Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1t sinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỄM TRA 1 tiết Họ tên:.......................................... Lớp:.............................................. Trắc nghiệm: 40 điểm ( mỗi câu 0.25 điểm) Hãy chọn a, b, c,d đứng trước phương án mà em cho là đúng nhất để điền vào phiếu trả lời bên dưới: 1. Chu kì tế bào là: a. khoảng thời gian giữa 2 pha. b. khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. c. khoảng thời gian giữa kì trung gian và quá trình nguyên phân. d. khoảng thời gian giữa kì giữa và kì cuối. 2. Kì trung gian bao gồm những giai đoạn nào? a. Pha G1, S và G2 b. Phân chia nhân và phân chia tế bào chất c. Kì đầu và kì giữa d. Kì trung gian và quá trình nguyên phân 3. Ở pha nào AND và nhễm sắc thể được nhân đôi? a. Pha S b. Pha G1 c. Pha G2 d. Cả ba pha 4. Quá trình nguyên phân bao gồm những giai đoạn nào? a. Kì đầu và kì cuối b. Kì trung gian và kì đầu c. Phân chia nhân và phân chia tế bào chất d. Kì trung gian và quá trình nguyên phân 5. Phân chia nhân là một quá trình liên tục bao gồm: a. 2 kì b. 3 kì c. 4 kì d. 5 kì 6. Trong nguyên phân, ở kì nào NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo? a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối 7. Trong nguyên phân, ở kì nào NST dãn xoắn dần và màng nhân xuất hiện? a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối 8. Trong nguyên phân, ở kì nào nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào? a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối 9. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách nào? a. Thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo b. Tạo thành tế bào ở mặt phẳng xích đạo c. Không phân chia d. Phân làm hai 10. Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là: a. cơ chế sinh sản b. cơ chế sinh dưỡng c. cơ chế tái sinh d. cơ chế di truyền 11. Kết quả của quá trình giảm phân, từ một tế bào mẹ cho ra mấy tế bào? a. 2 tế bào giống hệt tế bào mẹ b. 2 tế bào có lượng NST giảm đi một nữa c. 4 tế bào giống hệt tế bào mẹ d. 4 tế bào có lượng NST giảm đi một nữa 12. Giảm phân xãy ra ở cơ quan nào? a. Cơ quan sinh sản b. Cơ quan sinh dưỡng c. Cơ quan tiêu hóa d. Cơ quan hô hấp 13. Cuối kì đầu trong giảm phân I, bào quan nào sau đây tiêu biến?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Màng nhân và nhân b. Màng nhân và nhân con c. Nhân và nhân con d Nhân và ty thể 14. Hiện tựơng nào sao đây không có ở nguyên phân? a. Nhân đôi NST b. Hình thành thoi vô sắc c. Trao đổi chéo các đoạn NST d. Phân chia tế bào chất 15. Kì nào sau đây không có ở giảm phân II? a. Kì trung gian b. Kì giữa c. Kì đầu d. Kì sau 16. Giảm phân kết hợp thụ tinh và nguyên phân là cơ chế đảm bảo cho việc: a. duy trì sự sống b. duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài c. duy trì số lượng tế bào d. phân chia tế bào 17. Ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào là: a. giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển bình thường b. giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng nhanh hơn bình thường c. làm cho cơ thể sinh vật sinh trưởng chậm hơn bình thường d. làm cho cơ thể không sinh trưởng 18. Quá trình nào sau đây, kết quả từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con có lượng NST kép giảm đi một nữa? a. Giảm phân b. Nguyên phân c. Giảm phân I d. Giảm phân II 19. Trong giảm phân I, kì nào sau đây các cặp NST kép tương đồng bắt đôi, co xoắn cực đại di chuyển về mặt phẳng xích đạo của tế bào và tập trung thành 2 hàng? a. Kì trung gian b. Kì giữa I c. Kì đầu I d. Kì sau I 20. Nguyên liệu cần cho quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật là: a. Các axit amin b. Các glucozo c. ADP và glucozo d. Các axit béo 21. Việc tổng hợp tinh bột, glycogen ở vi khuẩn, tảo cần có chất mở đầu là: a. ADP b. ATP c. ATP và glucozo d. ADP và glucozo 22. Ở vi sinh vật nguyên liệu cần cho quá trình tổng hợp lipit là: a. Các axit béo