Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hkI lop 10 nc co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước Trường PT cấp 2-3 Thống Nhất Đề thi học kì 1 Môn: Toán 10 (NC) Thời gian: 90 phút Lời phê của thầy cô. Điểm. Họ và tên:……………… SBD:………… Giám thị 1: ……………. Giám thị 2:…………………. Câu I (2điểm): Cho hàm số: y=mx2-3x+2 3  x    ;  2 .  1. Hãy tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng. 2. Vẽ đồ thị hàm số y=x2-3x+2 từ đó suy ra đồ thị hàm số y=| x2-3x+2| Câu II (2 điểm): 1. Giải phương trình sau x  15 3 x  1. 2. Giải hệ phương trình sau:  x 2  y 2  xy 10   x  y  xy 2. Câu III(3 điểm): Cho hệ phương trình sau: ( m  1) x  ( m  1) y m   (3  m) x  3 y 2. 1. Giải và biện luận hệ phương trình theo m 2. Tìm biểu thức x,y không phụ thuộc vào m khi hệ có nghiệm duy nhất. Câu IV(3 điểm): Cho tam giác ABC có A(1;3), B(2;4), C(3;2). Điểm M, N nằm trên AB và BC được xác định như sau: .  1  1 AM  AB BN  BC 3 2 , .. 1. Hãy xác định toạ độ điểm M, N, P biết P thuộc cạnh AC và NP//AB. 2. Tính diện tích tam giác ABC và MNP.. ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TOÁN 10 NC Câu I: Cho hàm số: y=mx2-3x+2 1(1đ). 3    ;  2  thì Để x nghịch biến trong khoảng từ  + x nghịch biến trên toàn tập xác định. Xét m=0 hàm số trở thành y= -3x +2 nghịch biến trên toàn tập xác định. 3    ;  2  thì + Với m 0 để hàm nghịch biến từ  m  0   3 3  2m  2  0  m 1 Vậy HSNB với 2.(1đ). 3  x    ;   m   0;1 2 . m= 1 thì hàm số trở thành (0,25 đ) 2 y= x -3x+2(1)  3 1  ;  -có toạ độ đỉnh là I  2 4  Trục đối xứng x=-3/2 -giao với Oy A(0;2), giao với Ox: B(1;0),C(2;0), D(3;2) 3 3   x   ;   , HSNB : x    ;  2 2   HSĐB Đồ thị hàm số y = |x2-3x+2| là phần đồ thị hàm(1) nằm phía trên trục 0,25 đ hoành và lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành. Câu II: 1(đ). Đk: x  15 (0,25đ) x  15 3 x  1  x  15 9 x 2  6 x  1  9 x 2  5 x  14 0 14  x1 1, x2  9 (0,5 đ). (0,25 đ). (0, 5 đ) (0,25 đ). 0,25 đ. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 5 x1,2  2 thử lại nghiệm phương trình đã cho có hai nghiệm 2. Giải hệ phương trình: (1 đ) 2 2  x  y  xy 10  ( x  y ) 2  xy 10  x  y  xy 2   x  y  xy 2. (0,25 đ). (0,25 đ). đặt:x+y = S 2 xy = P đk: S 4 P Hệ phương trình trở thành:  S 2  P 10  S 2  S  12 0  S 3  S  4      S  P 2  P 2  S  P  1  P 6 (0,5 đ) thử lại điêu kiện loại nghiệm (-4;6) vậy (x;y) là nghiệm của phương trình: X2+3X-1=0   3  13  3  13    3  13  3  13  ; ;   ;   2 2 2 2     (0,25 đ) Nghiệm của hệ phương trình là: Câu III: 1.giải và biện luận phương trình: (2 đ) ( m  1) x  ( m  1) y m   (3  m) x  3 y 2 m  1 m 1 D  m  2   m  3 3 m 3 (0,25 đ).  Dx . m m 1 m  2 2 3. (0,25 đ). m 1 m  m  2   m  1 3 m 2. Dy (0,25 đ) D  0  m  2  m  3 Xét : + m 2 thì Dx=Dy=0 hệ phương trình có vô số nghiệm +m=-3 thì Dx # 0 hệ phương trình vô nghiệm D # 0  m # 2; m # 3 hệ phương trình có một cặp nghiệm. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ).  1 m 1   ;  m  3 m 3  (x;y) kết luận: m=2 hệ phương trình có vô số nghiệm thoả mãn: x 0 =2− 3 y 0 y0 ∈ ℜ m = -3 hệ phương trình vô nghiệm. {.  1 m 1   ;  m  3 m  3  (0,5 đ)  m #2 và m # -3 hệ phương trình có 1 cặp nghiệm(x;y).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. (1 đ) 2 m 1  m 3 m 3  2 x  y 1 Vậy biểu thức không phụ thuộc m là: 2x+y=1 Câu IV: 1.(1,5đ):    AB  1;1 ; AC  2;  1 ; BC  1;  2   1  1  1 AM  AB BN  BC AP  AC 3 2 2 Ta có ; ; nên 5   1 1  5 N  ;3  M  ;  P  2;  2 ;  3 3 ;  2 2(1,5đ). Sử dụng công thức 2 1   2  2   2  AC . AB  AC . AB S ABC   4    2 2 AC 5 ; AB 2; 2x  y . . .   AC. AB 2.1  1.(  1) 1. 1 9  10  1  4 4 3  S  (dvdt ) 2 (0,75 đ)     2 2 1 2 S MNP   MN .MP  MN .MP   4     13 8   5 13  MN  ;  ; MP  ;   6 3 3 6   2 425  2 269 MN  ; MP  36 36  169 1 425 269 28561 1 MN .MP   SMNP  *   ( dvdt ) 18 2 36 36 324 4  S2 . . (0,75 đ). .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×