Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.22 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 22/09/2012 Ngày giảng: 25/09/2012 TIẾT 7 : ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa đoạn thẳng. 2. Kỹ năng - Vẽ đoạn thẳng - Nhận biết đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia. - Mô tả được hình vẽ bằng các cách diễn đạt. 3. Thái độ - Vẽ hình cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng 1. GV : Thước thẳng, bảng phụ bài tập 33 2. HS : Thước thẳng III. Phýơng pháp - Phương pháp tích cực, trực quan, vấn đáp. IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi động mở bài 3. Hoạt động 1. Tìm hiểu đoạn thẳng.( 20ph) - Mục tiêu: HS phát biểu đợc định nghĩa đoạn thẳng. - Dụng cụ: Thước thẳng, bảng phụ bài tập 33. - Tiến hành: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1. Đoạn thẳng AB là gì? - GV vẽ hai điểm A và - HS quan sát GV vẽ và A B B, dùng thước kẻ vẽ vẽ hình vào vở đoạn thẳng AB. Định nghĩa( SGK-115) - Hình này gồm bao Hình vẽ này có vô số - Đoạn thẳng AB hay BA nhiêu điểm, đó là những điểm, gồm điểm A và B - A, B là hai mút của đoạn điểm nào ? và tất cả các điểm nằm thẳng. giữa A và B. - GV giới thiệu cách gọi tên và điểm mút . - Lắng nghe M N - GV đưa ra ví dụ: Cho hai điểm M, N. Vẽ M N đường thẳng MN. - GV gọi 1 HS lên bảng vẽ Bài 33/115 - GV yêu cầu HS làm - HS HĐ cá nhân làm bài bài 33/115 33 a) ……R và S……R và S ….. R và S. a) ……R và S……..R và S ….. R và S b) Điểm P và Q và tất cả những điểm nằm giữa P và Q.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 34/115 b) Điểm P và Q và tất cả những điểm nằm giữa P A B C - GV yêu cầu HS làm và Q bài 34 - HS làm bài 34 Gồm ba đoạn thẳng AB, - Gọi 1 HS lên bảng vẽ - 1 HS lên bảng vẽ hình AC, BC hình Trên hình vẽ có 3 đoạn ? Trên hình vẽ trên có thẳng là AB, AC, BC bao nhiêu đoạn thẳng? 4. Hoạt động 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.(23ph) - Mục tiêu : HS nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng - GV yêu cầu HS quan - HS quan sát H33;34;35 H.33 sát H.33; 34; 35 - Yêu cầu HS quan sát H.33 - Em có nhận xét gì về - Hai đoạn thẳng này hai đoạn thẳng AB và không cùng nằm trên một CD ? đường thẳng có một điểm - GV giới thiệu đoạn chung là điểm I . thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm I - Khi nào hai đoạn - Hai đoạn thẳng cắt nhau - Đoạn thẳngAB cắt đoạn thẳng được gọi là cắt khi chúng không cùng thẳng CD tại điểm I. nhau ? nằm trên một đường thẳng và có một điểm chung. - Yêu cầu HS quan sát H.34 H.34 - Em có nhận xét gì về đoạn thẳng AB và tia Ox ? - GV giới thiệu đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại A - Khi nào thì đoạn thẳng và tia được gọi là cắt nhau?. - Đoạn thẳng AB và tia Ox không cùng nằm trên một đường thẳng và có một điểm chung là K. - Một đoạn thẳng và một - Đoạn thẳng AB và tia Ox tia được gọi là cắt nhau cắt nhau tại điểm K. khi chung không cùng nằm trên một đường thẳng và có một điểm chung..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu HS quan sát H.35 - Em có nhận xét gì về đoạn thẳng AB và đường thẳng a ? - GVgiới thiệu đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a tại điểm H. - Khi nào thì một đường thẳng và một đoạn thẳng được gọi là cắt nhau?. H.35 - Trên hình vẽ 35 ta có đoạn thẳng AB và đường thẳng a.. - Đoạn thẳng AB cắt -Khi một đường thẳng và đường thẳng xy tại điểm đoạn thẳng khồng cùng H. nằm trên một đường thẳng và có một điểm chung thì chúng cắt nhau. - Thông báo : Ngoài các - HS theo dõi trường hợp đã vẽ còn có các trường hợp khác : Giao điểm có thể trùng với đầu mút đoạn thẳng hoặc đầu mút tia. - Yêu cầu HS vẽ hình Bài 36/115 a) Đường thẳng a không đi - Yêu cầu HS quan sát - HS thực hiện qua nút đường thẳng nào H36 và trả lời các câu b) Đường thẳng a cắt đoạn hỏi. thẳng AB và AC c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC 5.Hoạt động 3 : Tổng kết - Hướng dẫn về nhà. (2 phút) - Tổng kết : Đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. - HDVN : Học bài và làm bài tập35,37,38(SKG/116). Đọc trước bài mới : Độ dài đoạn thẳng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn : 06/10/ 2012.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày giảng:. /10/ 2012 Tiết 8: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết khái niệm độ dài đoạn thẳng thông qua các ví dụ cụ thể. 2. Kỹ năng: - Dùng thýớc đo độ dài để đo đoạn thẳng. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. - So sánh hai đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng: 1. GV: Thước thẳng 2. HS: Thước thẳng III. Phương pháp - Phương pháp tích cực, trực quan, vấn đáp.. IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Sĩ số 2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ.( 5 ph) - Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng? làm bài tập 37 SGK- 116. * Mở bài Yêu cầu HS quan sát hình vẽ đầu bài: AB = 2cm; CD = 1 inch có nghĩa là thế nào? Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu điều đó. 3. Hoạt động 1: Đo độ dài đoạn thẳng ( 15 ph): - Mục tiêu : Nhận biết khái niệm độ dài đoạn thẳng thông qua các ví dụ. Đo được độ dài đoạn thẳng. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành 1. Đo đoạn hẳng - Yêu cầu HS vẽ đoạn a. Dụng cụ thẳng và đặt tên cho - Thước thẳng có chia đoạn thẳng đó . khoảng mm - Để đo độ dài đoạn - HS: Dụng cụ dùng để đo đoạn thẳng ta thường dùng thẳng là thước thẳng có chia dụng cụ gì? khoảng mm b. Đo đoạn thẳng AB - Đo đoạn thẳng AB ta - HS trả lời cách đo làm thế nào ? - HS ghi nhớ A B - GV lưu ý : Điểm A phải trùng với vạch số AB = 30cm 0 - Gọi 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng đo đo.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV giới thiệu cách - HS lắng nghe đọc và kí hiệu - Yêu cầu HS đo độ - Hs tiến hành đo dài của cây bút viết, của quyển vở? - Cùng một cây bút - Chỉ có một độ dài và độ dài là hoặc cùng một quyển một số dương vở có thể có hai độ dài không? độ dài có thể âm được không? - Yêu cầu HS đọc - HS đọc nhận xét SGK Nhận xét (SGK- 117) nhận xét SGK - Độ dài đoạn thẳng và - Độ dài đoạn thẳng là số dương, khoảng cách có gì khoảng cách có thể bằng 0 khác nhau? - Đoạn thẳng là hình, còn độ dài - Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng là số. đoạn thẳng có gì khác nhau? - GV giới thiệu: Tuy - HS theo dõi khác nhau nhưng đều được kí hiệu giống nhau. - Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B là bằng 30. Nếu hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa chúng bằng 0 - HS: Vẽ - Cho đoạn thẳng CD = 21cm.em hãy vẽ đoạn thẳng đó? - Hs nhận xét bài làm - Yêu cầu HS nhận xét 4. Hoạt động 2: So sánh hai đoạn thẳng ( 15 ph): - Mục tiêu : So sánh được hai đoạn thẳng thông qua việc so sánh độ dài. Đo được độ dài đoạn thẳng. - Đồ dùng : - Tiến hành - Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát H.40 2. So sánh hai đoạn thẳng H.40 AB = 3cm; CD = 3cm; EF = - Muốn so sánh hai đoạn - Ta tiến hành đo và so 4cm thẳng ta làm nh thế nào? sánh độ dài của chúng - Đoạn thẳng AB bằng đoạn - AB = 3cm, CD = 3cm - Độ dài đoạn thẳng AB và thẳng CD: AB = CD nhận xét gì về độ dài của CD bằng nhau - Đoạn thẳng EF lớn hơn AB: AB và CD? EF > AB - AB = 3cm, EF = 4 cm - Độ dài đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng AB nhỏ hơn EF: nhận xét gì về AB và nhỏ hơn EF AB < EF EF? - HS lắng nghe và ghi vào - GV giới thiệu ký hiệu vở.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS HĐ cá nhân làm ?1 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời. ?1 - Yêu cầu HS làm ?1 a) AB = 2,8 cm - Gọi 1 HS đứng tại chỗ CD = 4 cm trả lời EF = 1,7 cm GH = 1,7 cm IK = 2,8 cm b) AB = IK - GV nhận xét EF = GH c) EF < CD - HS làm ?2 ? ?2 - Yêu cầu HS làm ?2 1 HS đứng tại chỗ trả lời a) Thước dây - Gọi 1 HS đứng tại chỗ b) Thước gấp trả lời - Hs quan sát, nhận dạng c) Thước xích - Gv giới thiệu thêm một ?? ?3 số loại thước đo độ dài - HS làm ?3 1inh - sơ =2,54cm =25,4 mm - Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm nhỏ hai bàn 2' - HS báo cáo kết quả - Yêu cầu HS báo cáo 5. Hoạt động 3: Vận dụng ( 8 ph): - Mục tiêu : HS đo được độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. - Đồ dùng : Thước thẳng - Tiến hành 3. Bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập - HS làm bài tập 43 Bài 43 (SGK_119) 43 AB = 3,1 cm; BC = 3,5 cm - 1 HS đứng tại chỗ trả lời AC = 1,8 cm - Gọi HS trả lời => AC < AB < BC - Yêu cầu HS làm bài tập - HS làm bài tập 44 44 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời Bài 44a( SGK_119) - Gọi HS trả lời AB = 1,2 cm; BC = 1,6 cm - HS cùng giải và nhận xét CD = 2,5 cm; AD = 3cm - GV đánh giá nhận xét =>AD > CD > BC > AB và sửa sai 6. Hoạt động 4 : Tổng kết - HDVN (2 phút): - Tổng kết : Cách đo độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng - HDVN : Học bài và làm bài tập 42, 44b, 45(SKG/119). Đọc trước bài mới : Khi nào AM + MB = AB. Ngày soạn: 02/11/2012.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày giảng :05/11/2012 Tiết 9: khi nào thì am + mb = ab ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được tính chất : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại. - Giới thiệu một số dụng cụ để đo khoảng cách giữa hai vật trên mặt đất. 2. Kỹ năng: - Sử dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng. - Sử dụng tính chất nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài. II. Đồ dùng: 1. GV : 2. HS : III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp trực quan, vấn đáp, nhóm. IV. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi động mở bài (8 ph) * Kiểm tra bài cũ - Để đo độ dài đoạn thẳng AB ta làm thế nào? áp dụng bài tập 45 - Bài tập 44 Đáp số bài tập 45 : Hình b có chu vi lớn hơn. Đáp số bài tập 44 a. AD > DC > BC > AB b. Chu vi : 8,2 (cm) * Mở bài - Khi nào thì AM + MB = AB ? Để tìm câu trả lời cho câu hỏi đó ta vào bài hôm nay. 3. HĐ1 : Khi nào thỡ tổng ðộ dài hai ðoạn thẳng AM và MB bằng ðộ dài ðoạn thẳng AB ? (20 ph) - Mục tiêu : HS nhận biết được tính chất : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại. Sử dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng và nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại. - Đồ dùng : Thước thẳng - Tiến hành 1. Khi nào thỡ tổng ðộ dài hai ðoạn thẳng AM và MB bằng ðộ dài ðoạn thẳng AB ? - Yêu cầu HS đọc nội - Học sinh thực hiện ?1 dung ?1 Cho M nằm giữa A và B. - Trên hình vẽ có những - Có đoạn thẳng AM, MB A M B đoạn thẳng nào ? và AB - Yêu cầu HS đo độ dài - Học sinh tiến hành đo có AM = 2cm các đoạn thẳng AM, MB MB = 3cm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> và AB. - Em hãy so sánh độ dài AM + MB và độ dài AB ở hai hình a và b (lýu ý : độ dài AB không đổi) - Nhận xét về vị trí của điểm M so với hai điểm A và B ? - Như vậy khi nào ta có AM + MB = AM ? - Trýờng hợp ngược lại cũng đúng : Khi AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. - Yêu cầu 1 học sinh đọc nội dung nhận xét. AM + MB = AB. AB = 5cm So sánh AM + MB = AB. - Điểm M nằm giữa hai điểm A và B - Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B. - Học sinh theo dõi và ghi nhớ - HS đọc nhận xét. * Nhận xét: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB . Ngược lại nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B - Học sinh đọc * Ví dụ: Cho M nằm giữa A và B, AM = 3cm; AB = - Học sinh tóm tắt 8cm. Tính MB? Giải - Ta có : AM + MB = AB Vì M nằm giữa A và B - MB = AB - AM nên: AM+ MB = AB Thay AM = 3cm; AB = - Học sinh thực hiện theo 8cm ta có: yêu cầu 3 + MB = 8 MB = 8 - 3 - Chỉ cần ðo ðộ dài hai Vậy MB = 5(cm) ðoạn thẳng.. - Yêu cầu HS đọc nội dung ví dụ - Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tính gì ? - Điểm M nằm giữa A và B ta có hệ thức nào? => MB được tính thế nào ? - Yêu cầu HS thay số vào tính và lên bảng thực hiện - Cho 3 ðiểm thẳng hàng, chỉ cần ðo mấy ðoạn thẳng là biết ðýợc ðộ dài của cả ba ðoạn thẳng? - Biết AN + NB = AB - N nằm giữa A và B thỡ cú kết luận gỡ về vị trớ của N ðối với AB?. 4. Hoạt động 2 : Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất (7ph) - Mục tiêu : Nhận biết được tên gọi và cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. - Tiến hành.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai - Giới thiệu một vài dụng - Hs theo dõi nhận biết tên điểm trên mặt đất cụ ðo khoảng cỏch giữa 2 của dụng cụ đo ðiểm trờn mặt ðất. - Hýớng dẫn cỏch ðo (nhý SGK - 120) 5. Hoạt động 3: Vận dụng (7 ph): - Mục tiêu : Sử dụng được hệ thức AM + MB = AB để làm các bài tập đơn giản. - Tiến hành 3. Bai tập - Yêu cầu HS đọc và tóm - HS đọc và tóm tắt a. Bài tập 46 (SGK/121) tắt đầu bài. IK = IK + NK - Điểm N có nằm giữa - Có, IK = IK + NK => IK = 3 +6 = 9cm IK không? Độ dài IK tính như thế nào ? - Yêu cầu học sinh tính - HS thực hiện tính - Yêu cầu HS đọc đầu - HS tóm tắt b. Bài tập 47(SGK/121) bài và tóm tắt EM = MF = 4cm - Muốn so sánh EM và - Tính độ dài EM, MF MF ta phải làm gì ? - Yêu cầu HS tính và so - HS tính và so sánh sánh 6. Hoạt động 4 : Tổng kết - HDVN (3 Ph) - Tổng kết : Hệ thức AM + MB = AB. - HDVN : Học bài và làm bài tập 48, 49, 50(SKG/121). HDBT 48 : Sau 4 lần căng thì được chiều dài là bao nhiêu ? 1/5 của dây là bao nhiêu? HDBT 49 : Hãy tính độ dài của AM và BN trong hai trường hợp. HDBT 50 : Hãy quan sát hệ thức và so sánh với hệ thức của bài.. Ngày soạn :10/11/2012 Ngày giảng:12/11/2012 Tiết 10 : Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tái hiện lại kiến thức : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ngýợc lại, nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 2. Kỹ năng:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Xác định điểm nằm giữa, không nằm giữa hai điểm dựa vào hệ thức. - Dựa vào hệ thức AM + MB # AB để chứng minh đýợc điểm không nằm giữa hai điểm. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác, tích cực. II. Đồ dùng: 1. GV : Bảng phụ ghi bài tập 2. HS : III. PPDH: Tích cực, trực quan, vấn đáp, luyện tập. IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi động mở bài (7ph) * Kiểm tra bài cũ - Khi nào thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B ? - Bài tập 48/ 121 Đáp số : 5,25m 3. Hoạt động 1: Nếu M nằm giữa A, B <=> AM + MB = AB (18ph) - Mục tiêu : Xác định điểm nằm giữa, không nằm giữa hai điểm dựa vào hệ thức. - Đồ dùng : Bảng phụ ghi bài tập. - Tiến hành: 1. Bài tập 49 (SGK/121) - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc bài tập 49 a. bài tập 49 A M N B - Bài tập cho biết gì và - Biết M, N nằm giữa A, yêu cầu gì ? B; AN = BM. So sánh - M nằm giữa A,B => AM AM và BN + MB = AB - So sánh AM và BN ta => AM = AB - MB (1) làm nhý thế nào ? - Tính AM = ; BN = ? - N nằm giữa A,B => AN - M có quan hệ nh thế + NB = AB nào với A, B ? - M nằm giữa A, B => NB = AB - AN (2) - M nằm giữa A, B suy Mà AN = BM (3) ra điều gì ? - AM + MB = AB Từ (1); (2)và - Suy ra AM? AM = AB - MB (3)=>AM=BN - Làm tương tự như trên b. tính AN? A N M B - Gọi 2 HS lên bảng làm phần a, b - 2 HS lên bảng làm - M nằm giữa A,B => AM - Gọi 2 HS nhận xét + MB = AB - GV nhận xét và chốt => AM = AB - MB (1) lại - N nằm giữa A,B => AN + NB = AB => NB = AB - AN (2) Mà AN = BM (3) Từ (1); (2) và (3)=> AM = BN - HS quan sát bảng phụ 2. Bài tập 2 - GV đa ra bài tập thêm (Bảng phụ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm ? a) Điểm C nằm giữa A, B a) AC + CB = AB b) Điểm B nằm giữa A, C b) AB + BC = BC c) Điểm A nằm giữa B, C c) BA + AC = BC - 1 HS trả lời - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 4. Hoạt động 1: M không nằm giữa A, B nên AM + MB # AB (17ph) - Mục tiêu : Dựa vào hệ thức AM + MB # AB để chứng minh đýợc điểm không nằm giữa hai điểm. - Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 48 HS đọc bài 1. Bài tập 48 (SBT/102) - Bài tập cho biết gì và a) Ta có: 3,7 + 2,3 # 5 yêu cầu gì ? - Biết AM = 3,7 cm => AM + MB # AB MB = 2,3 cm Vậy M không nằm giữa AB = 5 cm A, B Cm A, B, M không có 2,3 + 5 # 3,7 điểm nào nằm giữa hai => AB + BM # AM - Để chứng minh M điểm còn lại Vậy B không nằm giữa không nằm giữa A, B ta Cm : AM + MB # AB A, M làm như thế nào ? 3,7 + 5 # 2,3 - TT : Cm A và B => MA +AB # MB - A, B, M không thẳng Vậy A không nằm giữa hàng vì sao ? A, B, M không thẳng M, B hàng vì không có điểm b) A, B, M không thẳng nằm giữa hàng vì theo câu a không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại 6. Hoạt động 4 : Tổng kết - HDVN (3 Ph) - Tổng kết: Hệ thức AM + MB = AB, các dạng bài tập - HDVN: Học bài và làm bài tập 51 (SKG/122), bài tập 49 (SBT/102). HDBT 5: Dực vào hệ thức AM + MB = AB HDBT 49: Kiểm tra xem AM + MB có bằng AB hay không để kết luận Ngày soạn : 14/11/2012 Ngày giảng: 16/11/2012 TIẾT 11: VẼ éOẠN THẲNG CHO BIẾT éỘ DÀI I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nhận biết ðýợc rằng trờn tia Ox cú một và chỉ một ðiểm M sao cho OM = a. 2. Kỹ nóng: - Vẽ ðoạn thẳng cú ðộ dài cho trýớc. - Vẽ ðýợc hai ðoạn thẳng trờn cựng một tia 3. Thỏi ðộ: - Yờu thớch mụn học, cẩn thận khi vẽ hỡnh. II. éồ dựng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. GV: 2. HS : III. Phýừng phỏp dạy học: - Tổng hợp, so sỏnh, đàm thoại, phõn tớch tổng hợp, nhúm. IV. Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn ðịnh tổ chức: Sĩ số Vắng 2. Khởi ðộng mở bài (2ph) * Mở bài: Bõy giờ ta cú ðoạn thẳng OM cú ðộ dài bằng 2cm. làm thế nào ðể vẽ đoạn thẳng đú. Bài này sẽ giỳp cỏc em làm đýợc điều đú. 3. Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu cỏch vẽ ðoạn thẳng trờn tia (13ph) - Mục tiờu : Nhận biết ðýợc rằng trờn tia Ox cú một và chỉ một ðiểm M sao cho OM = a. Vẽ ðýợc một ðoạn thẳng cú ðộ dài cho trýớc. - éồ dựng : Thýớc thẳng cú chia khoảng, com pa - Tiến hành 1. Vẽ ðoạn thẳng trờn tia a. Vớ dụ 1: - GV yờu cầu hs ðọc nội - HS ðọc nội dung Trờn tia Ox hóy vẽ dung vớ dụ OM =2cm - Vớ dụ yờu cầu làm gỡ? - Vẽ ðoạn thẳng OM = 2cm * Cỏch vẽ: - éể vẽ ðýợc ðoạn thẳng - éể vẽ ðýợc ðoạn thẳng cần O M x cần biết những gỡ? xỏc ðịnh hai ðầu mỳt của nú - Biết mỳt O và mỳt M - Vẽ đoạn thẳng OM cần - Mỳt O đó biết cần xỏc biết những mỳt nào? ðịnh mỳt M - Mỳt nào đó biết cần xỏc - Dụng cụ: Thýớc chia ðịnh mỳt nào? khoảng - Vẽ ðoạn thẳng cần những - Chỉ vẽ ðýợc duy nhất một dụng cụ nào? ðiểm M: OM = 3 cm - Cú thể vẽ ðýợc bao nhiờu ðiểm M thoả món OM= - 1 HS ðọc nhận xột 3cm? - Hs ðọc vớ dụ b. Nhận xột (SGK / 122) - Gọi 1 HS ðọc nhận xột * Vớ dụ 2: Cho ðoạn thẳng - GV yờu cầu hs ðọc vớ dụ - Biết mỳt C và mỳt D AB. Vẽ ðoạn thẳng CD sao 2 cho AB = CD - Vẽ CD cần biết những - Vẽ tia Cy gốc C A B gỡ? - Xỏc ðịnh mỳt C ta làm - Xỏc ðịnh ðiểm D sao cho C D nhý thế nào? AB = CD - Xỏc ðịnh ðiểm D thoả - HS quan sỏt nhận biết cỏc món ðiều kiện gỡ ? vẽ - GV hýớng dẫn hs cỏch vẽ - Cú hai cỏch : Dựng compa bằng compa hoặc thớc thẳng - éể vẽ ðoạn thẳng khi biết ðộ dài cú mấy cỏch ? 4. Hoạt ðộng 2: Tỡm hiểu cỏch vẽ hai ðoạn thẳng trờn tia (12ph) - Mục tiờu : Vẽ ðýợc hai ðoạn thẳng trờn cựng một tia. - éồ dựng :.