Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.98 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 12. ĐỀ II. Thời gian: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Cho H=1; O=16; C=12; Cl=35,5; N=14; S=32; Na=23; Ag = 108; Fe = 56; Ca = 40; ; Cu = 64 Câu 1: (X) là một este có điểm: - Tỉ khối hơi của (X) so với oxi: d (X)/O2 = 2,75 - Đốt cháy hoàn toàn m gam (X) thì thu được 17,92 lit CO2 (ở đktc) và 14,4g nước. - Thủy phân hoàn toàn m (g) (X) trong dung dịch NaOH (dư) thì thu được 12g ancol. (X) có công thức cấu tạo là: A. HCOO-C3 H7 B. CH3-CH2-COOCH3 C. CH3-COOC2H5 D. CH3-COOCH3 Câu 2: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được V CO2 : V H2 O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là A. C4 H6O2. B. C4H6O4. C. C4H8O2 D. C8H6O4. Câu 4: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm chỉ thu được hai muối của hai axit đơn chức và một ancol. Hai chất hữu cơ đó là 1) X, Y là hai este của cùng một ancol. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một ancol. Những câu đúng là A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 5: (X) là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi đới với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este (X) với dd NaOH (dư), thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là : A. C 2 H 5 COOCH 3 B. HCOOCH 2 -CH 2 -CH3 C. CH 3COOC2 H5. D. HCOOCH(CH 3 ) 2. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đựơc khối lượng xà phòng là: A. 18,24g B. 16,68g C. 17,8g D. 18,38g Câu 7: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. không gây hại cho da B. bị phân huỷ bởi vi sinh vật C. dùng được với nước cứng D. không gây ô nhiễm môi trường Câu 8: Chất béo lỏng (dầu thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng do: A. Chứa gốc axit béo. B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no. C. Chứa glixerol và axit béo. D. Chứa chủ yếu gốc axit béo no. o. axit,t Câu 9: Thuỷ phân một hợp chất gluxit Y theo phương trình hoá học: Y + H2O 2X. X và Y đều có phản ứng tráng gương trong điều kiện thường. Y là A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ. Câu 10: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd AgNO3/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với H2 xúc tác Ni và đun nóng là: A. Saccarozơ và fructôzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C. Amilôzơ và glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ . Câu 11: Cặp gồm các polisaccarit là: A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.. ÔN TẬP HỌC KỲ I. trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2 . Câu 13: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối lượng mantôzơ trong X là : A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%. Câu 14: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, tạo ra 40g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 45g B. 46g C. 48g D. 50g Câu 15: Cho 10,95 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 16,425 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 16: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là: A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2. B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2. C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2. D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3. Câu 17: Cho các chất: 1) amoniac, 2) anilin, 3) p-nitroanilin, 4) p-aminotoluen, 5) metylamin, 6) đimetylamin. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần thì thứ tự đó là: A. 1<3<2<4<5<6 B. 2<3<4<1<5<6 C. 3<2<4<1<5<6 D. 6<5<1<4<2<3 Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong nước? A. anilin B. axit axetic C. Axit acrylic D. phenol Câu 19: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ thì có hiện tượng: A. tạo kết tủa và sủi bọt khí. B. tạo kết tủa và tạo một chất lỏng phân lớp trong nước. C. tạo chất lỏng phân lớp và chất khí. D. sủi bọt khí .. Câu 20: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. nước brôm B. giấy quỳ tím C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch NaOH Câu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. HCOONH2(CH3)2 B. CH3COONH3-CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH3-CH2CH3 Câu 22 : Cho 1,47 gam -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác, 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 23: Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH2=CH-COO-NH4 Câu 24: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó? A. AgNO3/NH3. B. HNO3/H2SO4 . C. Cu(OH)2/OH¯ . D. I2/CCl4. Câu 25: Alanin có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:. ÔN TẬP HỌC KỲ I. trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. A. Dd NaOH, dd HCl, C2H5OH, HNO2 B. Dd NaOH, dd HCl, CH3OH, dd brom C. Dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2 H5, dd thuốc tím D. dd HNO2, KOH, HNO3, HCHO Câu 26 : Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D. có 3 gốc aminoaxit Câu 27: Từ 3 amino axit: Glyxin (Gly); alanin (Ala); Valin (Val) có thể tạo thành bao nhiêu tripeptit chứa đồng thời 3 gốc aminoaxit trên? A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 28 : Cho các polime sau: CH2. CH2 O. n. NH. CH2 C O n. NH. CH2 C NH CH C O. CH3 O n. Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. ancol etylic, axit -aminoaxetic, glixin và axit -aminopropionic. B. etilen glycol, glixin, axit aminoaxetic và alanin. C. ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và alanin. D. etilen glycol, alanin, axit aminoaxetic và glixin. Câu 29: Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6 Câu 30: Người ta có thể điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau: Tinh bột glucozơ ancol etylic buta-1,3-đien cao su Buna Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%) A. 3 tấn. B.2 tấn. C. 2,5 tấn. D. 1,6 tấn. Câu 31: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là : A. 4,25 B. 5,56 C. 4,56 D. 5,25 Câu 32: Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH–CH=CH2 Câu 33: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2 )6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n , (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1),(2),(3) Câu 34: Hỗn hợp rắn A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B và khí C. Chất rắn B là: A. FeO, CuO, Mg, Al2 O3 B. Fe, Cu, Al, Mg C. Fe, Cu, Al2O3, MgO D. Fe, Cu, Al, MgO Câu 35: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 3,12 gam B. 3,92 gam. C. 3,22 gam D. 4,20 gam Câu 36: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I = 5A cho đến khi ở 2 điện cực nước cũng bị điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A. 5,97 gam. B. 4,8 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam. Câu 37: Cho 2,8g Fe vào 125 ml dung dịch AgNO3 1M, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn và dung dịch B (thể tích dung dịch B bằng 125 ml ),nồng độ mol/l của Fe(NO3)2 trong dung dịch B là: A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 38: Chiều hướng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là. ÔN TẬP HỌC KỲ I. trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu Câu 39: Eo Cu2+/ Cu = +0,34(V); Eo Zn2+/ Zn = -0,76(V), suất điện động của pin điện hóa Zn – Cu là A. +1,0V. B. – 1,0V. C. +1,10V D. 0,42 V Câu 40: Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 , thì sản phẩm của phản ứng là A. Ba(NO3)2 và Cu. B. Ba(NO3) và Cu(NO3)2 C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2. D. Ba(NO3)2 , Cu(OH)2, H2.. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I (ĐỀ II) 1A 15B 29D. 2C 16B 30D. 3A 17C 31C. ÔN TẬP HỌC KỲ I. 4D 18B 32B. 5C 19D 33C. 6C 20A 34C. 7C 21C 35A. 8B 22D 36A. 9B 23D 37C. 10D 24C 38A. 11C 25A 39C. 12B 26D 40D. 13C 27A. 14C 28B. trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>