Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

CNSX2 xd tiêu chuẩn kĩ thuật quần âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.55 KB, 14 trang )

Công ty: Trường đại học
công nghiệp dệt may Hà
Nội
Số: 10 KT/TC

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Mã hàng: 11S

Khách hàng:

Ngày sản xuất:25/5/2020

Ngày giao hàng:25/11/2020

Nơi sản xuất:
Hình vẽ mơ tả sản phẩm

I.Mơ tả hình dáng
- Quần bảo hộ lao động, cạp tròn liền sống, chun 2 bên sườn, đầu cạp quai
nhê;
- Thân trước có túi chéo có khóa, túi hộp bên phải khi mặc;
- Thân sau 2 chiết lật về đũng, cầu mơng có khóa giọt lệ bên phải khi mặc;
- Cửa quần kéo khóa;


-

Gấu, cạp gập kín mép.



II.Bảng thơng số thành phẩm
Tài liệu kĩ thuật
Mã hàng 11S12
Thơng số
Chi tiết

S

M

L

XL

2XL

Vịng cạp đo êm
Vịng cạp đo căng

25-1/2”
29-1/2”

27-1/2”
31-1/2”

29-1/2”
33-1/2”

31-1/2”

35-1/2”

33-1/2”
37-1/2”

Dung
sai
±1/2”
±1/2”

Cao cạp
Vịng mơng ( cao mơng 71/2”)
Vịng đùi ( dưới đũng 1”)

1-1/2”
37-1/4”

1-1/2”
39-1/4”

1-1/2”
41-1/4”

1-1/2”
43-1/4”

1-1/2”
45-1/4”

±1/8”

±1/2”

11-1/4”

11-3/4”

12-1/4”

12-3/4

13-1/4”

±1/4"

Đũng trước gồm cạp

9-1/4”

9-1/2”

9-3/4”

10”

10-1/4”

±1/4"

Đũng sau gồm cạp


15-1/4”

15-1/2”

15-3/4”

16”

16-1/4”

±1/4"

Dài quần
Gấu (1/2)

40-1/2”
7-1/2”

41”
7-3/4”

41-1/2”
8”

41-1/2”
8-1/4”

41-1/2”
8-1/2”


±1/2"
±1/4”

III.Bảng tiêu chuẩn NPL quần bảo hộ lao động
TT

Tên NPL

Ký hiệu

1

Vải chính

ZNN008

2

Vải lưới

AT0005

Thành
phần

Màu sắc
Đen, xám
sẫm, navy
Xám sẫm


Định
mức
55-1/2”

Vị trí sử dụng

60”

Vải túi sườn trước, vải túi
sau phải, bao viền trên
dưới khóa túi đùi phải


3

Mex

#630

Màu đen

35”

Cạp, bên dán đáp tước
trái

4

Mex


XA9025

Màu xám

35”

5

Cúc4TP

#B525

6

Mác chính
gồm cỡ

YS36755-1

Nền xám chữ
lục+ số đỏ đào

Ngoài moi trước phải, cơi
túi sườn trước, bổ khóa
túi đùi phỉa
Mặt cúc chân cúc+ đệm
-1 bộ. Cạp giữa trước *1
Cạp giữa sau

7


Mác kẹp

YS35548-3

Nền xám chữ
lục

8

Mác TP

9

Giấy chống
ẩm

10

Túi nylon

11

Thẻ bài

12

khóa

13


Chun

15m/m

3.5cm*
10cm
Màu trắng

Sườn phải, đường tra cạp
xuống 1-1/4”, lộ 3/8”
Trong sườn trái, cạp
xuống 6”

26cm *
18cm

Treo đỉa bên trái

Màu trắng

3-1/4”

IV. Tiêu chuẩn kỹ thuật
4.1. Tiêu chuẩn BTP
4.1.1. Điều kiện
- Thông tin nguyên phụ liệu:
+ Vải ZNN0085-55
+ Đặc điểm:
 Chất liệu dày dặn và bền bỉ

 Bền màu, khó phai, khơng bị loang lổ trong và sau khi sử dụng

Cạp


 Ít nhăn, dễ làm sạch, thoải mái khi mặc
+ Tính chất: Thống mát, thoải mái, di chuyển hoạt động hàng ngày
+ Màu sắc: Đen, xám Sẫm, navy
+ Vị trí sử dụng:
- Kết cấu sản phẩm: Bảng thống kê chi tiết
STT

