cu + 2AgCl
B. CaCO3 + CO2 + H2O
2AlCl3 .
NaCl + H2O.
C. 2Al + 3Cl2
D. NaOH + HCl
Câu 20: Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO 3 )2 và Cu(NO3 )2, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Hai muối trong Y là
A. Mg(NO3) 2 và Cu(NO3)2.
B. Mg(NO 3)2 và Fe(NO 3)3.
C. Mg(NO3) 2 và Fe(NO3) 2.
D. Fe(NO3 )3 và Cu(NO3)2 .
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt nóng sợi dây đồng rồi cho ngay vào ống nghiệm chứa cồn 96 0.
(b) Đun nóng dung dịch chứa lịng trắng trứng.
2
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
3
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(c) Cho dung dịch nước vôi trong vào bát sứ chứa dầu ăn, đun sôi.
(d) Cho một nhúm bông y tế vào cồn 96 0.
(e) Nhỏ giấm ăn dư vào cặn của ấm đun nước.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
Câu 22: Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, người ta tiến hành các cách sau:
D. 4.
(a) Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép;
(b) Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép;
(c) Gắn một số miếng Zn lên bề mặt tấm thép;
(d) Đổ bê tơng kín hết bề mặt tấm thép;
(e) Phủ kín một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.
Số cách làm áp dụng theo phương pháp “cách ly” là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Để phòng dịch bệnh do virus COVID – 19, mọi người nên thường xuyên dùng các loại nước rửa
tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Đáng cảnh báo
là một số đơn vị sản xuất đã trộn vào nước rửa tay khô một lượng metanol cao. Metanol là chất rất độc, với
lượng nhỏ gây mù, nhiều hơn có thể tử vong. Khi uống vào, metanol gây tổn thương não, dây thần kinh thị
giác, hoại tử não, tổn thương nội tạng. So sánh giữa metanol và etanol, nhận định nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của CH3OH nhỏ hơn C2H5OH.
B. Cả hai rượu đều tan tốt trong nước.
C. C2H5OH thì cháy cịn CH3OH khơng bị cháy.
D. Cả hai rượu đều tác dụng với Na giải phóng H 2.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) CH3ONa có chứa liên kết cộng hóa trị khơng cực, có cực và liên kết ion.
(b) Anilin cịn có tên gọi là phenylamin, benzenamin.
(c) Phân tử insulin và cao su lưu hóa đều chứa cầu nối đisunfua –S-S(d) Anilin, phenol đều làm mất màu dung dịch brom và cho kết tủa trắng.
(e) Glucozơ là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol KHCO 3 (a < b < 2a). Phản
ứng kết thúc, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch Y chứa hai chất tan.
B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện bọt khí ngay.
C. Dung dịch Y có thể tác dụng được với dung dịch Ca(OH) 2 .
D. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn tác dụng được với nước.
Câu 26: Chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 . Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được amin Y đơn chức và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là
A. 45.
B. 31.
C. 60.
D. 46.
3
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
4
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm nhỏ từ từ dung dịch Y tới dư vào dung dịch X mà cuối cùng thu được kết tủa.
Vậy X, Y lần lượt là
A. Al2(SO4)3 , KOH.
B. AlCl3, NaOH.
C. AlCl3, NH 3.
D. NaAlO2, HCl.
Câu 28: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
t
X1 + 3X2.
X (C18H12O12) + 6NaOH
0
t
X3 + 6NaCl.
X1 + 6HCl
H SO đặ
c, t 0
4
2
X4 + H2O
X3 + C2H5OH
Biết khi đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ tạo ra sản phẩm chứa Na2CO3 và CO2. Phân tử khối của X4 là
A. 118.
B. 220.
C. 235.
D. 370.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối Al2(SO4)3 khan hòa tan trong nước tỏa nhiệt làm dung dịch nóng lên do bị hidro hóa.
(b) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.
(c) Phương pháp trao đổi ion trong làm mềm nước cứng thường dùng các vật liệu polime là zeolit.
(d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp thu được nước Giaven.
(e) Khi đun nóng, hoặc áp suất CO2 giảm đi thì Ca(HCO3)2 bị phân hủy tạo ra kết tủa.
