Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Toán Giáo viên thực hiện:Tạ Thị Bích Hảo.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN. A B C. 22. 34. 37. Kiểm tra bài cũ. Sai Sai Đúng. A. 6. Sai. B. 7. Đúng. C. 8. Sai.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN 4 được lấy 1 lần, ta viết:. 41= 4 4 được lấy 2 lần, ta có:. 4 2=4+4= 8 Vậy: 4 2 = 8 4 được lấy 3 lần, ta có:. 4 3 = 4 + 4 + 4 = 12 Vậy: 4 3 = 12. 4 1 =4 42 8 = 4 3 12 = 4 4 16 = 4 5 20 = 4 6 24 = 4 7 28 = 4 8 32 = 4 9 36 = 4 10 40 =.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng nhân 4 41 = 42 = 43 = 44. 4. = 47 = 48 = 49 4= 10. 28. 8 12 16 = 4 5 20 = 4 6 24 32 36 40.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đọc thuộc bảng nhân 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN. Bảng nhân 4 Bài 1: Tính nhẩm 42= 8 41= 4. 4 8 = 32. 4 4 = 16. 4 3 = 12. 4 9 = 36. 4 6 = 24. 4 5 = 20. 4 10 = 40 4 7 = 28.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> V. TOÁN. Bảng nhân 4. Bài 2: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe? Tóm tắt: 1 xe :. 4 bánh xe. 5 xe : …bánh xe?. Bài giải:. Năm xe ô tô như thế có số bánh xe là: 4 5 = 20 (bánh xe) Đáp số: 20 bánh xe.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống:. 4. 8. 12 16 20 24 28 32 36 40. Em có nhận xét gì về dãy số này ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn kết quả đúng nhất trong các phép tính sau:. 4x3=?. 4x6=?. A. 7. A. 20. B. 11. B. 24. C.12. C. 28. 4x9=? A. 36 B. 35 C. 34.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đọc thuộc bảng nhân 4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>