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tiến hành 2. Vẽ hai ðoạn thẳng trờn - Bài toỏn cho biết gỡ và - Biết: Tia Ox tia yờu cầu gỡ? OM = 2 cm; ON = 3 cm a. Vớ dụ: Yờu cầu: Trờn tia Ox vẽ OM = 2 cm, - Vẽ OM =2 cm, ON = 3cm ON = 3 cm. Trong ba ðiểm - M, O, N ðiểm nào là ðiểm M, O, N ðiểm nào nằm nằm giữa giữa 2 ðiểm cũn lại - 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh O M N x - Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh - Nhận xột gỡ về vị trớ của - éiểm M nằm giữa 2 ba ðiểm O, M, N ðiểmO, N vỡ 2cm < 3 cm b. Nhận xột - Nếu trờn tia Ox cú OM = - éiểm M nằm giữa hai ðiểm O M N x a; ON = b (a < b) cú kết O, N vỡ a < b luận gỡ về vị trớ của 3 ðiểm O, M, N? - Gọi HS ðọc nhận xột - 1 HS ðọc nhận xột 5. Hoạt ðộng 4 : Tổng kết – HDVN (3 Ph) - Tổng kết : Cỏch vẽ ðoạn thẳng khi biết ðộ dài - HDVN : Học bài và làm bài tập 54,55,56(SKG/124). HDBT 54 : Vẽ hỡnh, tớnh BC và BA HDBT 55 : Hày tỡm tất cả cỏc vị trớ của B khi vẽ hỡnh HDBT 56 : Vẽ hỡnh, tớnh CB và CD KIỂM TRA 15 PHÚT 1. éề bài: Cõu 1 (5 ðiểm) Vẽ ðoạn thẳng AB dài 4,5 cm. Nờu cỏch vẽ? Cõu 2 (5 ðiểm) Trờn tia Ox, vẽ hai ðoạn thẳng OP và OQ sao cho OP = 2 cm, OQ = 4 cm. 2. Hýớng dẫn chấm: Cõu Nội dung éiểm 1 2 Cỏch vẽ: 2 - Vẽ tia Ax 2 - Xỏc ðịnh ðiểm B sao cho AB = 3,5 cm 2. 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn : 14/11/2012 Ngày giảng: 17/11/2012 TIẾT 12: TRUNG éIỂM CỦA éOẠN THẲNG I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nhận biết và phỏt biểu ðýợc khỏi niệm trung ðiểm của ðoạn thẳng. 2. Kỹ nóng: - Vẽ ðýợc trung ðiểm của ðọan thẳng. - Xỏc ðịnh ðýợc trung ðiểm của ðoạn thẳng. - Vận dụng cỏc kiến thức vào làm cỏc bài tõp 3. Thỏi ðộ - Yờu thớch mụn học, cú ý thức sử dụng kiến thức vào ðời sống. II. éồ dựng: 1. GV: 1 sợi dõy, thanh gỗ, bảng phụ bài tập 63, 65. 2. HS: 1 sợi dõy, thanh gỗ, một mảnh giấy. III. Phýừng phỏp dạy học: -.Tớch cực, quan sỏt, nhận xột, vấn ðỏp, nhúm IV.Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn ðịnh tổ chức: Sĩ số Vắng 2. Khởi ðộng mở bài (5ph) * Kiểm tra bài cũ Khi nào AM + MB = AB ?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Mở bài: Trong cuộc sống ðụi khi chỳng ta phải chi một ðoạn thẳng thành hai ðoạn thẳng bằng nhau, vậy làm thế nào để cú thể chia đýợc? Bài này ta sẽ tỡm hiểu điều đú. 3. Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu trung ðiểm của ðoạn thẳng. (12 ph) - Mục tiờu: Nhận biết và phỏt biểu ðýợc khỏi niệm trung ðiểm của ðoạn thẳng - éồ dựng: Bảng phụ bài tập 63 - Tiến hành 1. Trung ðiểm của ðoạn thẳng - GV vẽ hỡnh 61 lờn bảng, - Hs quan sỏt hỡnh vẽ yờu cầu HS quan sỏt A M B - Em cú nhận xột gỡ về vị trớ của ðiểm M so với hai - éiểm M nằm giữa hai ðiểm ðiểm A và B? A và B - So sỏnh khoảng cỏch từ M tới A, và từ M tới B? - MA = MB - Thụng bỏo : ðiểm M thỏa món ðiều kiện nhý trờn ta - Hs theo dừi gọi ðiểm M là trung ðiểm của ðoạn thẳng AB - Vậy trung ðiểm M của ðoạn thẳng AB là gỡ? - Yờu cầu HS ðọc khỏi - Hs trả lời * éịnh nghĩa niệm SGK M trung ðiểm A, B - Thụng bỏo : Trung ðiểm - Học sinh ðọc khỏi niệm <=> AM + MB = AB của ðoạn thẳng AB cũn gọi AM = MB là ðiểm chớnh giữa của - HS ghi nhớ ðoạn thẳng AB - GV treo bảng phụ bài tập 63, yờu cầu HS thảo luận theo bàn tỡm từ (cụm từ) - HS cỏc nhúm thực hiện * Bài tập 63 (SGK/126) ðiền vào chỗ ...(3ph) Cõu c và cõu d ðỳng - Yờu cầu ðại diện một nhúm bỏo cỏo - Yờu cầu ðại diện nhúm khỏc nhận xột - éại ðiện bỏo cỏo - Hs nhận sột 4. Hoạt ðộng 2 : Tỡm hiểu cỏch vẽ trung ðiểm của ðoạn thẳng (15ph) - Mục tiờu: HS xỏc ðịnh ðýợc trung ðiểm của ðoạn thẳng, vẽ ðýợc trung ðiểm của ðoạn thẳng - éồ dựng: 1 sợi dõy, thanh gỗ, mảnh giấy. - Tiến hành 2. Vẽ trung ðiểm của một ðoạn thẳng - Yờu cầu HS ðọc nội - HS theo dừi - Vẽ ðoạn thẳng AB = 6 dung vớ dụ SGK cm - Thụng bỏo : Nhý vậy ở - Vẽ trung ðiểm của ðoạn đõy để vẽ đýợc trung thẳng AB 3 cm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ðiểm ta phải tớnh ðýợc A AM - GV ða ra vớ dụ - Vẽ trung ðiểm M ta làm Vẽ AB = 6 cm thế nào? Tớnh AM = 6 : 2 = 3cm Vẽ M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm - Gọi 1 HS lờn bảng thực - 1 HS lờn bảng thực hiện hiện - GV giới thiệu cỏch gấp - HS quan sỏt và làm theo giấy - Nờu cỏch thực hiện? - HS trả lời - Yờu cầu HS làm - HS làm 5. Hoạt ðộng 3: Vận dụng (10ph) - Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức vào làm cỏc bài tõp - éồ dựng: Bảng phụ bài tập 65. M. B. 6 cm. - Tiến hành - GV treo bảng phụ bài tập 65 Yờu cầu hs thực hiện cỏ nhõn làm bài tập - Yờu cầu HS bỏo cỏo - Yờu cầu HS nhận xột, GV chuẩn kiến thức - Yờu cầu hs ðọc nội dung bài tập 61 - Xỏc ðịnh yờu cầu của bài toỏn?. - HS quan sỏt. 3. Bài tập a. Bài tập 65/126/sgk ( Bảng phụ). - HS thực hiện và bỏo cỏo kết quả - HS nhận xột - HS ðọc nội dung bài tập. b. Bài tập 61 / 126 éiểm O là trung ðiểm của - Kiểm tra xem ðiểm O cú ðoạn thẳng AB vỡ O nằm phải là trung ðiểm của giữa hai ðiểm A và B, và ðoạn thẳng AB hay khụng OA = OB = 2cm - Thế nào là hai tia ðối - HS trả lời nhau? - Yờu cầu HS thực hiện - HS làm và trả lời và bỏo cỏo 6. Hoạt ðộng 4 : Tổng kết – HDVN (3 Ph) - Tổng kết: Trung ðiểm của ðoạn thẳng, cỏch vẽ - HDVN: Học bài và làm bài tập 60, 62(SKG/125 + 126). HDBT 60 : Vẽ hỡnh, tớnh OA và AB - ễn tập lại cỏc kiến thức đó học từ đầu nóm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn : 28/11/2012 Ngày giảng: 02/12/2012 Tiết 13: Luyên tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tái hiện lại các kiến thức về trung điểm đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Học sinh nhận biết được trung điểm của đoạn thăng thông qua việc làm bài tập. - HS tính được độ dài đoạn thẳng và xác định trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Tích cực, cẩn thận, chính xác trong khi vẽ hình và tính toán. II. Đồ dùng: 1. GV : 2. HS : III. PPDH: Tích cực, so sánh, đàm thoại. IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 12ph) - Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng - Bài tập 62 (SGK/126) Đáp số. 3. Hoạt động 1: Nhận dạng và thể hiện khái niệm.(10ph) - Mục tiêu : Học sinh nhận biết được trung điểm của đoạn thăng thông qua việc làm bài tập, - Tiến hành.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Bài tập 63/ 126 - GV cho HS làm bài tập - HS làm bài tập 63. Điểm I là trung điểm của. 63. AB. - Bài toán yêu cầu gì?. + Lựa chọn đáp án đúng.. - Nêu cách giải?. + Dựa vào tính chất trung. <=>. AI + IB = AB và AI = IB. điểm của đoạn thẳng. - Gọi HS thực hện. GV - HS cùng giải và nhận đánh giá nhận xét và bổ xét. sung 4. Hoạt động 2: Bài tập tính độ dài đoạn thẳng và xác định trung điểm của đoạn thẳng (20ph) - Mục tiêu : HS tính được độ dài đoạn thẳng và xác định trung điểm của đoạn thẳng. - Tiến hành - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài tập 60. Bài tập 60 (SGK/125) 60/125 O A B x - Bài tập cho biết gì? yêu Biết: OA = 2 cm cầu gì? OB = 4 cm a) A nằm giữa O, B vì Yêu cầu: + A có nằm giữa O, B OA < OB b) OA + AB = OB không => AB = OB - OA = 4 + So sánh OA và OB + A có là truing điểm của 2 = 2 cm => OA =OB OB không - Gọi 1 HS lên bảng thực - 1 HS lên bảng thực hiện c) A là trung điểm của OB vì OA =AB hiện - Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét chuẩn kiến thức 6. Hoạt động 3 : Tổng kết – HDVN (3 Ph) - Tổng kết : Các dạng bài tập và cách làm: Nhận dạng và thể hiện khái niệm, tính độ dài đoạn thẳng và xác định trung điểm của đoạn thẳng - HDVN : BT 64/126 : HD lu ý điểm C là trung điểm của đoạn thảng AB Ôn tập lại các kiến thức chuẩn bị tiết sau ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn : 05/12/2012 Ngày giảng: 08/12/2012 Tiết 14 : Ôn tập chƯơng I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận biết) thông qua đọc hình, các bài tập dạng trắc nghiệm 2. Kỹ năng: - HS vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập - Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. II. Đồ dùng: 1. GV : Bảng phụ lí thuyết, bảng phụ bài tập. 2. HS : III. PPDH: Tổng hợp, so sánh, đàm thoại, tư duy. IV. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi động mở bài (5ph): * Kiểm tra bài cũ - Trung điểm của đoạn thẳng là gì? Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài là 12cm thì AM = ? 3. Hoạt động 1: Lí thuyết (15ph) - Mục tiêu : Hệ thống kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận biết) thông qua đọc hình, các bài tập dạng trắc nghiệm - Đồ dùng : Bảng phụ vẽ sẵn các hình, và bài tập -Tiến hành I. Lý thuyết. - GV treo bảng phụ - HS quan sát 1. Đọc hình - Mỗi hình trong bảng phụ cho biết kiến thức gì? - HS trả lời miệng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> H1. A. B. H3. C. H4. a B A. x. H2 x'. O. H6 - Gọi HS trả lời. A. B. y. A. B. H7. H1: B a; A a H2: A, B, C thẳng hàng H3: Có nhiều đường không thẳng đi qua A, B H4: a giao b tại điểm I H5: m // n H6: Ox, Ox' đối nhau H7: Vẽ AB nằm trên Ay H8: Đoạn thẳng AB H9: Điểm M nằm giữa hai điểm AB H10: Trung điểm O của đoạn thẳng AB 2. Điền vào ô trống. - GV treo bảng phụ bài tập yêu cầu HS đọc và trả lời a) Trong ba điểm thẳng hàng ………điểm nằm giữa hai điểm còn lại b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ……… c) Mỗi điểm trên đường thẳng là…….. của hai tia đối nhau d) Nếu …… thì AM + MB = AB. - HS đọc và làm + Có một và chỉ một + Hai điểm A, B + Gốc + M nằm giữa A và B. e) Nếu MA = MB = thì + M là trung điểm của AB ……. - Gọi HS điền - GV nhận xét và sửa sai - GV treo bảng phụ bài - HS đọc và trả lời tập yêu cầu HS đọc và trả lời a) Đoạn thẳng AB là hình a. S. 3. Trắc nghiệm Đúng, Sai.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> gồm các điểm nằm giữa A và B b) Nếu M là trung điểm của AB thì M cách đều A và B c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng f) Hai đường thẳng cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau g) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song. b.. Đ. c.. S. d.. S. e.. Đ. f.. Đ. g.. S. 4. Hoạt động 2: Bài tập. (23ph) - Mục tiêu : HS vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập. Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. -Tiến hành. - Yêu cầu HS đọc bài tập 2/127 - Yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và cho điểm - Yêu cầu HS làm bài 3 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và cho điểm - Gọi 1 HS đọc đề bài - Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì?. - Đọc bài. II. Bài tập 1. Bài tập 2(SGK/127) B. - HS làm bài. M A C. - HS lên bảng làm bài tập 2, các HS khác cùng giải và nhận xét. 2. Bài tập 3 (SGK/127) a. - HS lên bảng làm bài tập 3, các HS khác cùng giải và nhận xét. x E A. y. B. 3. Bài tập 6 (SGK/127) - 1 HS đọc đề bài A M B Biết: AB = 6 cm; AM = 3cm a) M có nằm giữa A,B vì AM Tìm: < AB a) M có nằm giữa A,B b) Vì M nằm giữa A, B => không AM + MB = AB b) SS AM và MB => MB = 6 - 3 = 3 cm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> c) M có là trung điểm Vậy Am = MB = 3 cm của đoạn thẳng Ab c) không M là trung điểm của AB vì M - Gọi 1 HS lên bảng vẽ - 1 HS lên bảng vẽ nằm hiữa và cách đều A, B hình hình - M có nằm giữa A, B M có nằm giữa A,B vì không, vì sao? AM < AB - So sánh AM và MB Tính AB em làm nh thế nào? => So sánh độ dài - Theo a M nằm giữa A, B => đẳng thức nào? MA = MB 6. Hoạt động 3 : Tổng kết - HDVN. (2 Ph) - Tổng kết : Các kiến thức cơ bản và các bài tập trọng tâm - HDVN : Ôn tập kiến thức tiết sau kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn : 04/1/2012 Ngày giảng: 06/1/2012. CHíếNG II: GểC TIẾT 16: NỬA MẶT PHẲNG. I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Nhận biết khỏi niệm nửa mặt phẳng, hai nửa mặt phẳng ðối nhau. - Nhận biết ðýợc bất kỡ ðýờng thẳng nào trờn mặt phẳngcũng là bờ chung của hai của hai mặt phẳng ðối nhau. - Nhận biết ðýợc thế nào là tia nằm giữa hai tia. 2. Kỹ nóng - Gọi tờn nửa mặt phẳng. - Xỏc ðịnh khi nào thỡ một ðoạn thẳng cắt hay khụng cắt bờ chung của hai nửa mặt phẳng ðối nhau. - Xỏc ðịnh tia nằm giữa hai tia. 3. Thỏi ðộ - Cẩn thận, chớnh xỏc. II. éồ dựng 1.GV : Bảng phụ Hỡnh 2, Hỡnh 3 2.HS : III. Phýừng phỏp - Phýừng phỏp đàm thoại, phýừng phỏp phõn tớch, so sỏnh, tổng hợp. IV.Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn ðịnh tổ chức : 2. Khởi ðộng mở bài (3ph) * Mở bài : GV giới thiệu nội dung của chýừng II 3.Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu về nửa mặt phẳng bờ a (15ph) - Mục tiờu : Nhận biết khỏi niệm nửa mặt phẳng, hai nửa mặt phẳng ðối nhau. Gọi tờn nửa mặt phẳng. Xỏc ðịnh khi nào thỡ một ðoạn thẳng cắt hay khụng cắt bờ chung của hai nửa mặt phẳng ðối nhau. - éồ dựng : Bảng phụ H2 -Tiến hành : Hoạt ðộng GV Hoạt ðộng HS Nội dung 1. Nửa mặt phẳng bờ a - GV giới thiệu trang - Lắng nghe giấy, mặt bảng là hỡnh a ảnh của mặt phẳng, khụng bị giới hạn về mọi phớa. - Hỡnh1 ðýờng thẳng a - Chia ra hai phần riờng Hỡnh 1 chia mắt phẳng ra mấy biệt phần? - GV một phần mặt.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> phẳng bị chia ra bởi a - HS lắng nghe cựng ðýờng thẳng a gọi là nửa mặt phẳng - Nửa mặt phẳng là - Là hỡnh gồm ðýờng * Khỏi niệm: (SGK-72) hỡnh nhý thế nào? thẳng a và một phần mặt - Hai nửa mặt phẳng cú phẳng chia ra bởi ðýờng chung bờ là hai mặt phẳng thẳng a ðối nhau N M - GV treo bảng phụ - HS quan sỏt hỡnh 2 (I) a - Nửa mặt phẳng (I) gọi - HS lắng nghe là nửa mặt phẳng bờ a P chứa ðiểm M - Nửa mặt phẳng (II) cú - HS lắng nghe (II) bờ a chứa ðiểm P Hỡnh 2 - Ta núi: Nửa mặt phẳng - HS lắng nghe - Hai ðiểm M, N nằm cựng (II) cú bờ a khụng chứa phớa ðối với a ðiểm M hoặc mặt phẳng - Hai ðiểm M, P nằm khỏc (II) là nửa mặt phẳng phớa ðối với a ðối của mặt phẳng (I) - Yờu cầu HS làm?1 - HS làm ?1 ?1 - Hóy nờu cỏc cỏch gọi - HS Hé cỏ nhõn làm ?1 a) Nửa mặt phẳng bờ a tờn khỏc nhau của hai chứa ðiểm M và N, nửa nửa mặt phẳng (I) và mặt phẳng bờ a khụng (II)? chứa ðiểm P… - éoạn thẳng MN cú cắt - éoạn thẳng MN khụng b) éoạn thẳng MN khụng ðýờng thẳng a khụng? cắt a cắt ðýờng thẳng a - éoạn thẳng MP cú cắt - éoạn thẳng MP cắt a éoạn thẳng MP cắt ðýờng ðờng thẳng a khụng? thẳng a 4.Hoạt ðộng 2: Tỡm hiểu khỏi niệm tia nằm giữa hai tia. (15ph) - Mục tiờu : Nhận biết ðợc thế nào tà tia nằm giữa hai tia. Xỏc ðịnh tia nằm giữa hai tia. - éồ dựng : Bảng phụ H3 -Tiến hành : 2. Tia nằm giữa hai tia - GV ðýa hỡnh 3 cho HS - HS quan sỏt hỡnh 3 x M quan sỏt z - Cho ba tia Ox, Oy, Oz O cú chung gốc O. Lấy M N thuộc Ox, N thuộc Oy y - Tia Oz cú cắt ðoạn - Tia Oz cắt ðoạn thẳng z thẳng MN khụng? MN - GV ta núi Oz nằm giữa x M N y hia tia Ox và Oy O.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> x. M. y O. - Yờu cầu HS làm ?2 - Hỡnh 3b Oz cú nằm giữa Ox và Oy khụng? - Hỡnh 3c Oz cú cắt ðoạn thẳng MN khụng? - Tia Oz cú nằm giữa Ox và Oy khụng?. N. - HS làm ?2 - Tia Oz khụng nằm z giữa tia Ox và Oy ?2 - Tia Oz khụng cắt ðoạn a) Tia Oz khụng nằm giữa thẳng MN tia Ox và Oy - Tia Oz khụng nằm b) Tia Oz khụng cắt ðoạn giữa tia Ox và Oy thẳng MN c) Tia Oz khụng nằm giữa tia Ox và Oy 5.Hoạt ðộng 3: Luyện tập. (10ph) - Mục tiờu : Sử dụng cỏc kiến thức vào làm cỏc bài tập -Tiến hành : 3. Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài tập - HS Hé nhúm làm BT 3 3.1 Bài tập 3Tr73 3/73/sgk - éại diện nhúm lờn ðiền a) …Hai nửa mặt phẳng - Gọi cỏc nhúm lờn ðiền vào bảng phụ ðối nhau vào bảng phụ(Sử dụng kĩ b) … Cắt ðoạn thẳng AB thuật khón trải bàn : 5 phỳt) - HS Hé cỏ nhõn làm bài 3.2Bài tập 4Tr73 - Yờu cầu HS làm bài tập 4 A 4/73/sgk - A,B,C khụng thẳng a - Bài tập cho biết gỡ và hàng yờu cầu gỡ? éýờng thẳng a cắt AB, B C AC khụng ði qua A,B,C + Mặt phẳng cú bờ a - Gọi tờn hai nửa mặt chứa ðiểm A a) MP bờ a chứa ðiểm A, phẳng ðối nhau bờ a ? + Mặt phẳng cú bờ a MP bờ a chứa ðiểm B và khụng chứa ðiểm A C - éoạn thẳng BC khụng b) éoạn thẳng BC khụng - éoạn thẳng BC cú cắt a cắt ðýờng thẳng a cắt ðýờng thẳng a khụng? - HS trả lời - Yờu cầu Hs trả lời 6.Hoạt ðộng 3 : Tổng kết – Hýớng dẫn về nhà. (2 Ph) - Tổng kết : Khỏi niệm nửa mặt phẳng, tia nằm giữa hai tia - HDVN : - Làm bài tập 1, 2, 5 (SGK-73) HD bài tập 5: Vẽ hỡnh theo yờu cầu, sau đú quan sỏt và tỡm ra tia nằm giữa hai tia - éọc trýớc bài: Gúc Ngày soạn : 10 / 1 / 2012 Ngày giảng:12 / 1 / 2012 TIẾT 17: GểC I/ Mục tiờu.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Kiến thức - HS phỏt biểu ðýợc gúc là gỡ? thế nào là gúc bẹt? 2. Kỹ nóng - Vẽ ðýợc gúc, ðọc tờn của một gúc, viết kớ hiệu gúc. - Nhận biết ðiểm nằm trong gúc. Lấy ðýợc vd về hỡnh ảnh của gúc trong thực tế. 3. Thỏi ðộ - Cẩn thận, chớnh xỏc, liờn hệ bài học vào thực tế. II/ éồ dựng 1.GV : Bảng phụ bài tập 6 và bài tập 7, thýớc 2. HS : Thýớc kẻ III/ Phýừng phỏp - PP tớch cực, trực quan, đàm thoại. IV/ Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn ðịnh tổ chức : 2. Khởi ðộng mở bài (5ph) * Kiểm tra bài cũ - Khi nào tia tia Op nằm giữa hai tia Ox và Oy? - Bài tập 5 trang 73 SGK éS : tia OM nằm giữa hai tia OA và OB 3. Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu khỏi niệm gúc. (15ph) - Mục tiờu: HS phỏt biểu ðýợc gúc là gỡ? thế nào là gúc bẹt? ðọc tờn của một gúc, viết kớ hiệu gúc. - éồ dựng: Thýớc, phấn màu, bảng phụ. - Tiến hành: Hoạt ðộng GV Hoạt ðộng HS Nội dung - Y/c hs vẽ hai tia chung - Cả lớp vẽ vào vở, 1hs 1. Gúc. gốc Ox và Oy? lờn bảng vẽ. x - GV giới thiệu hỡnh vừa M vẽ gọi là gúc xOy - Gv giới thiệu cỏch kớ - HS lắng nghe cựng ghi hiệu một gúc GV giới túm tắt theo GV O thiệu ðỉnh, cạnh ( viết lờn y N bảng) - Qua nhận xột cho biết - 1 HS ðứng tại chỗ trả gúc là một hỡnh nhý thế lời - gúc xOy; gúc yOx; nào? gúc MON - GV giới thiệu cỏch gọi Kớ hiệu: khỏc của gúc xOy. cú ðiểm O là ðỉnh - Nếu núi gúc MON thỡ - éỉnh O, cạnh OM và Ox; Oy là hai cạnh. cạnh là gỡ? cạnh ON 2. Gúc bẹt.. . . - Vẽ hai tia ðối nhau Ox và Oy? - Hỡnh vừa vẽ cú ðýợc gọi là gúc khụng? GV giới thiệu : đõy là gúc bẹt. - Vậy thế nào là gúc bẹt?. - Cả lớp vẽ vào vở - Là một gúc. - HS theo dừi. x. O. Gúc xoy là gúc bẹt. - 1 HS ðứng tại chỗ trả - Gúc bẹt là gúc cú hai. y.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> lời cạnh là hai tia ðối GV cho HS làm ?1 Cả lớp làm ?1 nhau. - Chỉ ra một số hỡnh ảnh - HS cho một số vớ dụ ?1 về gúc, gúc bẹt trong thực về gúc; gúc bẹt tế? 4.Hoạt ðộng 2: Vẽ gúc. (7ph) - Mục tiờu: Hs vẽ ðýợc gúc. - éồ dựng: Thýớc, phấn màu - Tiến hành: 3 Vẽ gúc. - Từ khỏi niệm gúc ðể - Ta vẽ hỡnh gồm hai a) Cỏch vẽ gúc vẽ một gúc ta làm thế tia chung gốc. + Vẽ ðỉnh nào? + Vẽ cạnh. b) cỏch kớ hiệu khi hỡnh cú - GV giới thiệu cỏch - Hs theo dừi nhiều gúc. kớ hiệu gúc khi một hỡnh cú nhiều gúc. - Hỡnh vẽ bờn cho ta - Ba gúc: Gúc O1, O2 biết mấy gúc? Hóy ðọc và gúc xOy. tờn cỏc gúc đú?. x O. 1. 2. y. 5. Hoạt ðộng 3: éiểm nằm trong gúc. (5ph) - Mục tiờu: HS nhận biết ðýợc nằm trong gúc. - Tiến hành: 4. éiểm nằm bờn trong - Vẽ gúc xOy, vẽ một - Hs thực hiện gúc. tia Ot nằm giữa hai tia x Ox; Oy? M t - Trờn tia Ot lấy ðiểm - Tia OM M ta cú thể ðọc tia Ot O y với tờn khỏc ntn? - GV giới thiệu ðiểm - HS theo dừi M vừa vẽ nằm trong M Ot gúc xOy. Ot nằm giữa Ox và Oy - Khi nào núi ðiểm M - Khi Tia OM nằm M nằm trong gỳc xOy. nằm trong gúc xOy? giữa hai tia Ox và Oy. - KL ðiểm nằm bờn trong gúc. 6. Hoạt ðộng 4: Vận dụng (10ph) - Mục tiờu: Củng cố khỏi niệm về gúc, gúc bẹt, Chỉ ra ðýợc ðỉnh, cạnh của gúc. - éồ dung : Bảng phụ bài 6, 7 - Tiến hành: 5. Luyện tập 5.1. Bài tập 6 (sgk/75) - GV cho HS làm bài tập a) Hỡnh gồm hai tia. .