TÊN CHI TIẾT (chính)

SỐ LƯỢNG

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Thân trước
Thân sau
Cầu mơng
Cạp

Cơi túi
Dây bắt xăng
Túi ốp ngồi
Đáp moi
Chun
TÊN CHI TIẾT (phụ)

2
4
1
1
2
5
1
1
2

10
Lót túi
2
11
Khóa
4
- Điều kiện phục vụ công đoạn cắt: Máy cắt vải đầu bàn, máy cắt sử dụng tay cầm
ngắn, máy cắt vải cầm tay, máy ép keo, gang tay, kẹp giữ vải trong q trình cắt.
4.1.2. Xử lí ngun phụ liệu
- Mở kiện, trải trước 24h sau khi đưa vào sản xuất
- Kiểm tra chất lượng của các cây vải: tỷ lệ kiểm 100%
+ Độ đều màu, chất lượng dệt, lỗi bẩn rách
+ Lỗi bẩn rách 3 lỗi/m loại bỏ phần vải lỗi

4.1.3. Tiêu chuẩn trải vải
- Thiết bị trải: Trải máy
- Phương pháp trải: Trải mặt phải lên trên


- Số lá vải/bàn cắt: 150 lá/bàn
- Kỹ thuật trải vải:
+ Mặt bàn vải êm, không gồ song.
+ Khi trải dùng thước để gạt vải, các lớp vải trên bàn phải được xếp đặt nhẹ nhàng
tránh bai giãn
+ Các mép bằng phải vng góc với mặt bàn
+ Đặt sơ đồ đảm bảo đúng chiều canh sợi
4.1.4. Tiêu chuẩn cắt BTP
- Thiết bị cắt: Cắt bằng máy cắt đẩy tay
- Đường cắt trơn đều,không được rang cưa, cắt đúng theo đường BTP, đảm bảo
thơng số, trong q trình cắt khơng dược nghiêng dao.
4.1.5. Tiêu chuẩn đánh số
- Yêu cầu đánh số phải đảm bảo rõ ràng, chính xác, lần lượt từ trên xuống dưới, dễ
nhìn, dễ theo dõi, thực hiện trong q trình sản xt, mất đi sau gia cơng và không
ảnh hưởng đến VSCN.
- Đánh số ở mặt trái, cuối BTP bên phải
- Dụng cụ đánh số: phấn
- Kích thước số: 1cm
4.1.6. Tiêu chuẩn sử dụng mex
- Các chi tiết ép mex: Cạp, bên dán đáp trước vải, ngoài moi trước phải, cơi túi
sườn trước,bổ khóa túi đùi phải.
- Quy định:
+ Nhiệt độ trung bình = 135-140*C
+ Nhiệt độ thực tế = 115-120*C
+ Lực nén = 3-3.5kg

+ Tốc độ = 10 – 12 mins
+ Độ bám dính ≥ 5N/2 inch


Sau khi ép đảm bảo độ kết dính bền chặt, khơng bong dơp, vàng bóng hoặc biến
dạng sản phẩm
4.1.7. Tiêu chuẩn phối kiện
- Đảm bảo đủ số lượng chi tiết, cùng 1 chiều, cùng 1 bàn vải, cùng 1 cỡ, cùng 1
màu
- Các chi tiết nhỏ bên trong, chi tiết lớn bên ngồi, các hci tiết bó buộc chặt chẽ,
khơng để bị rơi vãi trong quá trình vận chuyển BTP
- Ghi eteket mã hàng:
+ Mã hàng
+ Số lượng màu
+ Cỡ, màu
+ Ký hiệu bàn cắt
+ Tên người cắt,kiểm tra, phối kiện
4.2. Tiêu chuẩn may
4.2.1. Yêu cầu chung
Sản phẩm may xong phải êm phẳng, đảm bảo VSCN, các đường may êm phẳng.
4.2.2. Tiêu chuẩn đường may, mũi may
- Mật độ mũi may:
+ Máy 1 kim: 4 mũi/1cm
+ Máy vắt sổ: 3 mũi/1cm (bờ vắt sổ to 0.5cm)
+ Máy thùa: 120 mũi/1 khuyết
- Quy cách đường may:
+ Đường may chắp 1cm: tất cả các đường chắp trên sản phẩm
+ Đường may mí 0.15cm: cạp, miệng túi cơi, mí túi đùi phải……….
+ Đường diễu 0.5cm: đường dọc quần, đường bổ gấu thân sau,
+ Mác chính gồm cỡ đặt ở mặt trái quần cạp giữa sau, mác kẹp đặt ở sườn phải,

