Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.76 KB, 120 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án : Công nghệ 8 Ngày soạn : 20/08/2012 Ngày dạy: PHẦN MỘT : VẼ KĨ THUẬT CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC TIẾT 1 - BÀI 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG I. MỤC TIÊU: - Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất - Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kĩ thuật - Có thái độ nghiêm túc đối với môn học II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK - Một số mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc xây dựng + Đối với học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí - Đọc trước bài 1 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: ĐVĐ: Em muốn diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền đạt một thông tin thì có thể biểu diễn như thế nào? Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bản vẽ kÜ thuËt I. Kh¸i niÖm b¶n vÏ kÜ thuËt GV: Nh×n vµo h×nh 1.1 h·y nãi râ ý nghÜa cña tõng h×nh vÏ GV: Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết đợc nội dung cña h×nh vÏ do vËy h×nh vÏ lµ ph¬ng tiÖn quan träng dïng trong giao tiÕp - Là các phơng tiện giao tiếp dùng để GV: ThÕ nµo lµ b¶n vÏ kÜ thuËt ? truyền đạt thông tin trong đời sống và s¶n xuÊt. Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật đối víi s¶n xuÊt GV: Đa mô hình ngôi nhà, lõi thép cho học II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất sinh quan s¸t. ? C¸c s¶n phÈm vµ c«ng tr×nh trªn muèn chÕ tạo hoặc thi công đúng nh ý muốn của nhà thiÕt kÕ th× ngêi thiÕt kÕ ph¶i thÓ hiÖn nã b»ng c¸i g× ? ? Ngêi c«ng nh©n khi chÕ t¹o mét s¶n phÈm TÊt c¶ c¸c s¶n phÈm, c«ng tr×nh kiÕn. 1. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án : Công nghệ 8 hoÆc x©y dùng mét c«ng tr×nh th× cã thÓ c¨n cø vµo ®©u ? Quan s¸t h×nh 1.2 SGK h·y nãi mèi liªn quan đến bản vễ kĩ thuật? HS: Quan s¸t vµ tr¶ lêi Hoạt động 3:Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sèng HS: Quan s¸t ? Muèn sö dông cã hiÖu qu¶ vµ an toµn c¸c đồ dùng và các thiết bị đó thì ta cần phải làm g×? HS: Quan s¸t vµ tr¶ lêi Hoạt động 4: Bản vẽ dùng trong các lĩnh vùc kÜ thuËt. GV: Ph¸t phiÕu häc tËp ND: Em h·y nªu mét vµi VD vÒ c¸c trang thiÕt bÞ vµ c¬ së h¹ tÇng cña c¸c lÜnh vùc kÜ thuËt - C¬ khÝ, x©y dùng, giao th«ng, n«ng nghiÖp.. trúc đều đợc trình bày theo một quy tắc thèng nhÊt b»ng b¶n vÏ kÜ thuËt. B¶n vÏ kÜ thuËt lµ ng«n ng÷ dïng chung trong ngµnh kÜ thuËt. III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống B¶n vÏ kÜ thuËt lµ tµi liÖu cÇn thiÕt kÌm theo sản phẩm dùng trong trao đổi và sử dông. IV. B¶n vÏ dïng chung trong c¸c lÜnh vùc kÜ thuËt. Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại bản vẽ của ngành mình. Học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào sản xuất và đời sống. 4. Củng cô ? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống? 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài 2 SGK -Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật. Ngày soạn : 22/08/2012 Ngày dạy: TIẾT 2 - BÀI 2: HÌNH CHIẾU I. MỤC TIÊU:. 2. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Hiểu được thế nào là hình chiếu - Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật - Biết được các hình chiếu của một vật thể trong thực tế II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Mô hình hình hộp như hình 2.3, 2.4 SGK - Bảng phụ + Đối với học sinh: - Một số hình hộp để quan sát III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất. Cho ví dụ minh hoạ 3. Bài mới: ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với người quan sát đứng trước vật thể. Phần khuất được thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép chiếu nào? Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài : “ Hình chiếu”. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1:Khái niệm về hình chiếu GV: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc tối có ánh điện ta nhìn thấy bóng của mình ở dưới mặt đất HS: Kết hợp quan sát hình 2.1 SGK ? Em hãy chỉ ra đâu là mặt phẳng chiếu, tia chiếu, hình chiếu? HS: Quan sát và trả lời GV: Nhấn mạnh lại Hoạt động 2: Các phép chiếu GV: Cho học sinh quan sát tranh hình 2.2 đặt câu hỏi: ? Nhận xét về đặc điểm của các tia chiếu trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c SGK HS: Thảo luận GV: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu khác nhau, cho ta các phép chiếu khác nhau ? Cho ví dụ về các phép chiếu này trong tự nhiên?. 3. Nội dung kiến thức cơ bản I. Khái niệm về hình chiếu Chiếu một vật thể lên một mặt phẳng ta được một hình gọi là hình chiếu. II. Các phép chiếu. - Phép chiếu xuyên tâm (Hình 2.2a) - Phép chiếu song song (Hình 2.2b) - Phép chiếu vuông góc (Hình 2.2c). Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án : Công nghệ 8. HS: Thảo luận và trả lời Hoạt động 3: Các hình chiếu vuông góc HS: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba mặt phẳng chiếu ? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với vật thể? HS: Nghiên cứu và trả lời ? Các mặt phẳng chiếu được đặt như thế nào đối với người quan sát? HS: Trả lời. III. Các hình chiếu vuông góc 1. Các mặt phẳng chiếu - Mặt chính diện (Mặt phẳng chiếu đứng) - Mặt nằm ngang (Mặt phẳng chiếu bằng) - Mặt cạnh bên phải ( Mặt phẳng chiếu cạnh) 2. Các hình chiếu Hình chiếu sẽ tương ứng với hướng chiếu GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong SGK và - Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước nghiên cứu trả lời. - Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trên xuống GV: Cho HS quan sát mô hình - Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang IV. Vị trí các hình chiếu - Các hình chiếu của một vật thể được Hoạt động 4: Tìm hiểu vị trí các hình vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản chiếu vẽ ? Hãy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu bằng và mặt phẳng chiếu cạnh khi gập lại? HS: Tìm hiểu mô hình và thảo luận theo nhóm Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau GV: Yêu cầu HS quan sát hình 2.5 ? Cho biết vị trí các hình chiếu được sắp xếp - Mặt phẳng chiếu bằng được mở xuống dưới trùng với mặt phẳng chiếu như thế nào? đứng - Mặt phẳng chiếu đứng được mở sang phải trùng với mặt phẳng chiếu đứng. 4.Củng cô: ? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có thể biểu diễn được vật thể hay không?. 4. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? Hãy ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hướng chiếu tương ứng với các mặt phẳng vào bảng sau : Mặt phẳng. Mặt phẳng chiếu. Hình chiếu. Hướng chiếu. Chính diện Nằm ngang Cạnh bên phải 5.Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn làm BT số 3 SGK - Đọc trước bài 4 SGK. Ngày soạn : 25/8/12 Ngày dạy: TIẾT 3 - BÀI 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH : HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ. 5. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án : Công nghệ 8 I. MỤC TIÊU: - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể . - Phát huy trí tưởng tượng không gian của học sinh. - Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các hình chiếu của vật thể và ý thức,thói quen làm việc theo quy trình tiết kiệm nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - hình vật thể SGK + Đối với học sinh: - Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 . III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ sô 2 Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới:. ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể , để từ đó hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tưởng tượng không gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài:......... Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành - Gọi một HS lên đọc nội dung bài thực hành - Giải thích các bước tiến hành: + Đọc kĩ nội dung bài thực hành và kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu (x) vào ô thích hợp của bảng. + Vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của một trong các vật thể A, B, C, D. Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực hành ( Báo cáo thực hành ).. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu - Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các bước tiến hành thực hành - Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở. Làm bài trên khổ A4 II. Nội dung: - SGK. GV: Cho học sinh đọc phần nội dung SGK bài học. Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4 Hoạt động 3. Tổ chức thực hành II. Giai đoạn thực hành Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra cách Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của GV tiến hành thực hành bài tập. - Bước1: Đọc nội dung GV: Hướng dẫn vẽ - Bước 2: Nêu cách trình bày - Kẻ khung cách mép giấy 10mm.. 6. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho cân. - Bước 3: - Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng vị. đối với tờ giấy.. trí của chúng trên bản vẽ.. - Vẽ khung tên góc dưới phía bên phải - Ta đặt hệ trục toạ độ vuông góc - Vẽ lại hình bản vẽ. chiếu 1,2,3 Hoạt động4. Tổng kết đánh giá bài Và vật thể a sao cho đúng vị trí của chúng trên thực hành: - GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập bản vẽ. thực hành: - GV hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục III. Giai đoạn kết thúc thực hành tiêu bài học. - GV thu bài về chấm, có thể chấm một số Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành, bài trước lớp để nhận xét kết quả - THBVMT : Hướng dẫn học sinh thu làm việc nghiêm túc Cách thực hiện dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. 