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 6 trang 75 SGK - 3 HS lờn bảng làm mỗi chung gốc Ox; Oy là - Treo bảng phụ ghi sẵn HS làm một phần. gúc xOy. éiểm O là ðề bài gọi HS lờn bảng ðỉnh. Hai tia Ox; Oy là làm. hai cạnh b) Gúc RST cú ðỉnh là S, cú hai cạnh là SR và ST c) Gỳc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia ðối nhau - GV treo bảng phụ ghi - hS quan sỏt hỡnh lần 5.2. Bài tập 7 (sgk/75) sẵn bài tập 7 trang 75 lýợt ðiền vào bảng. (Bảng phụ) SGK cho HS quan sỏt hỡnh và ðiền vào bảng. 7. Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà (3ph) - Tổng kết : Khỏi niệm gúc, gúc bẹt, cỏch vẽ gúc, kớ hiệu - HDVN : BT 8, 9, 10 (SGK – 75) - Hýớng dẫn: Bài 10. + Vẽ 3 ðiểm khụng thẳng hàng + Vẽ cỏc gúc BAC, ACB, CBA. - Chuẩn bị thýớc ðo gúc, ðọc trýớc bài mới. Ngày soạn : 20 / 1 / 2012 Ngày giảng: 22/ 1/ 2012 TIẾT 18: SỐ éO GểC I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - Nờu ðýợc mỗi gúc cú một số ðo xỏc ðịnh, số ðo của gúc bẹt là 1800. - Phỏt biểu ðýợc ðịnh nghĩa gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự 2. Kỹ nóng - éo ðýợc gúc bằng thýớc ðo gúc. - So sỏnh hai gúc. 3. Thỏi ðộ - Cẩn thận, chớnh xỏc khi ðo gúc. II/ éồ dựng 1.GV : Bảng phụ ?2 , H 17, H18, thýớc ðo gúc 2.HS :.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> III/ Phýừng phỏp - Phýừng phỏp trực quan, vấn đỏp, đàm thoại, hoạt động nhúm. IV/ Tiến trỡnh lờn lớp 1. ổn ðịnh tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi ðộng mở bài (4ph) * Kiểm tra bài cũ - Vẽ một gúc và ðặt tờn, chỉ rừ ðỉnh, cạnh của gúc? 3.Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu cỏch ðo gúc. (12ph) - Mục tiờu: HS nờu ðýợc cỏch ðo gúc, sử dụng ðýợc thýớc ðể ðo gúc. Nờu ðýợc mỗi gúc cú một số ðo xỏc ðịnh, số ðo của gúc bẹt là 1800. - éồ dựng: Thýớc ðo -Tiến hành: Hoạt ðộng GV Hoạt ðộng HS Nội dung 1. éo gúc - GV vẽ gúc x0y - éể xỏc ðịnh số ðo gúc - HS quan sỏt thýớc ðo x xoy ta ðo gúc xoy bằng gúc dụng cụ ðo gúc là thýớc ðo gúc y 0 - Yờu cầu HS ðọc SGK - Cỏ nhõn ðọc SGK và và trả lời cõu hỏi trả lời - Dụng cụ ðo gúc: Thýớc ðo - Thýớc ðo gúc cú cấu + Là một nửa của hỡnh gúc 0 tạo nhý thế nào? trũn ðýợc chia thành Gúc xOy=105 180 phần bằng nhau ðýợc ghi từ 0 ðến 1800 theo hai vũng ngýợc nhau. z m + Tõm của nửa hỡnh 0 trũn là tõm của thýớc. t - Cỏch ðo gúc nhý thế - HS nờu cỏch ðo gúc n 0 nào? - GV chốt lại cỏch ðo - HS lắng nghe, quan Gúc zOt = 700 gúc và thực hiện ðo gúc sỏt GV làm và thực 0 Gúc mOn = 35 xOy theo cỏc býớc, yờu hiện theo cầu HS thực hiện theo - Gọi 2 HS lờn bảng - 2 HS lờn bảng thực thực hiện ðo gúc zOt, hiện ðo P y x mOn 0 - Gọi 2 HS lờn bảng - 2 HS lờn bảng kiểm Gúc xpy = 180 tra kiểm tra - Mỗi gúc cú mấy số - Mỗi gúc cú một số ðo * Nhận xột (SGK – 77) ðo? 0 - Số ðo của gúc bẹt bằng - Số0 ðo của gúc bẹt là ?1- éộ mở của kộo là 60 180 - éộ mở của compa là 550 bao nhiờu ðộ? khụng - Nhận xột gỡ về số ðo - Số ðo cỏc gúc 0 výợt quỏ 180 * Chỳ ý ( SGK – 77) của cỏc gúc với 1800? - Yờu cầu HS ðọc nhận - HS ðọc nhận xột.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> xột - Yờu cầu HS ðọc và - Cỏ nhõn làm ?1 làm ?1 - Gọi HS bỏo cỏo kết - HS ðọc kết quả ðo quả - GV thụng bỏo nội - HS lắng nghe dung chỳ ý 4.Hoạt ðộng 2: Tỡm hiểu cỏch ðo gúc. (8ph) - Mục tiờu: HS biết cỏc so sỏnh cỏc gúc, sử dụng kớ hiệu trong so sỏnh cỏc gúc - éồ dựng: Thýớc ðo gúc -Tiến hành: 2. So sỏnh hai gúc - So sỏnh hai gúc ta làm - So sỏnh hai số ðo của H. 14 0 0 thế nào? chỳng xOy = 35 , uIv = 35 - Yờu cầu HS ðo gúc - HS ðo gúc trong H. 14, xOy = uIv trong H. 14, H. 15 H. 15 H. 15 - Nhận xột về gúc xOy và xOy = uIv 0 0 sOt = 142 , qIp = 38 gúc uIv ? sOt > - GV giới thiệu kớ hiờu qIp - HS theo dừi - Nhận xột về gúc sOt và gocs qIp ? sO > qIp - GV giới thiệu kớ hiờu - HS theo dừi 0 0 - GV treo bảng phụ ?2 - HS quan sỏt bảng phụ ?2 BAI = 20 , IAC = 45 - Yờu cầu HS ðọc và BAI > IAC - 1 HS lờn bảng ðo làm ?2 - GV nhận xột, sửa sai. - HS ghi nhớ 5.Hoạt ðộng 3: Tỡm hiểu gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự. (8ph) - Mục tiờu: HS biết nhận dạng thế nào là gúc vuụng, nhọn, tự. - éồ dựng: Bảng phụ H17 - Tiến hành: 3. Gúc vuụng, gúc nhọn, - Yờu cầu HS quan sỏt H. - HS quan sỏt gúc tự 17 trờn bảng phụ ( Bảng phụ) - GV giới thiệu gúc - HS theo dừi vuụng, gúc nhọn, gúc tự - Thế nào là gúc vuụng, - HS trả lời theo yờu cầu gúc nhọn, gúc tự, gúc của GV bẹt ? 6.Hoạt ðộng 4: Luyện tập. (10ph) - Mục tiờu: HS sử dụng cỏc kiến thức vào làm cỏc bài tập - éồ dựng: Bảng phụ H18 - Tiến hành: 4. Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 11 - HS làm bài 11 4.1. Bài 11(sgk/79) : - Gọi HS trả lời - HS ðứng tại chỗ trả lời xOy = 500 Yờu cầu HS ðọc và làm - HS làm bài 12. 0 0 xOz = 100 ; xOt = 130.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> bài 12 4.2Bài 12 (SGK/79) - Yờu cầu HS ðo và ðứng - HS ðo và bỏo cỏo kết 0 0 tại chỗ trả lời quả BAC = 50 ; ABC = 50 ACB = 50. 0. - Hóy so sỏnh ba gúc vừa BAC = ABC = ACB ðo? BAC = ABC = ACB - Yờu cầu 1 HS ðọc bài - Hs ðọc yờu cầu của tập bài tập 4.3. Bài 14 (SGK/79) - Nờu yờu cầu của bài - Nờu yờu cầu của bài tập? tập - Yờu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhúm thực hiện 2ph - Yờu cầu cỏc nhúm bỏo - HS bỏo cỏo cỏo kết quả - Yờu cầu HS nhận xột, - HS nhận xột GV chuẩn kiến thức 7. Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà (3ph) - Tổng kết : Cỏch ðo gúc, so sỏnh hai gúc, gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự. - HDVN : Làm bài tập 13, 15 ( SGK – 79, 80) + Hýớng dẫn: Bài 15 : Dựng ðồng hồ cú kim bị hỏng và làm theo hýớng dẫn. Dựng thýớc ðo ðộ ðể ðo gúc và trả lời bài toỏn Ngày soạn : 8 / 2 / 2012 Ngày giảng: 10/ 2 / 2012 TIẾT 20: KHI NÀO THè xOy + yOz = xOz I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - Nhận biết ðýợc khi tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz thỡ xOy + yOz = xOz - Nhận biết ðýợc hai gúc phụ nhau, bự nhau, kề bự, kề nhau 2. Kỹ nóng - Cộng ðýợc số ðo 2 gúc kề nhau cú cạnh chung nằm giữa 2 cạnh cũn lại. 3. Thỏi ðộ - Cú ý thức học tập nghiờm tỳc, tớch cực, tự giỏc, hợp tỏc. II/ éồ dựng 1.GV : Thýớc thẳng, thýớc ðo gúc, bảng phụ bài tập 18, 19 2.HS : Thýớc thẳng, thýớc ðo gúc. III/ Phýừng phỏp - PP tớch cực, trực quan, vấn đỏp, đàm thoại, hđ nhúm. IV/ Tiến trỡnh lờn lớp 1. ổn ðịnh tổ chức : 2. Khởi ðộng mở bài (5ph) * Kiểm tra bài cũ ? Vẽ gúc xOy vẽ tia Oz nằm giữa Ox và Oy. éo cỏc gúc trong hỡnh. ? Thế nào là gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt * Mở bài: Khi nào thỡ tổng số ðo hai gúc bằng số ðo của một gúc cũn lại? éể biết điều đú ta và bài hụm nay.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3.Hoạt ðộng 1: Khi nào thỡ xOy + yOz = xOz (15ph) - Mục tiờu: Nhận biết ðýợc khi tia Oy nằm giữa2 tia Ox, Oz thỡ xOy + yOz = xOz - éồ dựng: Thýớc ðo gúc - Tiến hành: Hoạt ðộng GV Hoạt ðộng HS Nội dung 1.Nhận xột: -Yờu cầu hs thực HS vẽ hỡnh y hiện ?1. - Qua kết quả vừa Cỏ nhõn HS rỳt ðo em rỳt ra nhận ra nhận xột xột gỡ?. - Giỏo viờn chốt lại kiến thức và cho học sinh ðọc nội dung nhận xột. Học sinh hoạt ðộng nhúm làm bài tập trong thời gian 6’. - Giỏo viờn sử dụng - Hs bỏo cỏo kết bảng phụ yờu cầu quả, nhận xột, bổ học sinh hoạt ðộng sung nhúm làm bài tập(6’). Z O. x. Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, và Oz thỡ xOy + yOz = xOz Ngýợc lại: Nếu xOy + yOz = xOz thỡ tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz Bài 1: Cho hỡnh vẽ: Tớnh aOc biết tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc a b 60 0 15 0. c. Giải:O Vỡ tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc ta cú - Yờu cầu cỏc nhúm - cỏc nhúm bỏo aOc = aOb+ bOc bỏo cỏo cỏo kết quả = 600+150=750 Bài 2: Biết xOy = 490 ; xOz = 230 ; yOz = 260 - Giỏo viờn nhận a) Tia Oy nằm giữa tia Ox, Oz xột sửa sai cho học khụng? sinh(nếu cú) b) Tia nào nằm giữa. Giải: a) Vỡ xOz xOy+ yOz nờn tia Oy khụng nằm giữa tia Ox, Oz b) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy 4.Hoạt ðộng 2: Tỡm hiểu cỏc khỏi niệm hai gúc kề nhau, bự nhau, phụ nhau, kề bự. (15ph).
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Mục tiờu: Nhận biết ðýợc hai gúc phụ nhau, bự nhau, kề bự, kề nhau. Tớnh ðýợc số ðo của gúc dựa vào cỏc gúc kề nhau, bự nhau, kề bự. - Tiến hành: 2. Hai gúc kề nhau, bự - Yờu cầu HS ðọc khỏi - HS ðọc khỏi niệm nhau, phụ nhau, kề bự niệm trong 3 phỳt - Thế nào là hai gúc kề - Hai gúc kề nhau là 2 - Hai gúc kề nhau nhau? Vẽ hỡnh? gúc cú chung một cạnh z và 2 cạnh cũn lại nằm y trờn hai nửa mặt phẳng cú bờ là cạnh chung 0 x - Thế nào là hai gúc phụ - Hai gúc phụ nhau cú nhau? tổng sốðo bằng 900 - Yờu cầu HS tỡm số ðo + Gúc phụ với 300 là 600 của gúc phụ với gúc + Gúc phụ với 450 là 450 300; 450 - Thế nào là hai gúc bự - Hai gúc bự nhau cú nhau tổng số ðo bằng 1800 - Cho A = 1500; B - Hai gúc A; B cú = 750 hai gúc trờn cú phụ nhau vỡ cú tổng phụ nhau khụng? bằng 1800 - Thế nào là hai gúc kề - Hai gúc kề bự là hai gúc - Hai gúc kề bự bự? tổng số ðo bằng bao vừa kề nhau, vừa bự nhau 1470 nhiờu? và cú tổng bằng 1800 330 ?2 Hai gúc vừa kề nhau, vừa bự nhau và cú tổng bằng 1800 5. Hoạt ðộng 3: Luyện tập (6ph) - Mục tiờu: HS nhận biết ðýợc quan hệ giữa cỏc gúc trờn hỡnh vẽ. - éồ dựng: Bảng phụ bài 18 - Tiến hành: 3. Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài - HS làm bài 18 Bài 18/82 0 18 Biết: BOA = 45 AOC = 320 - Bài toỏn cho biết gỡ? C yờu cầu gỡ? A Tớnh: BOC = ? 0 32. 450. - Tớnh gúc BOC nhý 0 B BOC= BOA+ AOC thế nào? Vỡ sao? ( Tia 0A nằm giữa hai tia Theo ðầu bài ta cú tia OA - Yờu cầu 1 HS lờn 0B và 0C) 1 HS lờn bảng tớnh nằm giữa tia OB và OC bảng tớnh BOC= BOA + AOC - GV nhận xột, sửa sai HS ghi nhớ và chốt lại = 450 + 320 = 770 6.Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà (4ph) - Tổng kết: Cộng số ðo hai gúc, Hai gúc kề nhau, phụ nhau, bự nhau, kề bự. - HDVN:.