đường tra cạp xuống 1-1/4”, lộ 3/8”, mác TPđặt phía trong sườn trái cạp xuống 6”,


+ Dây bắt xăng mí 2 cạnh, dài TP 5cm, rộng 0.5cm,
+ Chun mặt trước ghim trùng với miệng túi, thân sau ghim trùng với dây bắt xăng,
chần chun 2 đường chia đều.
4.2.3. Tiêu chuẩn lắp ráp;
- Trình tự lắp ráp phải lần lượt, đúng trình tự: Thân trước, thân sau, các chi tiết phụ,
lắp ráp sản phẩm
- Thân trước:
+ May bổ túi cơi chéo có khóa 2 bên thân, dùng dưỡng để may
+ Bản to cơi 1,5cm, dài túi 14cm
+ May đáp moi, khóa và cửa quần
+ Chắp, mí đũng thân trước
 Yêu cầu:
+ Cửa quần êm phẳng, không bị bùng, khóa khơng bị bục, may đúng quy cách,
đúng dáng, thơng số
+ Đường mí êm phẳng, trơn đều, khơng nhăn vặn, trượt mí



- May túi hộp ở gấu:
+ May bổ túi khóa góc trịn bằng dưỡng
 u cầu: đường may êm phẳng, 2 góc của túi bằng nhau.

+ May chắp cầu mơng vào với thân sau, tra khóa giọt lệ vào cầu mông bên phải khi
mặc trên đường chắp cầu mông và thân sau, trên cầu mơng có chiết
+ Chắp đường bổ ở phần hạ đùi
+ Mí cầu mơng và đường chắp
 Yêu cầu:

+ Cầu mông đúng dáng, êm phẳng, không co dúm
+ Chiết đúng thông số, không bị bục hay sai, đầu chiết phải thốt
+ Đường mí phải êm phẳng, trơn đều, khơng co dúm, trượt mí


- May cửa quần:
+ May lộn đáp khóa, may đáp vào cửa quần;
+ May khóa vào đáp cửa quần, diễu cửa quần;
+ May khóa vào đáp khóa, mí cửa quần bên phải vào đáp khóa;
+ Mí đũng thân trước, chặn cửa quần;
 Yêu cầu:
+ Cửa quần êm, phẳng, đúng thông số, quy cách;
+ Đủ độ giao cửa quần;
+Đảm bảo VSCN

- Cạp:
+ Cạp gập đôi, để đường tra vào thân
+ Đầu cạp vuông


+ Bản to cạp 4cm
- Lắp Ráp:
+ Chắp dọc quần thân trước, thân sau vào với nhau, đặt mác bên phải khi mặc,
cách cạp 4cm thành phẩm
+ Chắp đũng thân sau
+ Diễu dọc quần
+ Tra cạp vào thân, chặn và trần chun 2 bên dọc quần ( mỗi bên 20cm), đặt dây bắt
xăng
+ Dán túi đùi vào thân trước bên phải khi mặc, túi ôm đùi từ thân trước sang thân
sau

+ Mí đũng trước, đũng sau, mí cạp và túi
+ Gấu cuốn đều 2,5cm
 Yêu cầu:
+ Cạp quần: Bản cạp may đều, chiết sau cần đối xứng và bằng nhau, lót cạp êm,
khơng bùng vặn
+ Các túi phải thẳng, đều, chắc. Miệng túi kín êm, che kín khóa. Góc túi không
dúm, bo túi chắc không vặn, không lệch
+ Các đường may dọc dàng và đũng cần êm, không bai, không võng
+ Gấu quần: Đường kẻ gấu cần thẳng đều, không bị vênh, vặn lệch, đường vắt lăn
mũi chỉ không đều
+ Các phụ liệu khác được may đúng vị trí quy định
+ Đường mí, diễu êm phẳng khơng bỏ mũi, trượt mí
4.2.4. Tiêu chuẩn khuyết, cúc ( vị trí bọ,cúc dập…)
- Vị trí thùa, đính: Khuyết thùa ở giữa cạp về phía đính cúc, cách đầu cạp 20mm
+ Thơng số khuyết: 1,5x0,4cm