4.Cñng cè GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài HS vệ sinh lớp học 5. Hướng dẫn về nhà: - GV dặn HS đọc trước bài 6 SGK. Ngày soạn : 25/8/12 Ngày dạy: TIẾT 4 - BÀI 4: BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU:. 7. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Nhận diện được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. - Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng hình hộp CN, lăng trụ đều, hình chóp đều - Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số mặt phẳng, vật thật + Đối với học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút… III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: ĐVĐ: Khối đa diện là một khối được bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều: Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều… Chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa diện “ Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động 1:Khôi đa diện I. Khối đa diện GV: Cho HS quan sát hình 4.1 và mô Khối đa diện được bao bởi các hình đagiác hình HS: Quan sát và nghiên cứu ? Các khối hình học được bao bởi các hình gì? GV: Kết luận Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật GV: Cho HS quan sát hình 4.2 và kèm theo vật thật HS: Quan sát ? Hình hộp chữ nhật được giới hạn bởi các hình gì? Các cạnh và các mặt của hình hộp có đặc điểm gì? HS: Hoạt động theo nhóm trả lời Các nhóm nhận xét chéo nhau GV: Kết luận như SGK GV: Yêu cầu H tham khảo nội dung câu hỏi SGK và trả lời HS: Quan sát trả lời. 8. II. Hình hộp chữ nhật 1.Thế nào là hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật được bao bởi 6 hình chữ nhật. 2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật - Hình chiếu đứng có dạng hình chữ nhật,. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV: Kết luận GV: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình chiếu. thể hiện chiều dài và chiều cao hình chữ nhật - Hình chiếu bằng là thể hiện chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật - Hình chiếu cạnh thể hiện chiều rộng và chiều cao III. Hình lăng trụ đều 1. Thế nào là hình lăng trụ đều Hoạt động 3:Hình lăng trụ đều Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt đáy GV: Yêu cầu H xem tranh và mô hình là 2 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt HS: Quan sát tranh bên là các hình chữ nhật bằng nhau ? Trả lời câu hỏi trong SGK 2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều HS: Nghiên cứu và trả lời SGK trang 17 GV: Kết luận IV. Hình chóp đều Hoạt động 4:Hình chóp đều: 1.Thế nào là hình chóp đều GV Tương tự như phần hình chữ nhật 2.Hình chiếu của hình chóp đều HS tự trả lời, lập bản và ghi vào vở 4. Củng cô: ? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện được xác định bằng kích thước nào? GV: Cho HS đọc ghi nhớ SGK 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị đồ dùng bài 5 để thực hành. Ngày soạn : 1/9/12 Ngày dạy: TIẾT 5 - BÀI 5 : BÀI TẬP THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU: - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện. - Phát huy trí tưởng tượng không gian của học sinh.. 9. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối đa diện và ý thức,thói quen làm việc theo quy trình tiết kiệm nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Mô hình vật thể A, B, C, D; Nội dung bài thực hành; Bảng phụ + Đối với học sinh: - Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 . III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ sô 2 Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tưởng tượng không gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài:........ Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành - Gọi một HS lên đọc nội dung bài thực hành - Giải thích các bước tiến hành: + Đọc kĩ nội dung bài thực hành và kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu (x) vào ô thích hợp của bảng. + Vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của một trong các vật thể A, B, C, D. Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực hành ( Báo cáo thực hành ).. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu - Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các bước tiến hành thực hành - Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở. Làm bài trên khổ A4 II. Nội dung: - SGK. GV: Cho học sinh đọc phần nội dung SGK bài học. Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4 Hoạt động 3. Tổ chức thực hành II. Giai đoạn thực hành Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra cách Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của GV tiến hành thực hành bài tập. - Bước1: Đọc nội dung GV: Hướng dẫn vẽ - Bước 2: Nêu cách trình bày - Kẻ khung cách mép giấy 10mm. - Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho cân. 10. - Bước 3: - Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng vị. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án : Công nghệ 8 đối với tờ giấy.. trí của chúng trên bản vẽ.. - Vẽ khung tên góc dưới phía bên phải - Ta đặt hệ trục toạ độ vuông góc - Vẽ lại hình bản vẽ. chiếu 1,2,3,4 Hoạt động4. Tổng kết đánh giá bài Và vật thể A,B,C,D sao cho đúng vị trí của thực hành: - GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập chúng trên bản vẽ. thực hành: - GV hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục III. Giai đoạn kết thúc thực hành tiêu bài học. - GV thu bài về chấm, có thể chấm một số Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành, bài trước lớp để nhận xét kết quả - THBVMT : Hướng dẫn học sinh thu làm việc nghiêm túc Cách thực hiện dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. 4.Cñng cè GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài HS vệ sinh lớp học 5. Hướng dẫn về nhà: - GV dặn HS đọc trước bài 6 SGK - Mỗi tổ làm mô hình : Hình trụ , hình nón , hình cầu. Ngày soạn: 3/9/12 Ngày dạy: TIẾT 6 - BÀI 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng các khối tròn xoay thường gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu. 11. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu - Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình cầu - Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và hình cầu - Bảng phụ + Đối với học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng… - Đọc trước bài 6 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2. Kiểm tra bài cũ : Không 3. Bài mới : ĐVĐ: Khối tròn xoay là một khối hình học được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc được bản vẽ vật thể của chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối tròn xoay “ Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Khôi tròn xoay GV cho HS quan sát tranh và mô hình các khối tròn xoay sau đó đặt câu hỏi: HS quan sát mô hình GV đưa ra. Nội dung kiến thức cơ bản 1.Khèi trßn xoay. ? Các khối tròn xoay tên gọi là gì? Chúng được tạo thành như thế nào. K. Õt luËn - H×nh trô: Khi quay mét h×nh ch÷ nhËt mét. 12. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án : Công nghệ 8 vòng quanh một cạnh cố định ta đợc hình trụ ( H×nh 6.2a ) - H×nh nãn: Khi quay mét tam gi¸c vu«ng một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta đợc hình nón ( Hình 6.2b ) - H×nh cÇu: Khi quay mét nöa h×nh trßn mét vòng quanh đờng kính cố định, ta đợc hình cÇu ( H×nh 6.2c ) -C¸i nãn, qu¶ bãng ? Hãy kể tên một số vật thể thường có dạng khối tròn Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu GV cho HS quan sát mô hình hình trụ ( Đặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng của mô hình ba mặt phẳng chiếu ). Chỉ ra các phương chiếu vuông góc: Chiếu từ trước tới, chiếu từ trên xuống, chiếu từ trái sang sau đó đặt câu hỏi: ? Em hãy nêu tên gọi các hình chiếu GV vẽ lần lượt các hình chiếu và bảng 6.1 SGK lên bảng, yêu cầu học sinh đối chiếu hình 6.3 SGK ? Mỗi hình chiếu có dạng như thế nào? thể hiện kích thước nào?. II. H×nh chiÕu cña h×nh trô, h×nh nãn, h×nh cÇu. 1. H×nh trô H×nh chiÕu §øng B»ng C¹nh. H×nh d¹ng ch÷ nhËt Trßn Ch÷ nhËt. KÝch thíc d, h d d, h. H×nh d¹ng Tam gi¸c Tam gi¸c Trßn. KÝch thíc d, h d d, h. 2. H×nh nãn H×nh chiÕu §øng B»ng C¹nh. GV cho HS quan sát mô hình hình nón ? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích thước nào 3. H×nh cÇu của khối hình nón? KÝch thíc Gọi HS lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và điền H×nh chiÕu H×nh d¹ng bảng §øng Trßn d HS quan sát mô hình GV đưa ra và nghe GV B»ng Trßn d chỉ ra các phương chiếu C¹nh Trßn d Chú ý: Thờng dùng 2 hình chiếu để biểu diÔn khèi trån xoay , moät h×nh chiÕu thÓ GV cho HS quan sát mô hình hình cầu hiÖn mÆt bªn v¸ chiÒu cao , 1 h×nh chiÕu thÓ ? Hóy nờu tờn gọi cỏc hỡnh chiếu? Hỡnh chiếu hiện hình dạng và đờng kính mặt đáy có dạng hình gì? Nó thể hiện kích thước nào * Kh¸i niÖm b¶n vÏ kÜ thuËt của khối hình cầu? B¶n vÏ kÜ thuËt lµ b¶n vÏ tr×nh bµy c¸c th«ng Gọi HS đứng tại chỗ trả lời sau đó nhận xét tin kÜ thuËt cña s¶n phÈm díi d¹ng c¸c h×nh vÏ vµ c¸c kÝ hiÖu theo c¸c quy t¾c thèng nhÊt và yêu cầu HS về nhà kẻ , điền bảng vào vở vµ thêng vÏ theo tØ lÖ.. 13. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án : Công nghệ 8. *PhÇn d¹y bï tiÕt 1 GV gi¶ng l¹i cho HS ?ThÕ nµo lµ b¶n vÏ kÜ thuËt GV nhËn xÐt vµ ®a ra kh¸i niÖm 4. Cñng cè : ? §Ó biÓu diÔn khèi trßn xoay cÇn mÊy h×nh chiÕu vµ gåm nh÷ng h×nh chiÕu nµo? §Ó x¸c định khối tròn xoay cần có các kích thớc nào? - HS th¶o luËn - GV rút ra kết luận: Thờng dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối tròn xoay( Một hình chiếu thể hiện đáy tròn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay nh phần chú ý của SGK ). Kích thớc của hình trụ và hình nón là đờng kính đáy, chiều cao, kích thớc của hình cầu là đờng kính của hình cầu. - ? GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK 5. Híng dÉn vÒ nhµ: + Tr¶ lêi c©u hái, lµm bµi tËp trong SBT + Đọc trớc bài 7 chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành. Ngày soạn: 6/9/12 Ngày dạy TIẾT 7 - BÀI 7: BÀI TẬP THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY I. MỤC TIÊU: - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay. - Phát huy trí tưởng tượng không gian của học sinh. - Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay. -Có ý thức,thói quen làm việc theo quy trình kín nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ :. 14. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án : Công nghệ 8 + Đối với giáo viên: - Mô hình vật thể A, B, C, D - Nội dung bài thực hành - Bảng phụ + Đối với học sinh: - Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 …. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ sô 2. Kiểm tra bài cũ: Kt 15P: Câu1: Khối tròn xoay là gì ? Nêu cách tạo thành khối hình trụ ? Câu 2: Vẽ các hình chiếu của hình trụ có chiều cao là 5cm, đường kính đáy là 2 cm 3. Bài mới: ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối tròn, để từ đó hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối tròn và phát huy trí tưởng tượng không gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài: “ Đọc bản vẽ các khối tròn xoay “. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành Gọi một HS lên đọc nội dung bài thực hành Giải thích các bước tiến hành: + Đọc kĩ nội dung bài thực hành và kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu (x) vào ô thích hợp của bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ với các vật thể + Phân tích vật thể bằng cách đánh dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn cứ vào phần chuẩn bị nội dung bài 7 Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực hành GV treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4. I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị - Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các bước tiến hành thực hành - Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở. Làm bài trên khổ A4 Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của GV II. Giai đoạn tổ chức thực hành. Hoạt động 3. Tổ chức thực hành Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra cách tiến hành thực hành bài tập của HS III. Giai đoạn kết thúc thực hành Hoạt động 4. Tổng kết đánh giá bài thực HS chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành, làm hành: việc nghiêm túc. 15. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: - GV hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học => THBVMT : Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. 4. Cñng cè - GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả 5. Híng dÉn vÒ nhµ: - GV dặn HS đọc trớc bài 8 SGK - Mçi tæ lµm m« h×nh: Qu¶ cam, èng lãt.. Ngµy so¹n : 6/9/12 Ngµy gi¶ng : CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT TIẾT 8 - BÀI 8 : KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT - HÌNH CẮT I. MỤC TIÊU: - Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt - Nhận dạng vật thể dưới hình thức mặt phẳng cắt II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( quả cam. ống lót) - Một miếng nhựa trong - Bảng phụ bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK - Sơ đồ hình 9.1 SGK. 16. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án : Công nghệ 8 + Đối với học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam - Đọc trước bài 8 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ sô. 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất ? GV: Gọi HS trả lời dưới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động : Tìm hiểu khái niệm về hình cắt ? Khi học về động vật, thực vật muốn thấy cấu tạo bên trong ta làm như thế nào? Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rãnh của chi tiết máy) trên bản vẽ kĩ thuật cần phải dùng phương pháp cắt Đưa vật thể (quả cam bị cắt làm đôi) cho HS quan sát và trình bày quá trình vẽ hình cắt thông qua vật mẫu ống lót bị cắt đôi và hình 8.2 SGK ? Hình cắt được vẽ như thế nào và dùng để làm gì?. Vật thể ống lót. Nội dung kiến thức cơ bản I. Khái niệm về hình cắt Muốn thấy được cấu tạo bên trong ta phải mổ hoặc bổ ra. Quan sát vật thể và hình vẽ GV đưa ra. Khi vẽ hình cắt, vật thể được xem như bị mặt phẳng cắt tưởng tượng cắt thành 2 phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt được chiếu lên mặt phẳng chiếu để được hình cắt Kết luận: - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt khi giả sử cắt vật thể bằng mặt phẳng cắt tưởng tượng - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể, phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch( H8.2d ). 4. Củng cô: - Đọc ghi nhớ SGK. 17. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đôi một vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy hình cắt sẽ có hình dạng như thế nào? 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài 9. Ngày soạn : 8/9/12 Ngày giảng : TIẾT 9 - BÀI 9 : BẢN VẼ CHI TIẾT I. MỤC TIÊU: - Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết - Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản - Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Bảng phụ bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK - Sơ đồ hình 9.1 SGK + Đối với học sinh: - Mỗi tổ chuẩn bị giấy A4, thước kẻ,. 18. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Đọc trước bài 9 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ? GV: Gọi HS trả lời dưới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em 3. Bài mới: Hoạt động1 : Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết GV: Cho HS quan sát bản vẽ ống lót ? Giả sử là một công nhân có nhiệm vụ sản xuất ra chiếc ống lót, em phải nắm được, hiểu được những thông tin cần thiết từ bản vẽ này. VD: Xe đạp với các chi tiết xăm, lốp,trục Giới thiệu ống lót, bản vẽ ống lót HS: Đọc SGK Quan sát hình 9.1 Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết ? Hình biểu diễn gồm những hình nào ( Hình chiếu, hình cắt …) ? Tác dụng của hình biểu diễn ? Bên trong ống lót là gì? ? Bên ngoài hình dạng ra sao ( Bên trong : Hình trụ vì hình chiếu đứng là HCN; hình chiếu cạnh là hình tròn ). HS: Quan sát hình 9.1 Nêu các kích thước ? Tại sao cần phải ghi kích thước Chú ý: Kích thước ghi trên bản vẽ là kích thước thực của sản phẩm. GV: Giải thích việc căn cứ vào số ghi kích thước trên bản vẽ để chế tạo, kiểm tra sản phẩm. HS: Quan sát hình 9.1 - Giải thích việc làm tù cạnh và mạ kẽm HS: Quan sát hình 9.1 - Xác định khung tên ? Nêu các nội dung trong khung tên ? Tên gọi chi tiết máy ( ống lót ). 19. I. Nội dung của bản vẽ chi tiết. a. Hình biểu diễn Biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót. b. Kích thước: Gồm: - Đường kính ngoài - Đường kính trong - Chiều dài Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra ống lót c. Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh và mạ kẽm Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt vv… d. Khung tên: Gồm:. Năm học:2012-2013. -. Tên gọi chi tiết máy Vật liệu.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Tỉ lệ ? Vật liệu ( Thép ) - Kí hiệu bản vẽ ? Tỉ lệ ( 1:1 ) - Cơ sơ thiết kế ? Kí hiệu bản vẽ ( 9.01 ) II. Đọc bản vẽ chi tiết ? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà Nội ) Trình tự: 1.Khung tên b. Tìm hiểu phần II 2.Hình biểu diễn GV: Treo bảng 9.1 phóng to 3. Kích thước HS: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần hiểu 4. Yêu cầu kĩ thuật Quan sát hình 9.1, đọc theo trình tự. Tổng hợp 4. Củng cô: - Đọc ghi nhớ SGK - Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài 11. Ngày soạn : 15/9/12 Ngày giảng : TIẾT 10 - BÀI 11 : BIỂU DIỄN REN I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận dạng được hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết - Biết được quy ước vẽ ren - Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích hình vẽ II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên - Vật mẫu: Đèn sợi đốt xoáy, đui xoay, vít, bu lông, đai ốc vv… - Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK + Đối với học sinh -Sưu tầm mẫu vật. 20. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án : Công nghệ 8 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp : Sĩ sô 2 . Kiểm tra bài cũ: Trình bày khái niệm của bản vẽ kĩ thuật? Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết? 