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Học bài theo sỏch giỏo khoa và vở ghi Làm bài tập 19 ðến 23 SGK trang 82, 83 Hýớng dẫn bài 23: tớnh gúc NAP, sau đú tớnh gúc PAQ éọc trýớc bài vẽ gúc cho biết số ðo. Ngày soạn : 15 / 2 / 2012 Ngày giảng : 17 / 2/ 2012 TIẾT 19: VẼ GểC CHO BIẾT SỐ éO I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - HS nhận biết ðýợc trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ ðýợc và chỉ ðýợc một tia Oy sao cho gúc xOy bằng m0 2. Kỹ nóng - Vẽ ðýợc gúc khi biết số ðo bằng thýớc thẳng và thýớc ðo gúc. 3. Thỏi ðộ - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận trong khi ðo, vẽ hỡnh II/ éồ dựng 1. GV : Bảng phụ bài tập, thýớc ðo gúc 2. HS : III/ Phýừng phỏp - Phýừng phỏp tớch cực, trực quan, đàm thoại, vấn đỏp. IV/ Tiến trỡnh lờn lớp 1. ổn ðịnh tổ chức : 2. Khởi ðộng mở bài (3ph) * Kiểm tra bài cũ: Sử dụng bảng phụ gọi 1hs lờn bảng làm bài tập Bài tập 23 (82) 1 HS lờn bảng làm. éỏp ỏn: PAQ - PAQ = 1800 – ( 330 + 580) = 890 3.Hoạt ðộng 1: Vẽ gúc trờn nửa mặt phẳng (15ph) - Mục tiờu: HS vẽ và nhận biết ðýợc trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ ðýợc và chỉ ðýợc một tia Oy sao cho xOy = m0 - éồ dung: Thýớc ðo gúc - Tiến hành. Hoạt ðộng GV. Hoạt ðộng HS. Nội dung 1. Vẽ gúc trờn nửa mặt Ở bài trýớc ta đó biết phẳng. dựng thýớc ðể ðo gúc a) Vớ dụ: cho tia Ox vẽ - Nếu biết số ðo của - Cú thể vẽ ðýợc gúc nếu xOy = 400 một gúc ta cú thể vẽ biết số đo của gúc đú. đýợc gúc đú khụng? - Nờu cỏch vẽ gúc 1 HS ðứng tại chỗ trỡnh.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> xOy = 400? bày cỏch làm. GV hýớng dẫn lại - éể vẽ ðýợc một gúc - Biết ðỉnh ta cần biết ðýợc - Biết hai cạnh Ox, Oy những yếu tố gỡ?. y. 400 O. x. - Trong cỏc yếu tố cần vẽ ðề bài cho sẵn yếu tố nào? - Nhý vậy ta chỉ cần vẽ tia nào? - Tia Oy phải ðạt ðiều kiện gỡ? - Trờn nửa mặt phẳng bờ Ox cho trýớc ta cú thể vẽ ðýợc mấy tia Oy với số ðo gúc xOy cho trýớc?. - éọc nhận xột. éề bài cho trýớc tia Ox. - Bài toỏn này khỏc bài toỏn trờn ở chỗ nào? - Nhý vậy ta phải xỏc ðịnh mấy tia? - Ta cú thể vẽ một cạnh trýớc ðýợc khụng? Bằng cỏch nào? - Cỏch vẽ AOB = 400?. - Chýa cho biết trýớc tia *)Nhận xột (SGK – 83) nào chýa biết ðỉnh , cạnh của gúc. Vớ dụ 2: vẽ AOB = 400. - éặt tõm của úc trựng với ðiểm O - Cần vẽ tia Oy - Tia Ox trựng với vạch số 0 - Tia Oy phải ði qua vạch của thýớc - Kẻ tia Oy ði qua vạch 400 40 ðộ - Chỉ vẽ ðýợc một tia Oy.. C. - Vẽ tia BA. 300 B. A. - éặt thýớc sao cho tõm thýớc trựng với ðiểm B tia BA ði qua vạch số 0, vẽ tia BC ði qua vạch 300 4.Hoạt ðộng 2: Vẽ hai gỳc trờn nửa mặt phẳng ( 15ph) - Mục tiờu: HS vẽ ðýợc hai gúc trờn nửa mặt phẳng. - éồ dựng: Thýớc ðo gúc - Tiến hành:. 2. Vẽ hai gúc trờn nửa mặt -Yờu cầu hs ðọc và tỡm. phẳng. hiểu vớ dụ 3 -Vận dụng týừng tự làm bài tập sau: Bài toỏn: Cho tia Ox. Trờn - Học sinh hoạt ðộng cỏ nhõn làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Một hs lờn bảng 1 cựng 2 mặt phẳng bờ Ox thực hiện. vẽ hai tia Ox và Oz sao 0 · cho xOy=30 ; · = 750 yOz. - Ox, Oy thuộc Nhận xột: Ox, Oy thuộc mặt mặt phẳng bờ Oz. phẳng bờ Oz xOy< yOz=> tia Ox nằm. - Nhận xột gỡ về vị trớ ba. giữa Oy, Oz. tia Ox, Oy, Oz? Tớnh gúc zOy?. xOy< yOz. Qua vớ dụ trờn ta cú nhận => tia Ox nằm *) Nhận xột(SGK – 84) xột gỡ khi xOy = m0 ; giữa Oy, Oz yOz = n0 và m0 < n0 tia nào nằn giữa hai tia cũn lại? 5.Hoạt ðộng 3: Luyện tập ( 10ph) - Mục tiờu: Vẽ ðýợc gúc khi biết số ðo của gúc. - éồ dựng: Thýớc ðo gúc - Tiến hành: 3. Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài - HS làm bài 24 Bài 24 (sgk/ 84) 24 + Vẽ tia Bx x 0 - Vẽ gúc xBy = 45 + Vẽ tia By tạo với Bx làm nhý thế nào? một gúc 450 y - 1 HS lờn bảng vẽ B - Gọi 1 HS lờn bảng + Vẽ tia Bx thực hiện + Vẽ tia By tạo với Bx một - HS ghi nhớ gúc 450 - GV nhận xột, chốt lại kiến thức cả bài 6. Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà (2ph) - Tổng kết: cỏch vẽ gúc khi biết số đo của gúc đú. - HDVN: - Tập vẽ gúc với số ðo cho trýớc - Học thuộc 2 nhận xột của bài - Làm bài tập 25; 26; 27 (SGK/85).
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ngày soạn : 22 / 2 / 2012 Ngày giảng : 24 / 2 / 2012 TIẾT 21: TIA PHÂN GIÁC CỦA GểC I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - Học sinh nờu ðýợc tia phõn giỏc của gúc là gỡ? Nhận biết ðýợc ðýờng phõn giỏc của gúc. 2. Kỹ nóng - Vẽ ðýợc tia phõn giỏc của gúc; kỹ nóng vẽ hỡnh, gấp hỡnh chớnh xỏc. 3. Thỏi ðộ - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi ðo, vẽ, gấp giấy. II/ éồ dựng 1.GV : Bảng phụ H36, 39, giấy, thýớc ðo gúc 2.HS : Giấy, thýớc ðo gúc III/ Phýừng phỏp - PP tớch cực, trực quan, đàm thoại, vấn đỏp, hđ nhúm. IV/ Tiến trỡnh lờn lớp 1. ổn ðịnh tổ chức : Sĩ số Vắng 2. Khởi ðộng mở bài (7ph) * Kiểm tra bài cũ. · Vẽ gúc xOy = 800 1 Trờn 2 mặt phẳng cú chứa tia Oy bờ chứa tia Ox vẽ tia Oz sao cho · xOz = 400 éo số gúc xOz. Nhận xột gỡ về xOy , xOz; yOz. y z. 1 học sinh lờn bảng vẽ và trả lời. O. x. Học sinh dýới lớp cựng vẽ và nhận xột cõu trả lời. - Chuẩn xỏc, ðặt vấn ðề vào bài mới. 3. Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu tia phõn giỏc của một gúc(8ph) - Mục tiờu: Học sinh nờu ðýợc tia phõn giỏc của gúc là gỡ? - éồ dựng: Hỡnh 36 (Khởi ðộng mở bài) - Tiến hành: 1.Tia phõn giỏc của Giỏo viờn giới thiệu tia Oz Học sinh quan sỏt, vẽ một gúc là gỡ? là tia phõn giỏc của gúc lại hỡnh vào vở, xOy. - Thế nào là tia phõn giỏc - Trả lời cõu hỏi của một gúc? -Thụng bỏo khỏi niệm tia - éọc khỏi niệm theo * éN: (SGK).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> phõn giỏc của một gúc.. SKG. Oz là tia phõn giỏc của xOy { tiaOz gúc. - Chuẩn xỏc nhấn mạnh nằm giữa hai tia Ox, một tia ðýợc gọi là tia phõn Oy và xOz = yOz giỏc của một gúc thỡ tia đú phải nằm giữa hai cạnh của gúc và tạo với 2cạnh đú hai gúc bằng nhau. 4.Hoạt ðộng 2: Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc (15ph) - Mục tiờu: Nờu ðýợc cỏch vẽ và vẽ ðýợc tia phõn giỏc của một gúc. Nhận biết ðýợc thế nào là ðýờng phõn giỏc của một gúc. Rốn kỹ nóng vẽ hỡnh, gấp hỡnh cho hs. - éồ dựng: Thýớc ðo gúc, giấy, bảng phụ H39 - Tiến hành: 2.Cỏch vẽ tia phõn giỏc - Yờu cầu học sinh ðọc - Hé cỏ nhõn ðọc vớ dụ, của một gúc. vớ dụ theo SGK - T85 Cỏch 1. - Nờu cỏch vẽ tia phõn - Nờu cỏch vẽ. éo gúc xOy = 840 giỏc Oz của gúc xOy cú y 0 số ðo 64 ? z O x. - Yờu cầu hs ỏp dụng - Cỏ nhõn vẽ hỡnh vào týừng tự vẽ tia phõn vở. 1hs lờn bảng trỡnh giỏc của gúc 840 bày cỏch vẽ.. Giỏo viờn hýớng dẫn học sinh cỏch gấp giấy và ðýa ra nhận xột - Mỗi gúc cú bao nhiờu tia phõn giỏc? - Gúc bẹt cú mấy tia phõn giỏc? Vẽ tia phõn giỏc của gúc bẹt - Sử dụng H39,nờu chỳ ý cho học sinh theo SGK. Học sinh cựng làm theo giỏo viờn - Cú 1tia. - Cú hai tia.. - Quan sỏt hỡnh vẽ nhận biết ðýờng phõn giỏc của một gúc.. Trờn nửa mặt phẳng cú chứa tia Ox bờ Oy Vẽ Oz sao cho yOz = 420 Oz là tia phõn giỏc xOy Tớnh chất : Nếu tia Oz là tia phõn giỏc xOy thỡ 1 xOz= yOz= 2 xOy. Cỏch 2: Gấp giấy.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 5. Hoạt ðộng 3: Luyện tập( 12ph) - Mục tiờu: Rốn kỹ nóng vẽ gúc, so sỏnh gúc, nhận biết tia phõn giỏc của một giỏc. - éồ dựng: Thýớc ðo gúc. - Tiến hành: 3. Luyện tập - Giỏo viờn yờu cầu học Bài 30 (sgk/87) sinh ðọc và làm bài 30 - Học sinh ðọc bài sgk - Yờu cầu 1 học sinh lờn - Một học sinh lờn bảng bảng vẽ hỡnh vẽ hỡnh · - éể tớnh gúc xOy ta tOy Ta dựa vào gúc và dựa vào cỏc gúc nào , ·xOt vỡ đó biết số đo hai vỡ sao? gúc này Giải: 1 Tia Ot nằm giữa Ox, Oy Nếu tOy= xOt= 2 - HS trả lời tOy+ xOt= (1) xOy thỡ ta cú kết luận xOy gỡ? Vậy một em lờn bảng trỡnh bày lời giải Học sinh lờn bảng trỡnh Giỏo viờn nhận xột và bày lời giải củng cố nội dung toàn bài. tOy + 250 = 500 tOy = 250= xOt. (2) Từ (1) và (2) => Ot là phõn giỏc của gúc xOy. 6.Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà(3ph) - Tổng kết: Tia phõn giỏc, ðýờng phõn giỏc của một gúc, cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc. - HDVN: - Học bài theo nội dung vở ghi và SGK xem lại cỏc vớ dụ , bài tập đó làm. - Làm cỏc bài tập 31, 32 - SGK Hýớng dẫn bài 32: Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ tia Ot phải thoả món hai ðiều kiện: Tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy, gúc xOt = gúc yOt.. Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 22: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1.Kiến thức - Củng cố ðịnh nghĩa tia phõn giỏc 1 gúc. 2. Kỹ nóng - Rốn kỹ nóng vẽ tia phõn giỏc của gúc. - Tập giải cỏc bài tập tớnh gúc qua tớnh chất tia phõn giỏc của gúc. 3.Thỏi ðộ.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Cẩn thận , tỷ mỷ, chớnh xỏc. - Býớc ðầu hỡnh thành bài tập chứng minh hỡnh học. II. éồ dựng 1.GV - Thýớc ðo gúc, thýớc thẳng, phấn màu 2. HS - Thýớc ðo gúc, ấ ke, Thýớc thẳng III. Phýừng phỏp dạy học: - PP tớch cực, đàm thoại, luyện tập. IV. Cỏc hoạt ðộng dạy học 1. Ổn ðịnh tổ chức: Sĩ số 2. Khởi ðộng mở bài (5ph) - Thế nào là tia phõn giỏc một gúc? - Nờu cỏc cỏch xỏc ðịnh tia phõn giỏc một gúc? 3. Hoạt ðộng 1:Vẽ gúc và tia phõn giỏc của gúc, tớnh số ðo của gúc (37ph) - Mục tiờu: HS vẽ ðýợc gúc và tia phõn giỏc của gúc, ỏp dụng t/c của tia phõn giỏc ðể tớnh số ðo của gúc. - éồ dựng: Thýớc ðo gúc, thýớc thẳng. - Tiến hành:. Hoạt ðộng GV. Hoạt ðộng HS. - éọc yờu cầu bài tập 33?. - Vẽ hỡnh phần ðầu của ðề bài nhý thế nào cho ðỳng yờu cầu?.. 