(g) Hồng ngọc là loại đá quý có thành phần hóa học là Al2O3 tinh thể với một phần nhỏ Cr2O3.
Số các phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hịa.
(c) Q trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(d) Các amino axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày hoàn thành:.....................................
Hãy dành thời gian để suy ngẫm lại những điều chưa chắc và note lại ở đây các em nhé!
4
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
5
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 2 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1: Valin có cơng thức phân tử là
A. C3H7O2N.
B. C5H9O 4N.
C. C5H11O 2N.
D. C6H14O 2N2.
Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. FeCl2.
C. Fe2Cl3.
D. Fe2O3 .
Câu 3: Các bể đựng nước vơi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm
nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. Ca(OH)2.
B. CaCO3 .
C. CaO.
D. CaCl2 .
Câu 4: Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.
B. Propan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 5: Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt (II) sunfua.
B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfit.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 7: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. H 2SO4 .
B. KOH.
C. Na2SO4 .
D. KCl.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon -6.
Câu 9: Công thức của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5 . B. (C17 H33COO)3 C3H5.
C. (C15H31COO)3C3 H5.
D. (C17H35COO)3C3 H5.
Câu 10: Chất khí X rất ít tan trong nước, trong tự nhiên, X được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây
xanh, X có vai trị vơ cùng quan trọng trong sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. H 2.
B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có thể được dùng để làm mềm các loại nước cứng?
A. Nước vôi trong.
B. Na2CO3 .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Fe + dd FeCl3.
B. Cu + dd FeCl3.
C. Fe + dd CuSO4.
D. Mg + dd FeCl3 dư.
Câu 13: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhơm?
A. MgO.
B. Na2O.
C. CuO.
D. BaO.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilozơ.
5
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
6
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, dễ hố nâu trong
khơng khí?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. FeO.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2 CO3.
B. Mg(OH)2.
C. AlCl3.
D. Al(OH) 3.
Câu 17: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
A. C2H5COOCH3.
B. CH3 COOCH3.
C. HCOOCH 3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl.
B. HF.
C. Mg(OH)2 .
D. CH3COOH.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chỉ có xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch FeCl2.
D. Để dây thép trong khơng khí ẩm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.
B. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng mặt trời, gió... là nguồn năng lượng sạch.
B. Khí CO2 là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Các ion NO3 -, Pb2+, Cu2+, Fe3+ gây ơ nhiễm nguồn nước.
D. Các khí CFC thoát ra từ máy lạnh gây mưa axit.
Câu 23: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân
nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha
thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hidro
hố có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Sobitol và glucozơ.
B. Etanol và glucozơ.
C. Glucozơ và sobitol.
D. Glucozơ và etanol.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho BaCO 3 vào dung dịch KHSO4 dư.
(2) Cho dung dịch NH4HCO 3 vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 .
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2 SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa sinh ra kết tủa, vừa sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
6
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
7
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 25: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C6H10O4) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, chỉ
thu được 3 sản phẩm đều là hợp chất hữu cơ Y, Z, T trong đó Y và Z là đồng đẳng kế tiếp. Số đồng phân
cấu tạo thoả mãn X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađienacrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(2) Mỡ bò, lợn, gà…, dầu lạc, dầu vừng, dầu ơ liu,.. có thành phần chính là chất béo.
(3) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức, còn được gọi là đường nho.
(4) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(5) Các loại tơ amit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau
a. Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.
b. Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
c. Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
d. Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Thí nghiệm khơng thu được chất rắn khi phản ứng kết thúc là
A. Cho hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
B. Cho hỗn hợp Na và MgO vào nước dư.
C. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O 4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
D. Cho hỗn hợp K và Al 2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + 2NaOH → 2Y + Z.
(2) Y + HCl → T + NaCl.
Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.
B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO 2 và Na2CO3.
7
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
8
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
D. Chất X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày hồn thành:.....................................
Khơng có gì là khơng thể, chỉ cần bạn khơng ngừng cố gắng!
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 3 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. Propan.
B. Isopren.
C. Propen.
Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo no?
