Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap cuoi tuan 33 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Bắc Mỹ Họ và tên:............................................... Lớp: 3V1. Ôn tập kiến thức tuần 33 Điểm. Nhận xét ......................................................................................................................... ..........................................................................................................................  Tiếng Việt: 1. Đọc bài văn sau:. Bãi đá cổ Sa Pa Sa Pa là thị trấn nghỉ mát đẹp và thơ mộng thuộc tỉnh Lào Cai, cách thủ đô Hà Nội khoảng hơn 300km. Ở trung tâm thị trấn, xen giữa những rừng đào, rừng mơ và những hàng pơ mu cao vút là những biệt thự cổ kính. Từ thị trấn nhìn về phía tây là dãy núi Hoàng Liên Sơn xanh thẳm, bốn mùa sương giăng với đỉnh Phan – xi – păng cao 3143m, được mệnh danh là nóc nhà của Việt Nam. Sa Pa có một khu vực đầy bí ẩn, hấp dẫn nhiều du khách. Đó là các bãi đá cổ. Di tích này được một giáo sư người Pháp nghiên cứu lần đàu vào năm 1925. Bãi đá cổ Sa Pa gồm 200 tảng đá lớn nhỏ khác nhau, nằm rải rác trên những thửa ruộng bậc thang trong thung lũng Mường Hoa. Hòn đá lớn nhất trong bãi đá cổ là Hòn Bố, có chiều dài 15m và cao 6m. Trên mặt các tảng đá có những hình chạm khắc rất độc đáo gồm: hoa văn được trang trí, tranh vẻ tả thực, trong đó, tranh vẽ về con người, nhà sàn được nhiều người chú ý hơn cả. Cho đến nay, người ta vẫn chưa xác định được những người sáng tạo nên các hình chạm khắc trên đá ở bãi đá cổ Sa Pa thực sự là ai. Theo Những kì quan nổi tiếng thế giới 2. Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2.1. Thị trấn Sa Pa cách Hà Nội: A. Hơn 200km B. Hơn 300km C. Hơn 400km 2.2. Bãi đá cổ Sa Pa nằm ở: A. Dãy núi Hoàng Liên Sơn B. Trung tâm thị trấn Sa Pa C. Thung lũng Mường Hoa 2.3. Bãi đá cổ Sa Pa được nghiên cứu lần đầu tiên vào năm: A. 1925 B. 1935 C. 1945 2.4. Hòn đá lớn nhất trong bãi đá cổ Sa Pa có tên là: A. Hòn Bố B. Hòn Vợ C. Hòn Chồng 2.5. Những tranh vẽ trên mặt tảng đá được chú ý nhiều hơn là: A. Hoa văn trang trí B. Con người và nhà sàn C. Hoa văn trang trí, cây cối 2.6. Dòng gồm các từ chỉ đặc điểm của sự vật: A. Đào, mơ, pơ mu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.7.. B. Nhì, nghiên cứu, nằm C. Thơ mộng, cao vút, xanh thẳm Câu được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào? A. Sa Pa là thị trấn nghỉ mát đẹp và thơ mộng. B. Các lớp chạm khắc trên mặt các tảng đá cổ rất phong phú. C. Một giáo sư người Pháp đã đến Sa Pa để nghiên cứu bãi đá.. 3. Đọc bài thơ sau và hoàn thành bảng bên dưới:. Mùa gặt Chim mừng ríu cánh vỗ Rủ nhau về càng đông Cào cào áo xanh đỏ Giã gạo ngay ngoài đồng Hạt níu hạt trĩu bông Đung đưa nhờ chị gió Mách tin mùa chín rộ Đến từng ngõ, từng nhà Mặt trời cũng la cà Rủ nắng vàng ở lại Trăng vội cong lưỡi liềm Xúm vào mùa gặt hái. Quang Khải Tên sự vật, con vật được nhân hóa. Cách nhân hóa Gọi sự vật bằng từ Tả hoạt động, đặc điểm của sự vật, bằng từ ngữ dùng để gọi người. dùng để tả người. ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ ......................... ............................. ............................................................................ 4. Viết lại những câu sau để tạo thành câu có dùng phép nhân hóa: a) Con gà trống có bộ lông nhiều màu sặc sỡ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b) Những con chim họa mi hót líu lo trên cành. ........................................................................................................................................ c) Trống được đặt lên cái giá gỗ trước cửa phòng bảo vệ. ........................................................................................................................................ 5. Viết một đoạn văn ngắn tả về một đồ vật hoặc một dụng cụ học tập mà em thích (chú ý sử dụng biện pháp nhân hóa hoặc so sánh). Toán: 1) Đặt tính rồi tính: 58 673 + 26 154. 65 232 – 27 215. 1234 × 6. .................................... ..................................... .................................... .................................... ..................................... .................................... .................................... ..................................... .................................... 56 835 : 9 ................................... ................................... ................................... ....................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................... ................................... 2) Tính giá trị của biểu thức: a) (16 082 + 9265) × 3 = ........................................................ ............................................................................................ b) 52 347 + 78 552 : 4 = ......................................................... ............................................................................................ 3) Có 8 ô tô như nhau vận chuyện được 36 000kg gạo. Hỏi 6 ô tô như thế vận chuyển được bao nhiêu ki –lô – gam gạo? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5) Tìm x: x : 5 = 2354. x × 3 = 6423. ................................................................. ........................................................... ................................................................. ........................................................... 6) Viết tiếp vào chỗ chấm: -. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số 0, 3, 5, 7 là:. -. Số bé nhất có đủ năm chữ số 0, 1, 4, 6, 8 là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7) Điền dấu <, >, = 52 760 … 52 759 38 000 + 2000 … 40 000 60 000 : 2 … 35 000 34 099 … 34 100 70 000 – 20 000 … 59 000 20 000 × 5 … 100 000.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×