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh. Nội dung 1. Bài tập 33 (sgk/87) t. y 1300. - Vẽ hai tia Ox; Ox/ ðối nhau x O - Vẽ tia Oy nằm giữa x, hai tia Ox và Ox/ sao - Nờu cỏch vẽ tia cho xOy= 1300 Ot là tia phõn giỏc - Vẽ tia Ot sao cho Ot Vỡ Ot là tia phõn giỏc của gúc của gúc xOy? nằm giữa Ox và Oy và xOy nờn: - éể tớnh gúc x’Ot ta cần phải biết những gúc nào? - Cũn cỏch nào khỏc ta cũng cú thể tớnh ðýợc gúc x’Ot khụng? - Chuẩn xỏc.. 130 xOt= 2 = 650. - Ta cần tớnh gúc x’Oy và yOt. - Ta thấy gúc x’Ot cũn kề bự với gúc xOt, mà gúc xOt = 650. - éọc yờu cầu bài - éọc y/c bài tập theo tập 35? SGK - éể vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy - Nờu cỏch vẽ. ta làm thế nào?. xOy 130 xOt= 2 = 2 = 650. Vỡ xOt và tOx’ là hai gúc kề bự nờn: xOt+ tOx’=1800 650+ tOx’=1800 tOx’= 1800-650 tOx’= 1150 2.Bài tập 35 (sgk/87). a. m. b.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Gúc xOm và gúc - Hai gúc này bằng 900 mOy =? Tổng hai gúc aOm và - Gúc aOb là tổng mOb của những gúc nào? - HS ðứng tại chỗ trả - Vậy tớnh gúc lời. aOm và bOm bằng cỏch nào? - 1 HS lờn bảng tớnh - Hóy tớnh cỏc gúc xOm và mOy? - 1 HS lờn bảng tớnh - Hóy tớnh gúc aOm? - 1 HS lờn bảng tớnh. - Hóy tớnh gúc mOb? - Hóy tớnh gúc aOb? - HS ðọc ðề bài - Gọi HS ðọc ðề bài - Em hóy trỡnh bày thứ tự vẽ hỡnh? - GV hýớng dẫn học sinh vẽ hỡnh.. x. O. y. Vỡ Om là tia phõn giỏc của gúc xOy Nờn xOy 180 xOm= mOy= 2 = 2 = 900. Vỡ Oa là tia phõn giỏc của gúc xOm nờn: xOm 90 aOm= 2 = 2 = 450. Vỡ Ob là tia phõn giỏc của gúc mOy nờn mOy 90 mOb= 2 = 2 = 450 aOb= mOa+ mOb. =450+450=900 3. Bài 36 (sgk/87) Vẽ Om là tia phõn giỏc của gúc. xOy 30 - HS nờu thứ tự vẽ xOy nờn: yOm= 2 = 2 = 150. hỡnh Vỡ On là tia phõn giỏc của gúc - HS cả lớp vẽ hỡnh yOz nờn: vào vở theo hýớng dẫn yOz của GV. nOy= 2 yOz = xOz - xOy - Làm thế nào ðể =800-300=500 biết số ðo của gúc 50 mOy và nOy? - 1 HS lờn bảng tớnh nOy= 2 =250 - Hóy tớnh số ðo mOn = mOy - yOn gúc mOy? - 1 HS lờn bảng tớnh =150+250=400 - Hóy tớnh số ðo của gúc nOy? - HS lờn bảng tớnh - Hóy tớnh số ðo của gúc mOn? - HS nhận xột, bổ - GV gọi HS nhận sung xột sửa sai - Chuẩn xỏc. 4. Tổng kết – HDVN (3ph) - Tổng kết: Tia phõn giỏc của một gúc, cỏch vẽ tia phõn giỏc của gúc bằng thýớc ðo gúc, ỏp dụng t/c của tia phõn giỏc ðể tớnh số ðo của cỏc gúc. - HDVN: Xem lại cỏc bài tập đó chữa BTVN: 34, 37 (SGK – 87) Hýớng dẫn bài 37: Vẽ gúc xOy = 300, gúc xOz = 1200.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hai gúc xOy và yOz kề nhau cú tổng sð bằng 1200, gúc xOy = 300, tớnh ðýợc gúc yOz = ?. Ngày soạn: 08 / 3 / 2012 Ngày giảng: 09 / 3 / 2012 Tiết 23:. THỰC HÀNH éO GểC TRấN MẶT éẤT. I/ Mục tiờu: 1.Kiến thức - Học sinh nhận biết và nờu ðýợc cấu tạo của giỏc kế. Trỡnh bày ðýợc cỏch ðo gúc trờn mặt ðất bằng giỏc kế. 2. Kỹ nóng: - RKN quan sỏt, nhận biết và trỡnh bày. 3. Thỏi ðộ: - Học sinh cú ý thức nghiờm tỳc trong giờ thực hành. II/ Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: 3 giỏc kế, thýớc ðo gúc 2. Học sinh: thýớc ðo gúc. III/ Phýừng phỏp dạy hoc: -PP tớch cực, trực quan, đàm thoại, vấn đỏp. IV/ Cỏc hoạt ðộng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1. Ổn ðịnh tổ chức: Sĩ số 2. Khởi ðộng mở bài( 7 ph) GV: Vẽ một gúc xOy bất kỳ trờn bảng, yờu cầu một hs lờn bảng đo số đo của gúc đú. Hs: 1HS lờn bảng ðo, dýới lớp quan sỏt, nhận xột. GV: Yờu cầu hs vẽ một gúc AOB cú số ðo bằng 700. HS: 1HS lờn bảng vẽ, dýới lớp vẽ vào vở. éVé: éể ðo ðýợc số ðo của một gúc trong vở ghi ta dựng thýớc ðo gúc vậy ðể ðo ðýợc một gúc trong thực tế ngýời ta sử dụng dụng cụ gỡ và ðo nhý thế nào chỳng ta cựng nhau tỡmg hiểu trong bài hụm nay. 3. Hoạt ðộng 1: Tỡm hiểu cấu tạo của giỏc kế( 15ph) -Mục tiờu: Học sinh nhận biết và nờu ðýợc cấu tạo của giỏc kế. -éồ dựng: 3giỏc kế -Tiến hành:. Hoạt ðộng GV. Hoạt ðộng HS. éặt giỏc kế trýớc lớp rồi giới thiệu với học sinh: éõy là giỏc kế dụng cụ dựng ðể ðo gúc trờn mặt ðất. -Tổ chức cho hs hð - Hé nhúm quan sỏt và nhúm 5’ tỡm hiểu cấu tỡm hiểu cấu tạo của giỏc tạo của giỏc kế. kế.. Nội dung 1. Tỡm hiểu dụng cụ ðo và hýớng dẫn cỏch ðo. * Cấu tạo: Bộ phận chớnh là ðĩa trũn. ? Trờn mặt ðĩa trũn cú Mặt ðĩa trũn ðýợc chia ðộ ðặc ðiểm gỡ. sẵn từ 00 ðến 1800 và ðýợc ghi trờn hai nửa ðĩa trũn ngýợc nhau. ? éĩa trũn ðýợc cố ðịnh - éĩa trũn quay ðýợc hay quay ðýợc. quanh một trục cố ðịnh - Chuẩn xỏc trỡnh bày -Lắng nghe và ghi nhớ. lại lần nữa cấu tạo của gớc kế 4.Hoạt ðộng 2: Tỡm hiểu cỏch ðo (20ph) -Mục tiờu: Trỡnh bày ðýợc cỏch ðo gúc trờn mặt ðất bằng giỏc kế. -Tiến hành: 2. Cỏch ðo gúc trờn - Yờu cầu HS quan sỏt H41 mặt ðất. ? Býớc 1 ta phải làm gỡ. -éặt giỏc kế ? Khi tiến hành býớc 1 cần -éặt sao cho ðầu quả lýu ý gỡ. dọi trựng với ðỉnh C + Býớc 1: ( sgk_88) ? Býớc hai ta phải làm gỡ. -éýa thanh quay… + Býớc 2: ( sgk_88) ?Khi tiến hành býớc 2 cần -Ngắm phải chuẩn và chỳ ý điều gỡ. ðặt ðĩa trũn cố ðịnh ở gúc 00.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> ? Tiến hành býớc 3 nhý thế -Cố ðịnh mặt ðĩa…. nào.. + Býớc 3: ( sgk_89). - Yờu cầu HS quan sỏt H42 Quan sỏt theo dừi hỡnh Hýớng dẫn học sinh ðọc số vẽ + Býớc 4: ( sgk_89) ðo éọc số ðo gúc theo sự hýớng dẫn của giỏo viờn Nờu cỏc býớc tiến hành thực + Ngắm cọc tiờu hành ðo + éặt giỏc kế + éặt cọc tiờu éiều khú khón khi tiến hành Thống kờ số liệu kết ðo trờn mặt ðất học sinh cú quả bỏo cỏo thể nờu ra. Giỏo viờn giải thớch và hýớng dẫn cỏch khắc phục. 5.Tổng kết - HDVN ( 3ph) -Tổng kết: Cấu tạo và cỏch sử dụng giỏc kế ðể ðo gúc trờn mặt ðất. -HDVN: - Xem lại cỏc býớc tiến hành ðo. -Tiết 24: Thực hành ðo gúc trờn mặt ðất. Ngày soạn: 10 / 3 / 2012 Ngày giảng: …/ 3 / 2012 TIẾT 24: THỰC HÀNH éO GểC TRấN MẶT éẤT I/ Mục tiờu: 1.Kiến thức - Học sinh tỏi hiện lại cỏch sử dụng giỏc kế ðể ðo gúc trờn mặt ðất. 2. Kỹ nóng: - Sử dụng ðýợc giỏc kế ðể ðo ðýợc gúc trờn mặt ðất. 3. Thỏi ðộ: - Học sinh cú ý thức nghiờm tỳc, hợp tỏc, tớch cực trong giờ thực hành. II/ éồ dựng 1. Giỏo viờn: 3 giỏc kế, 9 cọc tiờu 2. Học sinh: III/ Phýừng phỏp dạy học - PP tớch cực, trực quan, thực hành, hð nhúm. IV/ Cỏc hoạt ðộng dạy học 1. Ổn ðịnh tổ chức: 2. Khởi ðộng mở bài( 3ph) - Nờu cấu tạo và tỏc dụng của giỏc kế ? - Cỏch sử dụng giỏc kế ðo gúc trờn mặt ðất? 3.Hoạt ðộng 1: Chuẩn bị ( 5ph) - Mục tiờu: Nờu yờu cầu bài thực hành, phõn nhúm và phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm. - éồ dựng: giỏc kế, cọc tiờu - Tiến hành:.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> * Gv nờu yờu cầu bài thực hành: Sử dụng ðýợc giỏc kế ðo ðýợc gúc trờn mặt ðất * Gv phõn nhúm theo nhúm tổ, chia khu vực thực hành cho cỏc nhúm, phỏt dụng cụ thực hành cho cỏc nhúm. * Hs chia nhúm về khu vực thực hành, nhúm trýởng nhận dụng cụ thựch hành 4. Hoạt ðộng 2: Thực hành ( 30ph) - Mục tiờu: HS ðo ðýợc chớnh xỏc số ðo của gúc trờn mặt ðất bằng giỏc kế. - éồ dựng: Giỏc kế, cọc tiờu. - Tiến hành: *HS thực hành ðo gúc do giỏo viờn ðịnh ra trờn mặt ðất bằng cỏc cọc tiờu. * Gv theo dừi hýớng dẫn hs cựng thực hiện 5. Hoạt ðộng 3: Nhận xột, ðỏnh giỏ (5ph) - Mục tiờu: Nhận xột ý thức tham gia thực hành và kỹ nóng thực hành của từng nhúm, từng hs trong nhúm. éỏnh giỏ cho ðiểm hs lấy ðiểm kiểm tra 15phỳt - Tiến hành: * Gv nhận xột ý thức và kết quả thực hành của từng nhúm hs ttrong tổ và chấm ðiểm lấy ðiểm kiểm tra 15phỳt. * Hs lắng nghe gv nhận xột. 6. Tổng kết - HDVN ( 2ph) -Tổng kết: Cỏch ðo gúc trờn mặt ðất bằng giỏc kế. Ngày soạn: 10 / 3 / 2012 Ngày giảng: …/ 3 / 2012 TIẾT 25: éíỜNG TRềN I/ Mục tiờu: 1.Kiến thức - Hiểu ðýờng trũn là gỡ ? Hỡnh trũn là gỡ ? - Hiểu cung , dõy cung , ðýờng kớnh , bỏn kớnh . 2. Kỹ nóng: - Sử dụng compa thành thạo . - Biết vẽ ðýờng trũn , cung trũn . - Biết giữ nguyờn ðộ mở của compa . 3. Thỏi ðộ: - Vẽ hỡnh , sử dụng compa cẩn thận, chớnh xỏc . II/ éồ dựng 1. Giỏo viờn: thýớc thẳng , compa 2. Học sinh: thýớc thẳng , compa III/ Phýừng phỏp dạy học - PP tớch cực, trực quan, thực hành, hð nhúm. IV/ Cỏc hoạt ðộng dạy học 1. Ổn ðịnh tổ chức: 2. Khởi ðộng mở bài( 2ph): Giới thiệu nhý SGK 3.Hoạt ðộng 1( 15ph): Nhận biết và vẽ ðýờng trũn , hỡnh trũn : - Mục tiờu: HS nhận biết ðýợc hỡnh trũn và ðýờng trũn. - éồ dựng: Con pa, thýớc thẳng. - Tiến hành:. - Gv : Bằng thao tỏc vẽ - Quan sỏt thao tỏc vẽ I. éýờng trũn và hỡnh trũn : cỏc ðiểm cỏch ðều một hỡnh . 1. éýờng trũn : ðiểm cho trýớc , giới - éýờng trũn tõm O bỏn kớnh.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> thiệu ðịnh nghĩa ðýờng trũn . - éýờng trũn tõm O , - Phỏt biểu ðịnh nghĩa bỏn kớnh R là gỡ ? týừng tự sgk : tr 89 . - Giới thiệu ðiểm nằm trờn , trong , ngoài ðýờng trũn . - Kiểm tra lại nhận biết của hs bằng một vài ðiểm cú tớnh chất týừng tự . - Hóy ðo ðộ dài OM = ? - OM là bỏn kớnh ðỳng hay sai ? - Týừng tự so sỏnh ON, OP với OM ? - Ra cõu hỏi kiểm tra ngýợc , so sỏnh khoảng cỏch cho biết điểm đú thuộc hay khụng thuộc ðýờng trũn . - Giới thiệu ðịnh nghĩa hỡnh trũn : - Giới thiệu nhý sgk , kiểm tra một ðiểm cú nằm trong (thuộc) hỡnh trũn khụng ?. - Vẽ H. 43a, b . - Xỏc ðịnh trờn H.43a ðiểm cú tớnh chất nhý gv yờu cầu .. R là hỡnh gồm cỏc ðiểm cỏch O một khoảng bằng R , K/h : (O; R) . Vd : éýờng trũn tõm O . bỏn kớnh OM = 1,7cm . 1,7cm. M H.43a. 1,7cm. M. - Thực hiện Oviệc ðo ðộ dài và trả lời cõu hỏi .. M. O. P. N R. O. H.43b. H.43a. Trờn H. 43b ta cú : - M là ðiểm nằm trờn (thuộc) ðýờng trũn . - N là ðiểm nằm bờn trong - Nghe giảng và trả lời ðýờng trũn cõu hỏi kiểm tra của Gv - P là ðiểm nằm bờn ngoài . ðýờng trũn . 2. Hỡnh trũn : - Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc ðiểm nằm trờn ðýờng trũn và cỏc ðiểm nằm bờn trong đýờng trũn đú . - ON < OM OP > OM.. - Vẽ H. 44, 45 (sgk : tr 90) . - Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời theo nhận biết ban ðầu .. 