A. Axit glutamic.
B. Axit adipic.
C. Axit oleic.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gly-Ala-Val tác dụng với KOH (dư) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Trùng ngưng axit β-amino propionic thu được peptit.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
D. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch anilin với dung dịch glyxin.
Câu 4. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Mg(OH)2 .
B. Fe(OH)2.
C. NaOH.
Câu 5. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
Câu 6. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CH4.
B. SO 2.
C. CO2.
8
D. Etilen.
D. Axit stearic.
D. Fe(OH) 3.
D. Cu.
D. NH3.
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
9
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 7. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Cu.
C. Ca.
D. Al.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt thanh sắt trong khí clo.
B. Thanh sắt nguyên chất nhúng vào dung dịch HCl.
C. Vật bằng gang, thép để trong khơng khí ẩm. D. Vật bằng gang, thép để trong khơng khí khơ.
Câu 9. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeCl3.
D. Fe(NO3 )3.
Câu 10. Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. Anilin.
B. Đimetylamin.
C. Trimetylamin.
D. Metylamin.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch H2 SO4 đặc dư thấy thể tích hỗn hợp giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankađien.
Câu 12. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có số nhóm OH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13. Cơng thức hóa học của nhơm brommua là
A. AlCl3.
B. AlBr3.
C. Al(NO3 )3.
D. Al2(SO4)3 .
Câu 14. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3 .
C. KHCO3 .
D. MgSO4.
Câu 15. Công thức của sắt (III) oxit là
A. Fe2O3 .
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH) 2.
D. FeO.
Câu 16. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau, trường hợp nào thu được muối Fe (III)
A. CuSO4 .
B. Zn(NO3)2 .
C. HNO3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 17. Chất X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, chiếm 98% thành phần của bông nõn. Đun nóng X trong
dung dịch H2SO 4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, glucozơ.
C. Xenlulozơ, fructozơ.
D. Xenlulozơ, glucozơ.
Câu 18: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Cao su Buna.
C. Nilon – 6.
D. Polistiren.
Câu 19: Tripeptit Ala-Gly-Gly không tác dụng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. khí H2.
D. Cu(OH)2 trong mơi trường NaOH.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.H2O.
B. Kim loại Na điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
C. Nhôm dễ tan trong nước.
D. Mg phản ứng với dung dịch NaOH điều kiện thường tạo khí H2.
Câu 21. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ axetat. Số tơ trong thành phần không
chứa nguyên tố N là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau
9
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
10
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ba(HCO 3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và CuCl2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H 3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm 2 chất là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 23. Este X có cơng thức C5H10O 2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Thủy phân X bằng dung
dịch NaOH, thu được ancol Y và chất Z. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. C4H 10O.
D. CH4O.
2+
2Câu 24. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ca + CO3 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3 )2 + K2 CO3 → CaCO3 + 2KHCO3
C. Ca(HCO3) 2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3) 2 + Ca(OH)2 → 2CaCO 3 + 2H2O
Câu 25: Cho dãy các chất sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. Số chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit cịn có liên kết α – 1,6 – glicozit.
B. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt.
Câu 27. Este hai chức, mạch hở X (C7H8 O4), được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn
chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → Z + X1 + X2
(b) X + 2H2 → Y
Biết X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2 SO4 đặc ở 170°C không thu được
anken. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X1, X2 là đồng đẳng liên tiếp của nhau.
B. Z có cơng thức phân tử C4H2O4Na2.
C. X, Y đều có mạch khơng phân nhánh.
D. X khơng có đồng phân hình học.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được O2 ở anot.
(b) Cho CO tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao thu được Fe và CO2.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
(e) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Để trái cây chín nhanh hơn, người ta thường xếp lẫn quả chín với quả xanh.
(b) Sợi bơng và sợi tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
10
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
11
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(c) Ngày nay, nguyên liệu để sản xuất tơ PVC là etilen.
(d) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
(e) Chất tráng lên chảo hoặc nồi để chống dính là teflon.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol;
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom;
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH 3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH;
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO 3 trong NH3 tạo ra Ag;
(6) Anilin là chất lỏng, khơng màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong khơng khí, anilin có
nhuốm màu đen vì bị oxi hố;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày hoàn thành:.....................................