b. Glixerol và các axit béo c. Các glixerol d. Các glucozo 23. Để tạo ra nucleotit cần có sự kết hợp của: a. Axit photphoric b. Đường 5C – bazo nito c. Đường 5C- axitphotphoric- bazo nito d. Axit photphoric – đường 5C 24. Phần lớn vi sinh vật là: a. cơ thể đa bào b. cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực c. cơ thể đa bào nhân thực d. tập đoàn đơn bào 25. Môi trường với thành phần gồm: 20% glucozo, 10% protein là loại môi trường gì? a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường dùng chất tự nhiên c. Môi trường tổng hợp d. Môi trường bán tổng hợp 26. VSV sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng mặt trời và nguồn cacbon chủ yếu là CO 2 là VSV thuộc nhóm dinh dưỡng nào? a. Quang tự dưỡng b. Hóa tự dưỡng c. Quang dị dưỡng d. Hóa dị dưỡng 27. VSV sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng mặt trời và nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ là VSV thuộc nhóm dinh dưỡng nào? a. Quang tự dưỡng b. Hóa tự dưỡng c. Quang dị dưỡng d. Hóa dị dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28. VSV sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ là VSV thuộc nhóm dinh dưỡng nào? a. Quang tự dưỡng b. Hóa tự dưỡng c. Quang dị dưỡng d. Hóa dị dưỡng 29. Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào chất dinh dưỡng có nhưng loại môi trường nào? a. MT tự nhiên và MT tổng hợp b. MT tự nhiên và MT bán tổng hợp c. MT bán tổng hợp và MT tổng hợp d. MT tự nhiên, MT tổng hợp và MT bán tổng hợp 30. Lên men là quá trình: a. chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất b. phân giải cacbohidrat để thu năng lượng cho tế bào c. oxi hóa các phân tử hữu cơ d. chuyển hóa kị khí diễn ra trên màng sinh chất 31. Hô hấp hiếu khí là quá trình: a. chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất b. phân giải cacbohidrat để thu năng lượng cho tế bào c. oxi hóa các phân tử hữu cơ d. chuyển hóa kị khí diễn ra trên màng sinh chất 32. Hô hấp kị khí là quá trình: a. chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất b. phân giải cacbohidrat để thu năng lượng cho tế bào c. oxi hóa các phân tử hữu cơ d. chuyển hóa kị khí diễn ra trên màng sinh chất 33. Trong hô hấp hiếu khí, khi phân giải một phân tử glucozo tế bào tích lũy được: a. 38 AT b. 25 ATP c. 2 ATP d. 1 ATP 34. Trong hô hấp kị khí chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron là: a. oxi phân tử b. một phân tử vô cơ c. các phân tử hữu cơ d. các phân tử nước 35. Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men etylic là gì? a. Etanol + CO2 b. Axit lactic c. CO2 d. Axit lactic + CO2 36. Bia là sản phẩm ứng dụng của quá trình gì? a. Lên men etylic b. Lên men lactic c. Phân giải protein d. Phân giải xenlulozo 37. Thịt cá để lâu bị thôi, hỏng là do tác hại của quá trình gì? a. Lên men etylic b. Lên men lactic c. Phân giải protein d. Phân giải xenlulozo 38. Dưa cải là sản phẩm ứng dụng của quá trình gì? a. Lên men etylic b. Lên men lactic c. Phân giải protein d. Phân giải xenlulozo 39. Sản phẩm của quá trình phân giải xenlulozo là: a. chất mùn b. chất vô cơ c. đường d. axit amin 40. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron là: a. oxi phân tử b. một phân tử vô cơ c. các phân tử hữu cơ d. các phân tử nước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU TRẢ LỜI 1 b. 2 a. 3 a. 4 c. 5 c. 6 b. 7 d. 8 c. 9 a. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a d a b c a b a c b a. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 d b c b c a c d d a c b a b a a c b a a Ma trận đề. Các chủ đề Bài 18 Bài 19 Bài 22 Bài 23 Tổng cộng. Các mức độ nhận thức Hiểu Biết 10 câu ( 2,5d) 2 câu (0,5d) 1- 10 14, 17 5 câu (1,25d) 2 câu (0,5d) 11,12,13,16,19 18,15 2 câu ( 0,5d) 10 câu (3d) 24,29 25-28,30-34,40 5 câu (1,25d) 20-23,35 22 câu (5,5d) 14 câu (3,5d). Vận dụng. Tổng 12 câu (3d) 7 câu (1,75d) 12 câu (3d). 4 câu (1d) 36-39 4 câu (1d). 9 câu (2,25d) 40 câu (10d).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×