Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.78 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. 23. 69. 70. 24. 71. 72. 25. §1. Mở rộng khái niệm phân số. a - Phân số dạng b ,với a,b Z,b o. -Viết các phân số mà tử vàmẫu là các số nguyên. -Số nguyên cũng được coi với số mũ là 1.. §2. a c Phân số bằng .-Hai phân số b và d gọi là bằng nhau nếu: ad nhau = cb - các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích . Luyện tập - Củng cố cách nhận biết hai phân số bằng nhau. - Nhận dang được các phân số bằng nhau.. §3. a a.m Tính chất cơ -Tính chất cớ bản của phân số b = b.m . bản của phân a a:n số b = b:n -Viết phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. -Quan sát. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.. BT 2,3,.4,5,sgk ;. Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra bài củ, trò chơi.. BT 6.7. sgk;. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.. BT 8.9.10 sgk. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm.. Bảng phụ ghi BT 11 bài t ập, các tính 13 sgk chất cơ bản của phân số.. 73. §4. Rút gọn phân số. - rút gọn phân số là tìm một phân số đơn giản hơn nhưng vẩn bằng phân số đã cho. - phân số tối giản và cách đưa một phân số vê dạng tối giản.. Nêu và giải quyết vấn đề -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. Bảng phụ ghi quy tắc và định nghĩa, bài tập. 16 20 sgk. 74. Luyện tập. Trả và rút. -Củng cố phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.. -Quan sát.. -Gợi mở. Bảng phụ ghi câu hỏi và bài. BT 23,25,26. Chương III: PHÂN SỐ -Mở rộng khái niệm phân số -Phân số bằng nhau -Quy đồng mẫu nhiều phân số -Các tính chất về phân số -Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giái trị phân số của nó -Tìm tỉ số của hai số . và biểu đồ phần trăm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> kinh nghiệm bài kiểm tra chương II. 75. 76. 3. 26. 77. 78. 79. 27. 80. 81. Luyện tập. -Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. - Trả bài kiểm tra và rút kinh nghiệm. - Củng cố phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. -Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức. - Quy đồng mẫu nhiều phân số là tìm các phân số bằng phân số ấy - Các bước quy đồng mẫu nhiếu phân số.. -Phân tích -Vấn đáp. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp §5. Quy -Quan sát.. đồng mẫu -Gợi mở nhiều phân -Phân tích số -Vấn đáp -Hoạt động nhóm Luyện tập -Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số -Quan sát.. theo ba bước. -Gợi mở -Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu -Phân tích và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. -Vấn đáp §6. -Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không -Quan sát.. So sánh phân cùng mẫu, nhân biết được phân số âm, phân số -Gợi mở số dương. -Phân tích -Viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có -Vấn đáp cùng mẫu dương để so sánh phân số. §7. - Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không -Quan sát.. Phép cộng cùng mẫu -Gợi mở phân số -Nhận biết đặc điểm của các phân số để cộng -Phân tích nhanh và đúng. -Vấn đáp §8.Tính chất - Các tính chất cơ bản của phép cộng -Quan sát.. cơ bản của -Bước đầu có kĩ năng vận dụng các tính chất trên -Gợi mở phép cộng để tính hợp lí nhất là khi cộng nhiều phân số. -Phân tích -Vấn đáp Luyện tập - Kĩ năng thực hiện các phép tính, nhất là cộng -Quan sát.. nhiều phân số. -Gợi mở -Nhận biết các đặc điểm của phân số để vận dụng -Phân tích các tính chất cơ bản của phép cộng các phân số. -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. tập.. sgk.. Bảng phụ ghi bài tập.. BT 21,22,24, 27 sgk. Bảng phụ ghi quy tắc và tổ chức trò chơi.. BT 29 31 sgk.. Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập.. BT 32,33,34, 35 sgk. Bảng phụ ghi đề BT bài, quy tắc so 37,38,39, sánh phân số. 41 sgk. Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm 44,46 sgk. Hai bảng phụ chơi ghép hình. Bìa cứng như hình 8 sgk. Bảng phụ ghi các bài tập .. BT 43,45 sgk Bt 47,49,52 sgk BT 53,54,55, 56sgk;.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28. 29. 04. 30. 82. §9. Phép trừ phân số. 83. Luyện tập. - Hai phân số đối nhau. - Quy tắc trừ phân số. - quan hệ giữa phép trừ và phép cộng phân số. -HS có kĩ năng tím số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. -Rèn kĩ năng giải toán nhanh, khoa học, chính xác. 84. §10. Phép - Quy tắc nhân phân số. nhân phân số -Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.. 85. §11. Tính - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. chất cơ bản -Thực hiện phép tính hợp lí nhất là khi nhân nhiều của phép phân số. nhân phân số. 86. Luyện tập. 87. §12. Phép chia phân số. 88. Luyện tập. 89. §13. Hỗn số.số thập phân. Phần trăm. -Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. -Rèn kĩ năng giải toán nhanh, khoa học, chính xác. -Khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số cho trước. - Quy tắc chia phân số. - Vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán. -Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0, và kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - khái niệm về hỗn số, số thập phâp, phần trăm. -Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập.. BT 58,59 sgk;. Bảng phụ ghi quy tắc.. BT 69,70,71 sgk, 86 . -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi các bài tập sgk.. Bt 76,77 sgk. Bảng phụ ghi bài tập 79 để tổ chức trò chơi.. BT 81 83 sgk. Bảng phụ ghi bài tập sgk.. BT 86 88 sgk. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi bài tập sgk.. BT 89,90,91, 92sgk;. Bảng phụ ghi khái niệm.. BT 96,99 sgk. BT 60,61,62, 63 sgk;.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 04. 4. 31. 32. 90. Luyện tập. 91. Luyện tập. 92. Luyện tập. - Cách thực hiện các phép tính hỗn số , biết tính nhanh khi cộng hai hỗn số. -Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy sáng tạo khi làm toán. -Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương. -Khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy của học sinh. -Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương. -Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy sáng tạo khi làm toán bằng máy tính. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi bài tập sgk.. BT 100,101, 102103 sgk. Bảng phụ. Máy tính bỏ túi. BT 104,105, 106,107sgk. Bảng phụ. Máy tính bỏ túi. BT 108,109,11 0,111 sgk. 93. Ôn tập. - Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 . -On tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, các số mũ tự nhiên, số nguyên,phân số. -On tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. -On tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên,phân số.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi Bt 112,113, các tính chất, và 114 các quy tắc, một số bài tập. 94. Ôn tập. - Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 tiếp theo -On tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. -On tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên,phân số.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi Bt các tính chất, và 111,112,11 các quy tắc, một 3,114 SBT số bài tập. -Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số,hỗn số số thập phân phần trăm. -Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định. Kiểm tra. Đề kiềm tra photo.. 95. Kiểm tra 1 tiết.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 96. 97. 33. 98. 99. 100. 5. 34. 101. 102. nghĩa, tính chất vào giải bài toán.Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt cẩn thận, chính xác ác phán đoán và lựa chọn hợp lý. §14. Tìm giá - Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. trị một phân -Vận dụng được quy tắc đó để làm bài toán đơn số của một giản và t rong tực tiển. số cho trước. Luyện tập . - củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị một phân Trả vả rút số của một số cho trước. kinh nghiệm - kĩ năng thành thạo tìm giá trị một phânsố của một bài kiểm tra số cho trước, sáng tạo các bài toán một cách thực tiết 95 tiển. - Trả vả rút kinh nghiệm bài kiểm tra tiết 95 §15. Tìm -Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của một số biết nó. giá trị một -Tìm được một số khi biêt giá trị một phân số của phân số của nó trong các bài toán thực tế. nó Luyện tập - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Thực hành trên máy tính bỏ túi CASIO các phép tính riêng lẻ, các giá trị biểu thức số có chứa các dấu ngoặc. §16. Tìm Tỉ - Cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ số của hai số xích. - Kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ở một số bài toán thực tế. Luyện tập -Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. §17. Biểu đồ - Các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông . phần trăm -Dựng các dạng biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. Bảng phụ Máy tính bỏ túi. BT 117 121 sgk. Bảng phụ. Máy tính bỏ túi. BT125 sgk;. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ. Máy tính bỏ túi. BT 130,131 , 132sgk. -Quan sát.. -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ. Máy tính bỏ túi f(x)220. BT 133,134,13 5,136 sgk. Bảng phụ . Bảng đồ có tỉ lệ xích. BT 138,141 sgk. Bảng phụ ghi các bài tập. Anh cầu Mỹ Thuận.. BT 143,144,14 5,148 sgk;. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ. Tranh các dạng biểu đồ. Thước thẳng, compa.. BT 150, 151,153 sgk.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 35. 36. 103. Luyện tập. 104. Ôn tập chương III. 105. Ôn tập chương III. 106. Ôn tập cuối năm. 107. Ôn tập cuối năm (tt). 108. Ôn tập cuối. -Rèn kỹ năng tính tỉ số phẩn trăm, đọc các biểu đồ phần trăm,vẽ các dạng biểu đồ. -Trên các cơ sở thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức học sinh. - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số, các phép tính về phân số và tính chất -Tiếp tục củng cố cac kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. -Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ. Tranh các dạng biểu đồ. Thước thẳng, compa. Bảng phụ ghi các tính chất, và các quy tắc, một số bài tập. Bt 154,155, 161 sgk.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ ghi các tính chất, và các quy tắc, một số bài tập. BT 156,159, 160,162, 167 sgk. -On tập một số ký hiệu tập hợp: ; ; ; -On tập về các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. số nguyên tố hợp số, ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. -Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tậo thực tế. -On tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, các số mũ tự nhiên, số nguyên,phân số. -On tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. -On tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên,phân số. -Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý các giá trị biểu thức. -Luyện tập dạng toán tìm x. -Khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy của học sinh.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp. Bảng phụ các quy tắc và bài tập.. BT 169,171,17 2, 174 sgk.. -Quan sát.. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. Bảng phụ các quy tắc tính chất và bài tập.. BT 175,176 177 sbt. -On tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, các số. -Quan sát... Bảng phụ các. BT. -Tiếp tục củng cố cac kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. -Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.. BT 157,159, 160,162, 163 sgk;.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> năm (tt). 109 110. 37. 111. mũ tự nhiên, số nguyên,phân số. -On tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. -On tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên,phân số. -Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý các giá trị biểu thức. -Luyện tập dạng toán tìm x. -Khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy của học sinh. Kiểm tra học -Hệ thống lại các kiến thức đã học. kì II -Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh và khả năng trình bày khoa học, chính xác của học sinh. -Gợi mở -Phân tích -Vấn đáp -Hoạt động nhóm. quy tắc tính chất và bài tập.. Kiểm tra. Đề thi photo. Trả bài kiểm tra cuối năm. -Nhận xét -Sửabài kiểm tra cho học sinh. 173,178. Ngày …… tháng ….. năm 2012 Duyệt của BGH. Ngày ….. tháng…… năm 201. Duyệt của Tổ trưởng. Nguyễn Thị Thanh Trúc. Ngày ….. tháng…… năm 2012. Người soạn kế hoạch. Trần Đắc Lý.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>