Hãy để điện thoại ra xa khỏi bàn học và ngồi làm đề nghiêm túc trong ít nhất 50 phút.
11
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
12
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 4 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất
hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, etanol.
B. glucozơ, etanol.
C. glucozơ, sobitol.
D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 2. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho q tím chuyển sang màu đỏ?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit Glutamic.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly- Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 4. Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe, Cu và Zn có bao nhiêu kim loại tan tốt vào dung dich KOH
là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 6. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen ađipamit).
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 7: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có
thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3.
B. N2.
C. H2.
D. CO.
Câu 8: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. H2SO4.
B. CH3NH 2.
C. NH2CH2 COOH.
D. NaHCO3
Câu 9: Kim loại Cu không được điều chế theo cách nào sau đây?
A. Nhiệt luyện.
B. Thủy luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
12
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
13
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 10: Khi cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, muối sắt thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3 )3.
B. Fe(NO 3)2.
C. Fe(NO3 )3, AgNO3 . D. Fe(NO3 )2, AgNO3 .
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng được với H 2 (to, Ni)?
A. Alanin.
B. Anđehit axetic
C. Glixerol.
D. Metylamin.
Câu 12. Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây
có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(HCO3) 2 + H2 SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + Na2SO 4→ BaSO4 + 2NaOH.
C. BaCO3 + H2SO 4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO 4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 13. Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, cịn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. Ba(NO3)2 .
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. C2H5OH.
B. NaOH.
Câu 15. Khi đốt than, khí nào sau đây làm cho ta khó thở, gây đau đầu, chóng mặt?
A. N2.
B. CO.
C. O2.
D. CO2.
Câu 16. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 17. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2 CO3.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 18. Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
Câu 19. Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C 4H11N là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vơi sống (CaO).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 21. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H 2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al.
B. giấy quỳ tím.
C. Zn.
D. BaCO3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí NO 2.
B. Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn có thể tan hết trong HNO 3 đặc nguội.
13
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
14
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
C. Hỗn hợp gồm Cu và Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2 SO4 loãng.
D. Hỗn hợp gồm Ag3 PO4 và AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
gây ra.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)2 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2 CO3.
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH) 2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lấy kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau: .
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở bước 3, kết tủa bị hịa tan, dung dịch chuyển sang màu tím.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Criolit (còn gọi là băng thạch) có cơng thức phân tử Na 3 AlF6 , được thêm vào Al2O3 trong quá
trình điện phân Al 2O3 nóng chảy để sản xuất nhơm. Criolit khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 .
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
14
Cơ Thân Thị Liên - 0933555694
15
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
C. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
D. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(2) Phản ứng thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều
(3) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonic.
(4) Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(5) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C 8H12O4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:
to
(b) X + H2
E.
to
NaCl + F
(d) Y + HCl
(a) X + 2NaOH
Y+Z+T
(c) E + 2NaOH
2Y + T
Ni,t o
Cho các phát biểu sau:
(1) F có đồng phân hình học.
(2) T hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(3) X là este no, 2 chức, mạch hở.
(4) Khối lượng mol của Y là 96 g/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
(5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO 4 thấy có khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư.
(b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4.
(c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
15
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
16
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
chất tan?
A. 2.
B. 4.
RÚT KINH NGHIỆM
C. 3.
D. 5.
Ngày hồn thành:.....................................
Tại sao phải cố gắng? Vì sao phải đậu đại học?
Vì đó là con đường ngắn nhất để thay đổi cuộc sống của bạn và gia đình bạn sau này!
16
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
17
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 5 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1: Đun nóng etyl axetat với dung dịch kiềm thu được ancol là
A. propan-1-ol.
B. butan-1-ol.
C. metanol.
D. etanol.
Câu 2: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na2CO3.
B. KCl.
C. KBr.
D. NaHCO3.
Câu 3: Thủy phân hồn tồn phenyl axetat có cơng thức CH 3 COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được
natri axetat và
A. C6H5ONa.
B. C6H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COONa.
Câu 4: Sắt không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. H2 SO4 đặc, nguội.
