Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.82 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày kiểm tra...........tại lớp 7A1 Ngày kiểm tra...........tại lớp 7A2. Tiết 14: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 7 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA. - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn về kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Địa 7. Sau khi HS học song phần một: Thành phần nhân văn của môi trường; Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố và hệ thống lại những kiến thức cơ bản về: sự khác nhau giữa các chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ thể và nơi sinh sống chủ yếu; So sánh sự khác nhau về cách tổ chức sinh sống và hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn và quần cư đô thị; vấn đề di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng - Vị trí, đặc điểm khí hậu, cây trồng vật nuôi... ở đới nóng( trong đó có môi trường nhiệt đới; môi trường nhiệt đới gió mùa; môi trường xích đạo ẩm) 2. Kỹ năng - Củng cố kỹ năng so sánh, nhận xét tổng hợp kiến thức 3. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc, tự giác trong khi làm bài kiểm tra II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA. - Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan, kết hợp với tự luận - Hình thức kiểm tra trên lớp III. MA TRẬN Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chủ đề Thành phần Nhận biết So sánh sự nhân văn và được sự khác nhau môi trường khác nhau về cách tổ giữa các chức sinh chủng tộc sống và Môn-gôhoạt động lô-ít, Nê kinh tế grô-ít và chủ yếu Ơ-rô-pêcủa quần ô-ít về cư nông hình thaí thôn và bên ngoài quần cư của cơ thể đô thị.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 2 Số điểm: 1. Số câu: 1 Số điểm: 2. Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng.. -Biết vị trí đới nóng trên bản đồ Tự nhiên thế giới - Biết một số cây trồng vật nuôi chủ yếu ở đới nóng - Biết được đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới. Trình bày được vấn đề di dân, sự bùng nổ đô thị ở đới nóng. Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường ở đới nóng(môi trường nhiệt đới gió mùa). Số câu: 7 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70%. Số câu: 3 Số điểm:1,5. Số câu: 2 Sốđiểm: 0,5 đ. Số câu:1 Số điểm: 3. TSC: 10 TSĐ: 10 Tỉ lệ: 100%. Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %. Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55 %. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Đọc lát cắt rừng rậm xanh quanh năm và giải thích.. Số câu:1 Số điểm: 2. Số câu: 7 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70%. Tổng số câu: 1 Tsc: 10 TS điểm: 2 Ts®: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%. V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1( 0,25): Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Chỉ số thông minh B. Cấu tạo cơ thể C. Hình thái bên ngoài D. Tình trạng sức khoẻ Câu 2( 0,25): Vị trí môi trường đới nóng: A. Nằm giữa hai chí tuyến B. Chỉ có ở bán cầu Bắc C. Chỉ có ở bán cầu Nam D. Xen kẽ với môi trường đới ôn hoà Câu 3( 0,25): Trong đới nóng cây lương thực phân bố nhiều ở những khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Tây Á Câu 4( 0,25):Nơi có số người di dân và tốc độ đô thị hoá cao là: A. Đới ôn hoà B. Đới nóng C. Đới hàn đới D. Đới ôn hoà và đới nóng Câu 5( 0,25): Siêu đô thị là những đô thị có số dân: A. 5 triệu người B. 6 triệu người C. 7 triệu người D. Trên 8 triệu người Câu 6( 0,75): Hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí A. Chủng tộc. Đáp án. B. Màu da, phân bố (chủ yếu) 1. Môn-gô-lô-it a. Da trắng, phân bố ở châu Âu 2. Nê-grô-it b. Da vàng phân bố ở châu Á 3. Ơ- rô- pê-ô-it c. Da đen, phân bố ở châu Phi d. Da trắng, phân bố ở châu Á Câu 7( 1 đ): Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) để làm rõ đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới. Nhiệt độ………….. quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần……………… thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt trong năm………………. Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ………………………về chí tuyến. Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1( 2 điểm): So sánh sự khác nhau về cách tổ chức sinh sống và hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn và quần cư đô thị ? Câu 2(3 điểm): Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến cảnh sắc thiên nhiên? Câu 3(2 điểm): Dựa vào hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm dưới đây, hãy rút ra nhận xét và cho biết tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C B D 1-b; 2-c; 3-a Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 Câu 7(1 điểm): Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) để làm rõ đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới.(mỗi ý đúng 0,25 điểm) Nhiệt độ nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn. Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ Xích đạo về chí tuyến. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1(2 điểm): Sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị: - Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp, làng mạc thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. - Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ Câu 2(3 điểm). * Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Nhiệt độ , lượng mưa thay đổi theo mùa gió: + Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm 80C. (0,5 điểm) + Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm, nhưng có sự thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí gần biển hay xa biển, vào sườn đón gió hay khuất gió. Lượng mưa thay đổi theo mùa: mùa mưa( từ tháng 5 đến tháng 10) tập trung từ 70% đến 95% lượng mưa cả năm. Mùa khô( từ tháng 11 đến tháng 4).(0,75 điểm) - Thời tiết diễn biến thất thường. Mùa mưa có năn đến sớm, có năm đến muộn và lượng mưa có năm ít, năm nhiều nên dễ gây hạn hán hay lũ lụt.(0,5 điểm) * Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến cảnh sắc thiên nhiên. - Cảnh sắc thiên nhiên đa dạng, chịu ảnh hưởng của nhịp điệu mùa: + Thực vật: rừng có nhiều tầng nhưng không bằng rừng rậm xanh quanh năm, trong rừng có một số cây rụng lá vào mùa khô; những nơi mưa ít có đồng cỏ cao nhiệt đới; ở vùng cửa sông, ven biển có rừng gập mặn.(0,75 điểm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Động vật: khá phong phú với nhiều loại chim, thú, côn trùng,…(0,5 điểm) Câu 3(2 điểm).Dựa vào hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm rút ra nhận xét: - Rừng rậm xanh quanh năm, có nhiều tầng, từ mặt đất lên đến độ cao 40 – 50m có các tầng: tầng cỏ quyết, tầng cây bụi, tầng gỗ cao trung bình, tầng gỗ cao và tầng vượt tán.(1 điểm) - Rừng ở đây có nhiều tầng vì: độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều kiện cho cây rừng phát triển rậm rạp và nhiều tầng tán.(1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Họ và tên…………………….. Lớp 7... Ngày... tháng 10 năm 2012. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phêơ của cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1( 0,25 đ): Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào: A. Chỉ số thông minh B. Cấu tạo cơ thể C. Hình thái bên ngoài D. Tình trạng sức khoẻ Câu 2( 0,25): Vị trí môi trường đới nóng: A. Nằm giữa hai chí tuyến B. Chỉ có ở bán cầu Bắc C. Chỉ có ở bán cầu Nam D. Xen kẽ với môi trường đới ôn hoà Câu 3( 0,25): Trong đới nóng cây lương thực phân bố nhiều ở những khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Tây Á Câu 4( 0,25): Nơi có số người di dân và tốc độ đô thi hoá cao là: A. Đới ôn hoà B. Đới nóng C. Đới hàn đới D. Đới ôn hoà và đới nóng Câu 5( 0,25): Siêu đô thị là những đô thị có số dân: A. 5 triệu người B. 6 triệu người C. 7 triệu người D. Trên 8 triệu người Câu 6( 0,75): Hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí A. Chủng tộc Đáp án B. Màu da, phân bố (chủ yếu) 1. Môn-gô-lô-it a. Da trắng, phân bố ở châu âu 2. Nê-grô-it b. Da vàng phân bố ở châu á 3. Ơ- rô- pê-ô-it c. Da đen, phân bố ở châu phi d. Da trắng, phân bố ở châu á Câu 7( 1 đ): Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) để làm rõ đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới. Nhiệt độ………….. quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần……………… thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt trong năm………………. Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ………………………về chí tuyến..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1(2 điểm): So sánh sự khác nhau về cách tổ chức sinh sống và hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Câu 2(3 điểm): Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến cảnh sắc thiên nhiên? Câu 3(2 điểm): Dựa vào hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm dưới đây, hãy rút ra nhận xét và cho biết tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span>