Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKIHOA9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA HOÏC KÌ I. I- Muïc tieâu: 1. Kiến thức: -Biết phân loại các hợp chất vô cơ đã học. Mối quan hệ giữa các chất -Dãy họat động hoá học của kim loại -Một số dạng bài tập cơ bản tính theo PTHH. 2. Kó naêng: -Reøn luyeän kyõ naêng vieát caùc PTPÖ, phaân bieät caùc loï bò maát nhaõn, kó naêng làm bài tập định tính và định lượng. 3. Thái độ: -Giáo dục ý thức trung thực tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi cử. II-Ma traän:. Các chủ đề chính. Các mức độ nhận thức Toång (100%) Nhaän Thoâng Vaän bieát(20%) hieåu(40%) duïng(40%) TL Ñieåm TL Ñieåm TL Ñieåm 1 1 2. -Phân loại các hợp chất vô cơ -Dãy hoạt động hoá học 2 của kim loại Dãy phản ứng thể hiện tính chất hoá học của kim loại điển hình Baøi taäp nhaän bieát caùc Tính theo PTHH. 2. 3 2. 3. 2. 2. 2. 2 4. 4. 4. Toång coäng. Caâu 1: (2 ñ) Cho caùc chaát sau: SO3, KOH, Fe2 (SO4)3, FeO, HCl, HNO3, Cu(OH)2, NaHCO3. Hãy phân loại, gọi tên tương ứng của các chất trên theo các hợp chất vô cơ đã học?. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: ( 1,5 đ) Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại? Kim loại nào phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? Lấy một ví dụ minh hoạ? Câu 3: ( 2 đ) Viết phương trình hoá học thể hiện dãy chuyển đổi hoá học sau: Fe FeCl3 Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3 , Câu 4: ( 1,5 đ)Có 4 lọ bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, NaOH, AgNO3. Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän biết các dung dịch trên ( viết phương trình phản ứng minh họa) Bài toán: ( 3 đ) Cho 8 g hỗn hợp hai kim loại Mg, Cu tác dụng với 200 ml dung dịch axit clohiđric người ta thu được V lít khí thoát ra (ở đktc) và phaàn khoâng tan coøn laïi trong dung dòch có khối lượng là 3,2 g a. Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính V khí? c. Tính CM của dd HCl trước khi làm thí nghiệm. (Cho bieát:Mg= 24; Cl=35,5; H=1; O=16, Cu = 64) III- Hướng dẫn chấm đề thi học kỳ I Caâu 1:; ( 2 đ) Oxit; SO3: lưu huỳnh tri oxit FeO: Sắt II oxit Axit: HCl: Axit clohiđric HNO3 Axit nitric Bazơ: Cu(OH)2: Đồng II hiđroxit KOH: Kali hiđroxit Muối: Fe2 (SO4)3: Sắt III sunfat NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat Câu 2: Dãy hoạt dộng hoá học của một số kim loại: ( 0,5 đ) K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au. -Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na( 0,5 đ) -Vd: 2Na+ 2H2O  2NaOH + H2(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 2: Mỗi phương trình ghi đúng được 0,5 điểm nếu thiếu điều kiện của phản ứng thì trừ đi nửa số điểm của phương trình phản ứng đó) To FeCl3 2Fe +3 Cl2 ⃗ FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3 AgCl Fe(NO3)3+ 3KOH  Fe(OH)3 + 3KNO3 To Fe2O 3+ 3H2O 2Fe(OH)3 ⃗ Caâu 3: - Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử ( đánh dấu vào các lọ đã lấy) - Nhỏ 4 maãu lần lượt lên giấy quỳ tím: - Mẫu thử nào làm quỳ tím hoá xanh: NaOH, hoá đỏ là: HCl. Không đổi màu là AgNO3 và NaCl, ( 0,5 ñ) -Cho dd HCl vào 2 mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hinệ kết tủa trắng là HCl không có hiện tưọng gì là NaCl( 0,5 ñ) AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 ( 0,5 ñ) ( dd) (dd ) ( r) (dd) Bài toán:(4 điểm) a. PTPÖ: Mg + 2HCl  MgCl2+ H2 (0,5 ñieåm) 0,2 0,4 0,2 0,2 Cu không phản ứng: mCu = 3,2 g => mMg = 8-3,2=4,8(g)(0,5 ñ) - Theo PTPÖ (1): nMg=. 4,8 24. = 0,2 (mol) (0,25 ñ). 4,8 x 100 = 60 % (0,5 ñ) 8 %mCu = 100 - 60 = 40% (0,25ñ) b. VH2 = 0,2 x22,4 = 4,48(l)(0,5 ñieåm) c. CHCl = 0,4: 0,2 =2M(0,5 ñieåm) %mMg=.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ghi chuù chung: - Học sinh viết PTPƯ nhưng chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng thi trừ đi nửa số điểm của phương trình đó. - Nếu học sinh làm bài toán thiếu phương trình phản ứng hoặc PTPƯ ghi sai thì không được tính điểm. - Học sinh làm bài toán có hướng giải đúng nhưng trong quá trính tính toán sai số thì trừ đi nửa số điểm cuả ý đó hoặc nửa số điểm của bài toán( giáo viên linh động) - Học sinh có cách giải bài toán khác với đáp án nhưng đúng thì vẫn được tính điểm tối đa. IV-Toång keát: -Thống kê chất lượng học kì I.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×