4. Hoạt ðộng 2( 12ph): Nhận biết và vẽ cung trũn , dõy cung - Mục tiờu: HS nhận biết và vẽ ðýợc cung tron, dõy cung. - éồ dựng: Con pa, thýớc thẳng. - Tiến hành:. - Vẽ H.44, 45 (sgk : tr 90) . - Cung trũn là gỡ ? dõy - HS trả lời miệng cung là gỡ ? - Chốt lại vấn ðề , giới thiệu ðịnh nghĩa týừng tự sgk .. II. Cung và dõy cung : - Hai ðiểm nằm trờn ðýờng trũn chia ðýờng trũn thành hai phần, mỗi phần là một cung trũn . - éoạn thẳng nối hai ðiểm ấy ðýợc gọi là dõy cung . - Dõy cung ði qua tõm O là ðýờng kớnh . - éýờng kớnh dài gấp ðụi bỏn kớnh ..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 5. Hoạt ðộng 3( 12ph): Giới thiệu cụng dụng khỏc của compa : so sỏnh hai ðoạn thẳng . - Mục tiờu: HS nờu ðýợc một cụng dụng kkhacs của compa. - éồ dựng: Con pa, thýớc thẳng. - Tiến hành:. - éọc phần giới thiệu III. Một cụng dụng khỏc của sgk : tr 90, 91 . compa : - Thực hiện cỏc thao tỏc - Nghe giảng và dự - Ngýời ta dựng compa ðể vẽ nhý sgk trong việc sử ðoỏn cỏc thực hiện ðýờng trũn , ngoài ra cũn dụng compa so sỏnh hai cỏc thao tỏc . dựng compa ðể so sỏnh cỏc ðoạn thẳng , kết hợp ðo ðoạn thẳng , ðặt cỏc ðoạn ðộ dài ðoạn thẳng thẳng . 6.Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà(4ph) *Tổng kết: - Phõn biệt hỡnh trũng và ðýờng trũn?cung và dõy cung? - Nờu tỏc dụng của com pa? *HDVN: - Bài tập 38 , 39 , 40c (sgk : tr 90, 91 , 92). - Học lý thuyết nhý phần ghi vở . - Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại ở sgk týừng tự cỏc bài đó giải ..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Ngày soạn: 22/03/2012 Ngày giảng :…. / 3 / 2012 TIẾT 26: TAM GIÁC I/ Mục tiờu: 1.Kiến thức - Phỏt biểu ðýợc ðịnh nghĩa tam giỏc. - Nhận biết ðýợc cỏc cạnh và cỏc ðỉnh của một tam giỏc, ðiểm nằm trong, nằm ngoài tam giỏc. - Nờu ðýợc cỏch vẽ một tam giỏc. 2. Kỹ nóng: - Vẽ ðýợc một tam giỏc. 3. Thỏi ðộ: - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi ðo, vẽ hỡnh. II/ Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Compa, bảng phụ bài 44, thýớc eke, phấn màu. 2. Học sinh: Compa, thýớc kẻ, thýớc eke III/ Phýừng phỏp dạy học - PP tớch cực, trực quan, đàm thoại, vấn đỏp. IV/ Cỏc hoạt ðộng dạy học 1. Ổn ðịnh tổ chức: 2. Khởi ðộng mở bài (5ph) - Cho biết sự khỏc nhau giữa ðýờng trũn và hỡnh trũn ? -Yờu cầu 1 hs lờn bảng làm bài tập 38 éỏp ỏn: (C; 2cm) ði qua O, A vỡ OC = AC = 2cm 3.Hoạt ðộng 1: éịnh nghhĩa tam giỏc (15ph) - Mục tiờu: Phỏt biểu ðýợc ðịnh nghĩa tam giỏc. Nhận biết ðýợc cỏc cạnh và cỏc ðỉnh của một tam giỏc, ðiểm nằm trong nằm ngoại tam giỏc. - éồ dựng: Phấn màu - Tiến hành:. Hoạt ðộng GV. Hoạt ðộng HS. Vẽ hỡnh. Giới thiệu - Nghe và vẽ hỡnh tam giỏc - Qua đú gọi một em - Nờu định nghĩa tam học sinh nờu ðịnh giỏc nghĩa tam giỏc. Nội dụng 1. Tam giỏc là gỡ ? * éịnh nghió: (sgk_93).
<span class='text_page_counter'>(50)</span> A. - Em hóy cho biết cỏc - A, B, C là ðỉnh ðỉnh của tam giỏc? - Em hóy cho biết cỏc - AB, BC, CA là cỏc cạnh của tam giỏc? cạnh. C. B. Tam giỏc ABC ðýợc kớ hiệu: ABC Trong đú - Em hóy cho biết cỏc A, B, C là ðỉnh gúc của tam giỏc? Gúc ABC, ACB, BAC AB, BC, CA là cỏc cạnh là cỏc gúc của tam giỏc Gúc ABC, ACB, BAC là cỏc gúc của tam giỏc - Em hóy cho biết vị ABC trớ của ðiểm M, N ðối M N ABC với tam giỏc ABC?. A. N M C. B. M ABC N ABC 4.Hoạt ðộng 2: Vẽ tam giỏc (15ph) - Mục tiờu: Nờu ðýợc cỏch vẽ một tam giỏc.Vẽ ðýợc một tam giỏc. - éồ dựng: Compa -Tiến hành: 2. Vẽ tam giỏc - Yờu cầu hs ðọc - éọc thụng tin Sgk, nờu Vớ dụ: Vẽ một tam giỏc thụng tin SGk cỏch vẽ ABC biết 3 cạnh BC = 4 cm, - Nờu cỏch vẽ tam AB = 3 cm, Ac = 2 cm giỏc ABC khi biết Cỏch vẽ: 3cạnh của tam giỏc? - Vẽ ðọn thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung trong tõm B bỏn kớnh 3 cm - Vẽ cung trũn tõm C bỏn - Giỏo viờn hýớng -Vẽ hỡnh theo hd của kớnh 2 cm dẫn học sinh thực giỏo viờn ( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A hiện cỏc býớc vẽ tam - Vẽ cỏc ðoạn thẳng AB, BC, giỏc CA. A. B. 5.Hoạt ðộng 3: Luyện tập (8ph) - Mục tiờu: HS xỏc ðịnh ðýợc cỏc ðỉnh, cỏc cạnh, cỏc gúc của tam giỏc. - éồ dựng: bảng phụ bài 44. C.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> -Tiến hành: 3. Luyện tập Bài 44 ( sgk/85) - Yờu cầu HS ðọc - HS ðọc yờu cầu yờu cầu của bài 44 - Gọi hai em học sinh - HS lờn bảng thực lờn bảng ðiền vào hiện bảng - Cỏc hs cựng làm bài, theo dừi sau đú nhận xột bài làm của bạn. A. B. I. Tờn tam giỏc. Tờn 3 Tờn 3 gúc ðỉnh. ABI. A, B, I. AIC. A, I, C. AB C. A, C. B,. ABI,. AIB,. BAI ACI,. AIC,. CAI ABC, BAC, CAB. C. Tờn 3 cạnh AB, BI, IA AI, IC, CA AB, BC, CA. 6. Tổng kết - Hýớng dẫn học ở nhà(2ph) - Tổng kết: éịnh nghĩa tam giỏc, cỏc ðỉnh, cỏc cạnh và cỏc gúc của tam giỏc. Cỏch vẽ tam giỏc. - HDVN: - Học thuộc bài theo sỏch giỏo khoa và vở ghi - Xem lại bài tập đó chữa - Làm cỏc bài tập cũn lại trong sỏch giỏo khoa.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn: 7 / 4 / 2012 Ngày giảng: 11 / 4 / 2012 TIẾT 27: ễN TẬP CHíếNG II I. Mục tiờu 1.Kiến thức - ễn tập lại một số kiến thức đó học về nửa mặt phẳng, gúc, đýờng trũn, tam giỏc. - Nhắc lại cho HS một số tớnh chất đó học. 2. Kỹ nóng: - Vận dụng những kiến thức đó học đú để giải một số bài tập thực tế. - Rốn luyện khả nóng vận dụng kiến thức đó học vào việc giải bài. 3. Thỏi ðộ: - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi ðo, vẽ hỡnh. II. éồ dựng 1. Giỏo viờn: Compa, thýớc kẻ, thýớc eke, bảng phụ bài tập. 2. Học sinh: Compa, thýớc kẻ, thýớc eke III. Phýừng phỏp dạy học - éàm thoại, vấn ðỏp, ụn tập IV. Cỏc hoạt ðộng dạy học 1. Ổn ðịnh tổ chức: 2.Khởi ðộng mở bài (10ph) - 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm phần ỏp - GV gọi 1 HS lờn bảng trả lời cõu dụng hỏi sau: BAC = 900 A ? Tam giỏc ABC là gỡ ABC = 530 * Áp dụng: Vẽ tam giỏc ABC cú BC 3 cm 4cm = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm B C 5cm ? Dựng thýớc ðo gúc xỏc ðịnh số ðo BAC =? ABC =? - GV nhận xột và cho ðiểm 3. Hoạt ðộng 1: ễn tập lớ thuyết (10ph) - Mục tiờu : HS nờu ðýợc cỏc kiến thức cừ của chýừng bản thụng qua ðọc hỡnh, lựa chọn ðỳng sai, ðiền vào chỗ trống thụng qua giải bài tập. - éồ dựng: Thýớc, thýớc ðo gúc, bảng phụ bài tập. - Tiến hành Hoạt ðộng GV Hoạt ðộng HS Nội dung - Yờu cầu HS quan sỏt - HS quan sỏt bảng phụ I/ Lý thuyết bảng phụ - HS quan sỏt và trả lời Bài 1 theo yờu cầu của GV.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ? Mỗi hỡnh vẽ sau cho biết kiến thức gỡ.. x. a. x. M M. y. x. N y. O. O. a. v. y. O. A c. t. R O. u A. b. B. C. O. - Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? - Thế nào là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt? - Thế nào là hai gúc bự nhau, hai gúc phụ nhau, hai gúc kề nhau, hai gúc kề bự? - Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ, mỗi gúc cú mấy tia phõn giỏc? - Thế nào là ðýờng trũn, tam giỏc?. - H1: Hai nửa mặt phẳng cú chung bờ a ðối nhau - H2: Gúc nhọnxOy + H3: Gúc vuụng xOy + H4: Gúc tự xOy + H5: Gúc bẹt xOy - H6: Hai gúc kề bự + H7: Hai gúc phụ nhau - H8: Tia phõn giỏc của gúc - H9: Tam giỏc ABC + H10: éýờng trũn (O,R). - GV ðýa bài tập 2 lờn - HS quan sỏt bài 2 trờn bảng phụ bảng phụ - éiền vào chỗ trống ðể - Bài tập yờu cầu gỡ? ðýợc cõu ðỳng - Yờu cầu HS làm bài - HS làm bài tập 2 tập 2 - Gọi 2 HS ðiền vào - 2 HS lờn bảng ðiền vào bảng phụ bảng phụ a) …bờ…hai nửa ðối nhau b) ..1800… c) …tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy… d) …tia Ot là tia phõn giỏc - GV nhận xột và chốt của gúc xOy. - HS lắng nghe lại. Bài 2: éiền vào chỗ trống cỏc phỏt biểu sau ðể ðýợc cõu ðỳng a) Bất kỳ ðýờng thẳng nằm trờn mặt phẳng cũng là... của ... b) Số ðo của gúc bẹt là... c) Nếu ……………….. thỡ xOy+ yOz= xOz d). Nếu. xOt= tOy=. xOy 2 thỡ ….. Bài 3: Tỡm cõu ðỳng sai.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> - GV ðýa nội dung bài 3 - HS quan sỏt bài 3 trờn lờn bảng phụ bảng phụ - Bài tập yờu cầu gỡ? - Bài tập yờu cầu ðiền é vào cõu ðỳng và S vào cõu - Yờu cầu HS làm bài sai tập 3 - HS làm bài tập 3 - Gọi 1 HS ðứng tại chỗ - 1 HS ðứng tại chỗ trả lời trả lời a) S; b) é - GV nhận xột và chuẩn c) é ; d) é hoỏ kiến thức. - HS lắng nghe - HS chỳ ý quan sỏt. a) Gúc tự là gúc nhỏ hừn gúc vuụng S b) Nếu tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ xOz= zOy §. c) Gúc bẹt là gúc cú số ðo. bằng 1800 § d) Hai gúc kề nhau là hai gúc cú chung một cạnh § 4. Hoạt ðộng 2: Bài tập (23ph) - Mục tiờu : HS sử dụng kiến thức vào giải cỏc bài tập cừ bản của chýừng II - éồ dựng: Thýớc, thýớc ðo gúc. - Tiến hành II/ Bài tập - GV ðýa nội dung bài tập - HS làm bài tập 4. 1. Bài 4. Vẽ gúc xOy cú lờn bảng 4. + Vẽ tia Ox số ðo bằng 600 y - Vẽ gúc xOy cú số ðo + Vẽ tia Oy tạo với tia Ox 0 0 bằng 60 làm thế nào? một gúc 60 => Gúc xOy=600 - 1HS lờn bảng vẽ, cỏc HS 60 - Gọi 1 HS lờn bảng vẽ, cũn lại vẽ vào vở O x HS khỏc vẽ vào vở + Vẽ tia Ox + Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một gúc 600 => Gúc xOy=600 - Yờu cầu HS làm cõu 8 - HS làm cõu 8 2.Bài 8 - Vẽ tam giỏc ABC làm + Vẽ ðoạn thẳng BC A thế nào? + Vẽ cung trũn (B;3cm) + Vẽ cung trũn (C;2,5cm) + éiểm A = (B;3cm) giao với (C;2,5cm) C B + Vẽ ðoạn thẳng AB, AC + Vẽ ðoạn thẳng BC => Tam giỏc ABC + Vẽ cung trũn (B;3cm) Gọi 1 HS lờn bảng thực - 1 HS lờn bảng thực hiện + Vẽ cung trũn hiện (C;2,5cm) - HS lắng nghe + éiểm A = (B;3cm) - GV chốt lại cỏch vẽ tam giao với (C;2,5cm) giỏc + Vẽ ðýờng thẳng AB, - GV chuẩn hoỏ kiến thức. AC => Tam giỏc ABC 0.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 5. Tổng kết - Hýớng dẫn về nhà (2ph) - Tổng kết: Cỏc kiến thức cừ bản đó ụn tập: gúc, cỏc gúc đặc biệt, tia phõn giỏc của gúc, vẽ gúc, ðýờng trũn, tam giỏc. - HDVN: - Học thuộc bài theo sỏch giỏo khoa và vở ghi. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm cỏc bài tập cũn lại trong sỏch giỏo khoa. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết..
<span class='text_page_counter'>(56)</span>