Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KIEM TRA 1 TIETTIET 10 HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 (HOÁ 9) Năm học: 2012 – 2013. Lĩnh vực kiến thức Tính chất hoá học của oxit bazơ. Nhận Biết TN Câu 2. TL. Thông Hiểu TN. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TN TL Câu 11a. Vận dụng Cấp độ cao TN TL Câu 11b,11c. 0,5đ. 1,5đ. 0,5đ Câu 4 0,5đ Câu 7. 1 câu (0,5đ) 5%. 0,5đ Câu 3. Câu 5. 0,5đ. 0,5đ. Một số axit quan trọng ,Nhận biết. Câu 9,10. 4câu (5đ) 50%. 4đ. Câu Một số oxit quan 1,6,8 trọng 1,5đ Tổng câu, tổng điểm. 6 câu (3đ) 30%. 4câu (2,5đ) 25% 1 câu (0,5đ) 5%. Tính chất hoá học của oxit axit Tính chất hoá học của axit. Tổng điểm. 3 câu (1,5đ) 15% 1 câu (0,5đ) 5%. 1 câu (0,5đ) 5%. 3 câu (4,5đ) 45%. 2 câu 1,5đ 15%. 13câu (10đ) 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. ĐỀ 1. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được CaO? A. CO, Na2O, CaO. B. BaO, SO, Li2O. C. Na2O, CaO, Li2O. D. P2O5, CO2, SO2. 2. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ tác dụng được với nước? A. CuO, Cu(OH)2, Na2O. B. Na2O, NaOH, CuO. C.Li2O, CaO, BaO. D. K2O, Na2O, SO3. 3. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dd H2SO4? A. Mg, Zn, Ca. B. Pb, Ag, Ba. C. Na, Cu, Hg. D. Pt, Al, Pb. 4. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A. Li2O, CO, SO3. B. P2O5, SiO2, SO3. C. SO3, P2O5, SO. D. SO2, NO, N2O5. 5. Để nhận biết hai dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl; Li2SO4 ta dùng thuốc thử nào? A. dd BaCl2 . B. dd AgNO3. C. Quỳ tím. D. dd CuCl2;. 6. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước? A. CaO, Ag2O, SO2. B. Fe2O3, PbO, Na2O. C. BaO, CO2, SO3. D. SO, Cu2O, Li2O. 7. Phản ứng hoá học: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 thuộc loại phản ứng hoá học gì? A. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế. 8. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây PƯ với nhau để điều chế SO2? A. Fe và HCl. B. Na2SO3 và HCl. C. FeS2 và O2 . D. CaSO4 và HCl. B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). ⃗ (3) 9. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: ⃗ Ca CaO CaSO 3 CaCl 2 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) CaSO4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: Na2SO4, MgCl2, H2SO4 , HCl. Viết các PTHH xảy ra(nếu có). 11. Cho 46,6 gam hỗn hợp hai oxit kim loại của Na và Ca vào 400ml dung dịch H 2SO4 2M rồi cô cạn thì thu được m (gam) hổn hợp hai muối. a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính % khối lượng các oxit kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính m? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ 2 Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dd H2SO4? A. Mg, Zn, Ca. B. Pb, Ag, Ba. C. Na, Cu, Hg. D. Pt, Al, Pb. 2. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ tác dụng được với nước? A. CuO, Cu(OH)2, Na2O. B. Na2O, NaOH, CuO. C.Li2O, CaO, BaO. D. K2O, Na2O, SO3. 3. Phản ứng hoá học: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 thuộc loại phản ứng hoá học gì? A. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế. 4. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước? A. CaO, Ag2O, SO2. B. Fe2O3, PbO, Na2O. C. BaO, CO2, SO3. D. SO, Cu2O, Li2O. 5. Để nhận biết hai dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl; Li2SO4 ta dùng thuốc thử nào? A. dd BaCl2 . B. dd AgNO3. C. Quỳ tím. D. dd CuCl2;. 6. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A. Li2O, CO, SO3. B. P2O5, SiO2, SO3. C. SO3, P2O5, SO. D. SO2, NO, N2O5. 7. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được CaO? A. CO, Na2O, CaO. B. BaO, SO, Li2O. C. Na2O, CaO, Li2O. D. P2O5, CO2, SO2. 8. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây PƯ với nhau để điều chế SO2? A. Fe và HCl. B. Na2SO3 và HCl. C. FeS2 và O2 . D. CaSO4 và HCl. B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). ⃗ (3) 9. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: ⃗ Ca CaO CaSO 3 CaCl 2 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) CaSO4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: Na2SO4, MgCl2, H2SO4 , HCl. Viết các PTHH xảy ra(nếu có). 11. Cho 46,6 gam hỗn hợp hai oxit kim loại của Na và Ca vào 400ml dung dịch H 2SO4 2M rồi cô cạn thì thu được m (gam) hổn hợp hai muối. a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính % khối lượng các oxit kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính m? BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ 3 Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được CaO? A. CO, Na2O, CaO. B. BaO, SO, Li2O. C. Na2O, CaO, Li2O. D. P2O5, CO2, SO2. 2. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A. Li2O, CO, SO3. B. P2O5, SiO2, SO3. C. SO3, P2O5, SO. D. SO2, NO, N2O5. 3. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dd H2SO4? A. Mg, Zn, Ca. B. Pb, Ag, Ba. C. Na, Cu, Hg. D. Pt, Al, Pb. 4. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ tác dụng được với nước? A. CuO, Cu(OH)2, Na2O. B. Na2O, NaOH, CuO. C.Li2O, CaO, BaO. D. K2O, Na2O, SO3. 5. Phản ứng hoá học: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 thuộc loại phản ứng hoá học gì? A. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế. 6. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây PƯ với nhau để điều chế SO2? A. Fe và HCl. B. Na2SO3 và HCl. C. FeS2 và O2 . D. CaSO4 và HCl. 7. Để nhận biết hai dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl; Li2SO4 ta dùng thuốc thử nào? A. dd BaCl2 . B. dd AgNO3. C. Quỳ tím. D. dd CuCl2;. 8. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước? A. CaO, Ag2O, SO2. B. Fe2O3, PbO, Na2O. C. BaO, CO2, SO3. D. SO, Cu2O, Li2O. B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). ⃗ (3) 9. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: ⃗ Ca CaO CaSO 3 CaCl 2 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) CaSO4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: Na2SO4, MgCl2, H2SO4 , HCl. Viết các PTHH xảy ra(nếu có). 11. Cho 46,6 gam hỗn hợp hai oxit kim loại của Na và Ca vào 400ml dung dịch H 2SO4 2M rồi cô cạn thì thu được m (gam) hổn hợp hai muối. a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính % khối lượng các oxit kim loại trong hỗn hợp ban đầu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. Tính m? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ 4 Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây PƯ với nhau để điều chế SO2? A. Fe và HCl. B. Na2SO3 và HCl. C. FeS2 và O2 . D. CaSO4 và HCl. 2. Phản ứng hoá học: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 thuộc loại phản ứng hoá học gì? A. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế. 3. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước? A. CaO, Ag2O, SO2. B. Fe2O3, PbO, Na2O. C. BaO, CO2, SO3. D. SO, Cu2O, Li2O. 4. Để nhận biết hai dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl; Li2SO4 ta dùng thuốc thử nào? A. dd BaCl2 . B. dd AgNO3. C. Quỳ tím. D. dd CuCl2. 5. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A. Li2O, CO, SO3. B. P2O5, SiO2, SO3. C. SO3, P2O5, SO. D. SO2, NO, N2O5. 6. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dd H2SO4? A. Mg, Zn, Ca. B. Pb, Ag, Ba. C. Na, Cu, Hg. D. Pt, Al, Pb. 7. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ tác dụng được với nước? A. CuO, Cu(OH)2, Na2O. B. Na2O, NaOH, CuO. C.Li2O, CaO, BaO. D. K2O, Na2O, SO3. 8. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được CaO? A. CO, Na2O, CaO. B. BaO, SO, Li2O. C. Na2O, CaO, Li2O. D. P2O5, CO2, SO2. B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). ⃗ (3) 9. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: ⃗ Ca CaO CaSO 3 CaCl 2 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) CaSO4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: Na2SO4, MgCl2, H2SO4 , HCl. Viết các PTHH xảy ra(nếu có). 11. Cho 46,6 gam hỗn hợp hai oxit kim loại của Na và Ca vào 400ml dung dịch H 2SO4 2M rồi cô cạn thì thu được m (gam) hổn hợp hai muối..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính % khối lượng các oxit kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính m? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (0,5 x 8 = 4 điểm) Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A B A C. 7 D. 8 B. B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ). Câu hỏi 9. 10. 11. ⃗ T 0 Đáp án. 1. 2Ca + O2 2 CaO 2. CaO + SO2  CaSO3 3. CaSO3 + 2HCl  CaCl2 + SO2 + H2O 4. CaCl2 + H2SO4  CaSO4 + 2HCl - Trích mỗi dd một ít, đánh dấu làm mẩu thử. - Cho quỳ tím lần lượt vào các mẩu thử: + Mẩu thử nào làm QT đỏ => H2SO4 hoặc HCl (I) + Mẩu thử không hiện tượng => Na2SO4 hoặc MgCl2.(II) - Cho dd BaCl2 lần lượt vào nhóm I, nếu: + Mẩu thử xuất hiện kết tủa trắng => H2SO4. + Mẩu thử không hiện tượng => HCl. - Cho dd BaCl2 lần lượt vào nhóm II, nếu: + Mẩu thử xuất hiện kết tủa trắng => Na2SO4. + Mẩu thử không hiện tượng => MgCl2. * PTHH: BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl a. PTHH: Na2O + H2SO4  Na2SO4 + H2O (1) CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O (2) b. nH2SO4 = 0,4 x 2 = 0,8(mol). Đặt: nNa2O = x(mol); nCaO = y (mol). Theo đề bài ta có hệ PT: 62x + 56y = 46,6 x + y = 0,8 Giải hệ PT ta được: x = 0,3; y = 0,5. => mNa2O = 0,3 x 62 = 18,6(g). Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 1,5. 0,25 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> => % Na2O = 18,6/46,6 x 100% = 39,9% % CaO = 100 – 39,9 = 60,1% c. Theo (1) và (2) ta có: nNa2SO4 = nNa2O = 0,3(mol) nCaSO4 = nCaO = 0,5(mol)  mhai muối = m = 0,3 x 142 + 0,5 x 136 = 110,6(g) . (HS có thể giải theo cách khác). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×