Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRAN DE KT 1 TIEP DAI SO 10 CHUONG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 10 BAN CƠ BẢN KHUNG MA TRẬN Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng. 1. Dấu của nhị thức bậc nhất và TTBH Bất đẳng thức Cô - si Cộng. Mức nhận thức Cộng 2 3 4 Câu 1 Câu 2a Câu 2b 4 5 2,5 1 8,5 Câu 3 1 1,5 1,5 2 2 1 5 5 4 1 10. Ghi chú: đề ra theo tỉ lệ: Nhận biết, thông hiểu: 30% ; Vận dụng: 70% BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI Câu 1: Giải BPT bậc hai. Câu 2: Tìm điều kiện đối với tham số m để BPT thoả mãn điều kiện nào đó. Câu 3: Chứng minh BĐT bằng cách sử dụng BĐT Cô – si. ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1: Câu 1 (5 điểm): Giải các bất phương trình: (2x 2  3x  5)(2x 1) 0 2 x2  x  4 a.  x  5x  6  0 b. 2 Câu 2 (3,5 điểm): Cho bất phương trình: (m  1)x  2x  m 1  0 Tìm m để bất phương trình: a. Nghiệm đúng x . b. Nghiệm đúng x  2 Câu 3 (1,5 điểm): Cho a, b ,c là các số dương; chứng minh rằng: a  b  c    1    1   1    8 b  c  a   Đẳng thức xảy ra khi nào ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: Câu. Đáp án. Tìm điều kiện của các phương trình sau: a. 4x  x  7 20 1 Đk: x  7 0  x 7 1 (3đ) 2 b. 3x  2 5 Đk: 3x  7 0  x 7 Giải các phương trình sau: 2x  3 0 a. 2x  3 x  1   2 2x  3  x  1 3  x   2 2x  3 x 2  2x  1 . 2 (4đ). 3  x   2 2  x  4x  4 0  3  x   2  x 2  x 2  2x  1 0 b. x  2  2x  1   2 2  x  2    2x  1 1   x   2  x 2  4x  4 4x 2  4 x  1  1   x   2 2 3x 3  1   x   2  x 1; x  1  x  1. Thang điểm. 1,5đ 1,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải phương trình (x + 3)2 + (x + 5)2 = 2 Đặt t = x + 4  x  3 t  1  x  5 t  1 Khi đó  1 2 2 (1đ) Phương trình đã cho trở thành: (t  1) + (t + 1) = 2 Hay 2t4 + 12t2 + 2 = 2 hay t4 + 6t2 = 0. Phương trình này có nghiệm kép t = 0. Từ đó x + 4 = 0 hay x = - 4 Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép x = - 4. 0,5đ. 0,5đ. Đề số 2: Câu 1 (5 điểm): Giải các bất phương trình: (x 2  x  2)(  x  3) 0 2 x2  x  4 a. 2x  3x  5 0 b. 2 Câu 2 (3,5 điểm): Cho bất phương trình: (m  1)x  2x  m 1  0 Tìm m để bất phương trình: a. Nghiệm đúng x . b. Nghiệm đúng x  3 Câu 3 (1,5 điểm): Cho a, b ,c là các số dương; chứng minh rằng: a  b  c    1    1   1    8 b  c  a   Đẳng thức xảy ra khi nào ? Đáp án: Câu. Đáp án. Tìm điều kiện của các phương trình sau: a. x  2x 1 1 2x  1 0  x  1 1 2 Đk: (3đ) 1 3 b.  x  3 2 Đk:  x  3 0  x 3 2 Giải các phương trình sau: (4đ). Thang điểm. 1,5đ. 1,5đ. 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x  3 0 a.  x  3  3x  1   2  x  3   3x  1  x 3  2  x  3 9x  6x  1  x 3  2 9x  7x  2 0  x 3  2  x  1; x  9  x  1; x 2 9  x  2 0 b. 2x  1 x  2   2 2  2x  1  x  2   x  2  2 2  4x  4x  1 x  4 x  4  x  2  2 3x  3x 0  x  2   x 1; x  1. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ.  x 1; x  1 Giải phương trình (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3 Phương trình đã cho tương đương với: (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) = 3 Đặt x2 + 5x + 4 = t , ta được phương trình: t(t + 2) = 3 Hay là t2 + 2t – 3 = 0 Phương trình này có hai nghiệm; t1 = 1 ; t2 = – 3 + Với t1 = 1 ta có x2 + 5x + 4 = 1 hay là x2 + 5x – 3 = 0, 1  5  13 (1đ) x1,2  2 nghiệm là 2 2 + Với t2 = – 3 ta có x + 5x + 4 = – 3 hay là x + 5x + 7 = 0, pt này vô nghiệm.  5  13 x1,2  2 Vây nghiệm của phương trình đã cho là. 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×