C. CuSO4 .
D. HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Hồ tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. KNO3.
B. Cu(NO3)2 .
C. NaNO3.
D. AgNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây không cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Axetilen.
B. Benzen.
C. Metan.
D. Etilen.
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. NaHCO3.
B. Mg(OH)2.
C. Al2O3 .
D. Al.
Câu 10: Vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vơi, vỏ sị, ốc. Vơi sống có thành phần chính là
A. CaSO4 .
B. CaCO3 .
C. Ca(OH)2 .
D. CaO.
Câu 11: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCN.
B. CH2=CCl2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CF2=CH2.
Câu 12: Phèn chua có cơng thức là
A. Li2 SO4 .Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4 .Cr2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3 .24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O.
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra kết tủa?
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO 3.
B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
17
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
18
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg(NO 3 )2.
D. Cho Na vào dung dịch CuSO 4.
Câu 14: Cho các polime sau: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su buna. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 15: Công thức phân tử của natri hiđroxit là
A. Na2O2.
B. NaOH.
C. Na2O.
D. NaCl.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Metylamin tan nhiều trong nước.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
D. Phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 17: Chất X là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát trong công nghiệp thực phẩm. Trong kĩ
thuật tráng gương, chất X được thủy phân thành chất Y (có nhiều trong quả nho chín). Chất X và chất Y lần
lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 18: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X,
thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
A. Fe(NO3 )2.
B. Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3 )2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 19: Chất nào sau đây dùng để khử độc thủy ngân khi bị rị rỉ trong phịng thí nghiệm?
A. Bột sắt.
B. Nước.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Bột than.
Câu 20: Fe2O3 là thành phần chính của quặng
A. hematit.
B. xiđerit.
C. pirit.
D. manhetit.
Câu 21: Đun cách thủy hỗn hợp gồm 1 ml ancol etylic và 1 ml axit axetic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Để
nguội, sau đó pha lỗng hỗn hợp bằng một lượng lớn nước cất, chất lỏng tách thành hai lớp, lớp trên chứa
chất X có mùi thơm nhẹ. Chất X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3 COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Fe2O3 phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 23: Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi muối của canxi và magie nào sau đây?
A. Sunfat.
B. Hiđrocacbonat.
C. Cacbonat.
D. Clorua.
Câu 24: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Ala.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Axit axetic.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
Câu 26: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3 .
B. Fe3O 4.
C. Fe(OH) 3.
D. FeO.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
18
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
19
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(a) Số mắt xích trong phân tử polime được gọi là hệ số trùng hợp.
(b) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
(c) Xenlulozơ và tinh bột đều chỉ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
(d) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(e) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
t
C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
X + 3NaOH
(1)
CaO, t
Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(2)
t
Z +…
CH3CHO + AgNO 3 + NH3 + H2O
(3)
o
o
o
o
t
Z + NaOH E + ...
(4)
E + NaOH T + Na2CO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.
(b) Z là axit cacboxylic.
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(d) Y và E là đồng phân của nhau.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
CaO, t o
(5)
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho
vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
19
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
20
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3 PO4.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2.
(d) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3) 2.
(e) Cho dung dịch H2 SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
RÚT KINH NGHIỆM
D. 4.
Ngày hoàn thành:.....................................
Hãy ngồi suy nghĩ về tương lai của bạn vài năm sau khi có cv ổn định có thu nhập ổn định và khi là
một công nhân sẽ như thế nào? – Đó chính là động lực để bạn cố gắng chạm vào cánh cửa Đại Học.
20
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
21
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 6 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu 2+, Fe3+, Fe2+ .
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu 2+, Ag+, Fe2+.
Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?
A. N2 .
B. NH 3.
C. CH 4.
D. SO2 .
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 5. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?
A. Al2O 3.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 6. Tên của hợp chất CH 3 -CH2 -NH-CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH.
B. Mg(OH)2.
C. Al(OH) 3.
D. Ba(OH)2 .
Câu 8. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3 .
B. Fe3O 4.
C. Fe2O 3.
D. FeS2.
Câu 9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A. caprolaptam.
