Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: 21/11/2010 Lớp dạy: 7A3+7A4 dạy: 24-26/11/2010. Ngày. LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: - Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp gc-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau. - Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình. - Phát huy trí lực của học sinh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam -HS 1 : giác góc-cạnh-góc. +Trả lời câu hỏi SGK trang 121. + Chữa BT 35/ 123 SGK phần +Chữa BT 35: -Yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt đầu bài. 1.BT 35/123 SGK: -Yêu cầu vài HS nêu cách ghi GT, KL của *Vẽ hình ghi GT, KL mình: 1.BT 35/123 SGK: *Chứng minh bằng miệng 0 a)Xét OHA và OHB xOy 180 gt. O O 1 2. kl. H tia Ot AB Ot a) OA = OB. có: O1 O2 (gt) OH chung H 900 H 1 2. OHA = OHB (g-c-g) OA = OB (cạnh t.ứng hai bằng nhau) b) Xét OAC và OBC. b) CA CB; OAC OBC x A O. 1 2. H. C. t. Có: O1 O2 (gt) OA = OB (chứng minh trên) OC chung OAC = OBC (c-g-c) . . CA CB; OAC OBC (cạnh, góc tứng ứng của hai bằng nhau). B y. Tập giáo án Hình học 7. -Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn. Người soạn: Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: 21/11/2010 Lớp dạy: 7A3+7A4 dạy: 24-26/11/2010. Ngày. -Yêu cầu HS mở vở BT theo dõi lời giải của bạn. -GV đi kiểm tra vở BT, bài làm của 1 số HS. -Cho nhận xét và cho điểm. . II.Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP CHO HÌNH SẴN (7 ph). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Yêu câu làm BT 37/123 -1 HS đọc to đề bài. I.Luyện tập: SGK: -Suy nghĩ trong 5 phút. 2.BT 37/123 SGK: Trên hình 101, 102, 103 có -3 HS trả lời miệng: *Hình 101 Có: các tam giác nào bằng nhau ? +Hai tam giác phải có 1 cạnh ABC và FDE vì sao ? và hai góc kề cạnh ấy bằng Có: B = Ď = 80o -Hỏi : Muốn có hai tam giác nhau từng đôi một. BC = DE = 3 (đơn vị dài) bằng nhau theo trường hợp +Có khả năng : Ĉ = Ê (vì Ĉ = 40o ; Ê = g.c.g cần phải có điều kiện gì? Hình 101:ABC = FDE (c- 180o – ( 80o + 60o) = 40o ) g-c) , cần tính Ê ? ABC = FDE (c-g-c) -Trên hình thấy khả năng có Hình 102: Không có khả năng *Hình 102 : Không có tam thể có hai tam giác nào có đủ tam giác bằng nhau. giác bằng nhau. các điều kiện trên ? Cần tính Hình 103: NRQ = RNP (c- *Hình 103 có: thêm gì? g-c) nhưng thiếu điều kiện 1 NRQ và RNP -Gợi ý có thể phải tính góc thứ góc kề bằng nhau. Có: Ň1 = Ř1 = 80o ba trong tam giác nếu biết số -HS: Cần tính số đo Ň1; Ř1? NR chung đo hai góc kia. Ň 2 = Ř 2 = 40o NRQ = RNP (c-g-c) III.Hoạt động 3: BÀI TẬP PHẢI VẼ HÌNH (12 ph). -Yêu làm BT: -1 HS đọc to đề bài trên bảng II.Bài tập phải vẽ hình Cho tam giác ABC có B = Ĉ phụ. 3.BT 3: -Lắng nghe hướng dẫn. A . Tia phân giác góc B cắt AC -Cả lớp vẽ hình và ghi GT, ở D, tia phân giác góc C cắt AB ở E. So sánh độ dài BD và KL. 1 HS lên bảng thực hiện E D vẽ theo hướng dẫn ghi GT, CE. KL. -Hướng dẫn vẽ hình: ABC: góc B = góc C +Vẽ cạnh BC. B C o BD phân giác góc B +Vẽ góc B < 90 GT CE phân giác góc C +Vẽ góc C = góc B, hai cạnh Giải: (D AC; E AB) còn lại cắt nhau tại A. Xét BEC và CDB có: So sánh BD và CE -Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi KL AB = AD (gt) GT, KL vào vở BT. Â chung -Cần chứng minh -Hỏi: gócB = góc C (gt) -HS chứng minh +Em có dự đoán gì về độ dài B1 = C1 (B1=B/2=C/2=C1) BEC = CDB của BD và CE ? Cạnh BC chung +Cần phải chỉ ra tam giác nào -Một HS lên bảng chứng BEC = CDB (c.g.c) 1. Tập giáo án Hình học 7. 1. Người soạn: Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: 21/11/2010 Lớp dạy: 7A3+7A4 dạy: 24-26/11/2010. Ngày. bằng nhau ? minh. CE=BD(cạnh tương ứng) -Yêu cầu HS chứng minh IV.Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). -Học kỹ, nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, Chú ý các hệ quả của nó . -BTVN: Làm tốt các BT đã cho trong SGK; BT 52, 53, 54, 55 SBT. -Hướng dẫn BT 52, 53 SGK Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.. Tập giáo án Hình học 7. Người soạn: Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>