Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut luong tu anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:……………. Lớp:…………………. KIỂM TRA 15 PHÚT (đề 1) Môn :Vật lý. Câu 1 Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng  1 = 0,16  m,  2 = 0,20  m,  3 = 0,25  m,  4 = 0,30  m,  5 = 0,36  m,  6 = 0,40  m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A.  1,  2. B.  1,  2,  3. C.  2,  3,  4. D.  3,  4,  5. Cõu 2: Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm: A. Hai v¹ch cña d·y Ly man C. 1 v¹ch d·y Laiman vµ 1 v¹ch d·y Bamme B. Hai v¹ch cña d·y Ban me D. 1 v¹ch d·y Banme vµ 2 v¹ch d·y Lyman Câu 3: Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα : λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ32 = 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là A. 1,0939 μm B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm D. 0,2524 μm Cõu 4: Biết cờng độ dòng quang điện bão hoà I bh=2 μ A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số ph«t«n ®Ëp vµo catèt trong mçi gi©y lµ: A. 25.1015 B. 2,5.1015 C. 0,25.1015 D. 2,5.1013 Câu 5: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 6: . Khối khí Hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang chuyển động ở quỹ đạo O. Hỏi khối khí này có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy? A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 7: Một tấm kim loại có λ 0 = 0,275μm được đặt cô lập về điện được chiếu cùng lúc bởi hai bức xạ có λ1 = 0,2μm và có f2 = 1,67.109MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó: A. 2,4V B. 3,5V C. 4,6V D. 5,7V Câu 8: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ=0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thốt electron A=3.10-19J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường . A. B = 2.10-4 T. B. B = 10-4T. C. B = 1,2.10-4 T. D. B = 0,92.10-4 T.. Câu 9: Khi nghiên cứu quang phổ hiđrô, Ban-me lập được công thức tính bước sóng của các vạch quang phổ f = R’ (. 1 n2. -. 1 ) với m > n. Tìm giá trị của hằng số R’ trong công thức trên, biết m2. rằng tần số bức xạ nhỏ nhất ở phần ánh sáng nhìn thấy được của quang phổ hiđrô là 4,6.10 -14Hz. A. 1,0958.107m-1. B. 2,31.1015s-1 C. 3,312.1015s-1 D. 3,531.1015s-1 . Câu 10. Phát biểu nào sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hydro? A. Quang phổ của nguyên tử Hydro là quang phổ vạch. B. Dãy Laiman bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì chuyển về trạng thái K. C. Dãy Banme bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì (n >1) chuyển về trạng thái L. D. Bất kì photon nào được phát ra từ nguyên tử Hydro cũng thuộc vào một trong ba dãy phổ: Laiman; Banme; Pasen..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:……………. KIỂM TRA 15 PHÚT(đề 2) Lớp:………………… Môn :Vật lý Câu 1 Giới hạn quang điện của chất quang dẫn A sen 0,95µm Tính ra eV là A 1,3eV B 0,65eV C 13eV D 0,13eV Cõu 2: Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H A. Bức xạ có bớc sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. Bức xạ có bớc sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K C. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K D. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M Câu 3: C¸c bíc sãng dµi nhÊt cña v¹ch quang phæ thuéc d·y Lyman vµ d·y Banme trong quang phæ v¹ch cña H t¬ng øng lµ: λ 21=0,1218 μm vµ λ 32=0,6563 μm .TÝnh bíc sãng cña v¹ch thø 2 trong d·y Lyman? A. 0,1027 μm B. 0,0127 μm C. 0,2017 μm D. 0,1270 μm Cau 4:ChiÕu bøc x¹ cã bíc sãng λ =0,552 μm vµo catèt (K) cña mét tÕ bµo quang ®iÖn, dßng quang ®iÖn b·o hoµ Ibh=2 mA. C«ng suÊt cña nguån s¸ng chiÕu vµo K lµ P=1,2W. HiÖu suÊt cña hiÖn tîng quang ®iÖn lµ: A. 0,650 % B. 0,550 % C. 0,375 % D. 0,425 % Câu 5:Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt. B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian. Câu 6:Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,2(m) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấy quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.10 6(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2 thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 3(V). Bước sóng 2 là: A. 0,19(m) B. 2,05(m) C. 0,16(m) D. 2,53(m) Câu 7: Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ ⃗ B vuông góc với vectơ vận tốc của các electron quang điện. Từ -5 trường có cảm ứng từ B=9,1.10 T , đường kính cực đại của quỹ đạo các electron quang điện là 4,0cm. Vận tốc cực đại của các electron quang điện là: A. 6,4.105m/s. B. 3,2.103m/s. C. 3,2.105m/s. D. 6,4.103m/s. Câu 8: Hiệu điện thế anốt và catốt của ống rơnghen là 2.10 4 V. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron, bước sóng nhỏ nhất của chùm tia rơnghen mà ống phát ra là: A. 6,21.10-11 m. B. 5,25.10-10 m. C. 4,63.10-12 m. D. 6,47.10-10 m. Câu 9: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En . 13, 6 n 2 eV. .Bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme là:. A. 0,657(μm). B. 0,76(μm ). C. 0,625(μm). D. 0,56(μm ). Câu 10:Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử Hydro? A. Dãy Banme B. Dãy Braket C. Dãy Laiman D. Dãy Pasen.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×