B. axit terephtalic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylen điamin.
D. vinyl xianua.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Al.
C. Ca.
D. Cr.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 12. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na 2CO3 và Ca(HCO 3) 2 là
A. NaHCO 3.
B. Ca(OH)2 .
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 13: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng
A. [khí hiếm] ns1.
B. [khí hiếm] ns2.
C. [khí hiếm] ns2 np1.
D. [khí hiếm ns2 np2.
21
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
22
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
Câu 14: Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Poli(hexametylen adipamit).
B. Poli(butadien stiren).
C. Poliisopren.
D. Polistiren
Câu 15. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 16. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30%
và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
Câu 17. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3 .
B. Cu.
C. NaOH.
D. Cl2 .
Câu 18. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ
mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. Etyl axetat.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. sacacrozơ.
Câu 19. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO 4, FeCO 3 vào lượng nước dư,
lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa
A. BaSO 4.
B. BaO và BaSO4.
C. BaSO 4 và Fe2 O3.
D. BaSO 4, BaO và Fe2 O3 .
Câu 20. Hợp chất X khơng no mạch hở có cơng thức phân tử C5 H 8O 2 . Khi tham gia phản ứng xà phịng
hố thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Cho các chất sau: Al, Cr, Fe(OH)3, Cr2 O3, (NH4)2 CO3 và NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 22. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo
(tơ bán tổng hợp) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau:
to
Este X (C 6 H 10 O4 ) + 2NaOH X1 + X2 + X3
H SO , t o
2
4
C 3 H8 O + H2 O
X2 + X3
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH 4 bằng 1 phản ứng.
C. X không phản ứng với H 2 và khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Trong X chứa số nhóm -CH 2 - bằng số nhóm –CH 3 .
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4.
22
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
23
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 lỗng.
(f) Nung nóng Cu(NO 3) 2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H 2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2 SO 4.Al2 (SO4 )3 .24H2 O.
(5) Trong mơi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Cho các nhận định sau:
(1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa
hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa.
Muối X, Y lần lượt là
A. NaHCO 3 và NaHSO4 .
B. NaOH và KHCO3 .
C. Na2 SO4 và NaHSO4 .
D. Na2 CO 3 và NaHCO 3.
Câu 28. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mơ tả dưới đây:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước.
23
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
24
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
B. CaO đóng vai trị là chất xúc tác cho phản ứng.
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.
D. Mục đích của việc dùng vơi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo...
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo.
(c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước.
(d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng.
(e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3.
(b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh.
(c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp
điện hoá.
(d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt
thì sắt bị ăn mòn trước.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
RÚT KINH NGHIỆM
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Ngày hoàn thành:.....................................
Ngồi học hay lướt mạng xã hội, thành cơng hay thất bại đều phụ thuộc vào chính sự lựa chọn của
bạn – không phải lỗi của ai khác.
24
Cô Thân Thị Liên - 0933555694
25
2k3 quyết tâm chinh phục cánh cửa Đại Học - 2021
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021
Đề luyện lý thuyết số 7 – khóa tổng ơn luyện đề 2k3
Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên: />
Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là:
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin.
B. Etanol.
C. Axit fomic.
D. Glixerol.
Câu 3: Kali hidroxit có cơng thức hóa học là
A. KHCO3 .
B. KOH.
C. K2SO4.
D. K2CO3 .
Câu 4: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH) 3.
B. Fe(NO 3)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3 .
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Glixerol.
B. Axit axetic.
C. Stiren.
D. Metylamin.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl 3?
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. K2CO3 .
B. KNO3 .
C. CuCl2 .
D. Al2O3 .
Câu 8: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit bromhiđric trong ống nghiệm có nhánh lắp ống dẫn khí, thu
được chất lỏng khơng màu nặng hơn nước, không tan trong nước. Chất lỏng sinh ra trong ống
nghiệm trên là:
A. metyl bromua.
B. etyl bromua.
C. etyl clorua.
D. etyl bromic.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Zn.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. K.
Câu 11: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cũng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. MgCl2.
C. BaCO3.
D. NaNO3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
B. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Câu 13: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
25
Cô Thân Thị Liên - 0933555694