+ Yêu cầu kĩ thuật, chú ý: Khuyết thùa đúng vị trí làm dấu, đảm bảo đúng điểm
đóng cúc. Tránh co dúm, mũi thùa quá dày
- Vị trí cúc đối với vị trí khuyết thùa:
+ Khuyết đầu bằng thùa ngang: Đầu khuyết tâm cúc
- Thông số khuyết: 1,7cm
4.2.5. Tiêu chuẩn VSCN :
- Sản phẩm phải sạch hoặc được tẩy bỏ tất cả các vết bẩn: Tiến hành kiểm tra kĩ
sản phẩm, phát hiện các vết bẩn rồi tìm cách khắc phục
- Sản phẩm được là, ép phẳng: Đảm bảo tính thẩm mỹ của sản phẩm trước khi đưa
đến tay khách hàng
- Sản phẩm được cắt sạch chỉ thừa
- Sản phẩm phải khơng được sót đầu kim, để đả bảo an toàn cho người mặc
4.3.Xây dựng tiêu chuẩn hoàn thiện

4.3.1.Tiêu chuẩn là:
- Lựa chọn nhiệt độ và thiết bị phù hợp cho sản phẩm
- Sử dụng bàn là hơi
- Nhiệt độ: 140-155C
- Phương pháp là: Là hơi
- Là tất cả các chi tiết trên sản phẩm, đặc biệt là chiết và dọc, dàng quần
- Yêu cầu: Toàn bộ sản phẩm phải êm phẳng, đúng nếp, khơng có chi tiết nào bị co
dúm, nhăn và lộ lỗ chân kim. Đảm bảo tính thẩm mỹ cho sản phẩm
4.3.2. Tiêu chuẩn gấp gói
- Thẻ bài, nhãn mác treo ở dây bắt xăng bên phải khi mặc
- Quy trình gấp gói:


1. Trải quần lên mặt phẳng, gập đôi thân quần để dọc quần ở giữa, vuốt phẳng
2. Tiếp tục gập đôi gấu lên cạp quần, để gấu dài hơn cạp 5cm
3. Gập 5cm gấu vào cạp
4. Hoàn thiện
- Sau khi gấp gói, chi tiết phải đảm bảo thơng số như khn mẫu: 45x28cm (DxR)

4.3.3. Tiêu chuẩn hịm hộp
- Loại thùng: Carton 5 lớp
- Kích thước: Thùng lớn, sẽ thuận tiện cho việc kiểm tra hàng loạt, tránh bị sai sót
- Độ bền và độ cứng cao: Thùng phải đảm bảo được độ bền, độ cứng nhằm đảm
bảo về hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển. Khi vận chuyển với số lượng
hàng lớn các thùng cần phải xếp đè lên nhau, nên thùng phải có độ đàn hồi tốt, tính
chịu lực cao
- Đảm bảo về độ chống, thấm hút
- Đảm bảo về chất lượng, quy cách đóng gói
- Kích thước thùng: 41x30x39cm (DxRxC)
- Quy cách đóng thùng:

+ 10 sản phẩm/ cỡ/ thùng


+ Các màu tách riêng biệt
+ Tỷ lệ:
- Phương pháp đặt lót, đóng thùng:
+ Cho sản phẩm vào bên trong túi nilon, mặt phải ở trên, mặt trái ở dưới
+ Xếp sản phẩm vào trong thùng, với mỗi thùng đặt 1o sản phẩm, khi đặt phải đặt
sản phẩm hướng lên trên, vuốt phẳng bề mặt sản phẩm
+ Đặt 1 túi nilon to lót dưới bề mặt thùng, sau khi đặt sản phẩm vào sẽ gói miệng
túi bao chọn sp trong thùng
+ Sau khi xếp sản phẩm vào thùng, sử dụng băng dính trong suốt để dán miệng
thùng
+ Ở trên mặt thùng cần có đầy đủ các thơng tin sau để tránh bị thất lạc hàng hóa
trong q trình vận chuyển: Mã hàng, số lượng, màu sắc, size số, tên công ty và địa
chỉ.



×