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren + 1 HS kể tên chi tiết, nêu công dụng - Nhận xét sự thuận lợi của việc ghép nối bằng ren Hoạt động 2: Tìm hiểu quy ước vẽ ren ? Tại sao phải quy ước vẽ ren HS: Xác định ren ngoài trên mẫu vật ? Ren như thế nào được gọi là ren ngoài Đọc yêu cầu tìm hiểu của phần 1 GV: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và 11.3 Giới thiệu: + Ren – hình biểu diễn ren + Đỉnh ren, giới hạn ren, chân ren HS:- Thực hiện yêu cầu bằng bút chì vào SGK Chữa bài, nhận xét áp dụng làm miệng bài tập 1/37: + Quan sát hình 11.7, xác định hình biểu diễn đúng, hình biểu diễn sai ? Có mấy lỗi sai? đó là những lỗi nào? GV: Treo tranh hình 11.4; 11.5, hướng dẫn tìm hiểu tương tự với ren trong HS: Đọc chú ý trước khi thực hịên bài tập 2/37 HS: Đọc nội dung phần 3 GV: Cho HS quan sát hình 11.6 đồng thời với hình 11.4; 11.5 Gợi ý cho HS thấy : Hình cắt : Thấy ren trong Hình chiếu : Không thấy ren trong GV: Cho HS quan sát tranh ? Hình 11.9a ren được biểu diễn ntn?. 21. Nội dung kiến thức cơ bản I. Chi tiết có ren Bu lông , đai ốc , lọ mực.... II. Quy ước vẽ ren 1. Ren ngoài<ren trục> Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết -Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm -Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh -Đường giớihạn ren được vẽ bằng nét liền đậm -Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm -Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh 2.Ren trong<ren lỗ> -Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm -Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh -Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm -Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm -Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án : Công nghệ 8. ? Hình 11.9b, ren được biểu diễn ra sao ( Phần ăn khớp ưu tiên biểu diễn ren nào ) GV: Lưu ý HS về khái niệm: Dạng ren, đường kính ren, hướng soắn sẻ, tìm hiểu ở 3.Ren bị che khuất bài 12 -Đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt 4. Củng cô HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK) GV: Nhận xét điều chỉnh 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ cho bài thực hành : Bài 10+12. Ngày soạn : 22/9/12 Ngày giảng : TIẾT 11 - BÀI 10, 12: BÀI TẬP THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. - Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng - Có ý thức,thói quen làm việc theo quy trình kín nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan. 22. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Vẽ phóng to bản vẽ 10.1, SGK + Đối với học sinh: - Bộ vật liệu dụng cụ vẽ, đọc trước bài 10 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? ? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bước tiến hành bài tập ? Nêu nội dung những công việc cần làm? ? Nêu các bước tiến hành? - Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết - Kẻ bảng theo mẫu 9.1 GV: Hướng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1 Treo bản vẽ 10.1 phóng to ? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tiết? ? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình biểu diễn?. I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị Đọc bản vẽ chi tiết bộ vòng đai hình 10.1 Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1. ? Các kích thước?. ? Yêu cầu kĩ thuật ? Khung tên ? Tổng hợp ? Nêu công việc cần làm ? Nhắc lại nội dung bảng 9.1 ? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phần có thể em chưa biết. 23. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên - Hình cắt ở hình chiếu đứng : Gồm các hình bán nguyệt, HCN - Hình chiếu bằng: Các hình chữ nhật - Chiều dài đế: 140 - Chiều rộng đế: 50 - Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110 - Bán kính trong: 25 - Bán kính ngoài: 39 - Bề dày đế: 10 - Đường kính lỗ vít : 12 * làm tù cạnh; mạ kẽm *Tên gọi chi tiết: Vòng đai; Vật liệu: Thép; Tỉ lệ: 1:2 *Hình 1/2 trụ tròn, 2 cánh nẹp hình hộp chữ nhật có lỗ. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 2: Tổ chức thực hành GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS HS: Thực hiện bài tập theo các bước: GV: Theo dõi uốn nắn Hoạt động3: Kết thúc và đánh giá bài thực hành GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một HS HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh giá bài làm của mình - THBVMT: Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.. II. Giai đoạn Tổ chức thực hành - Bước 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên vào tờ giấy vẽ khổ A4 - Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1 vào tờ giấy vẽ - Bước 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1 III.Giai đoạn kết thúc thực hành -ý thức chuẩn bị -Thái độ học tập và làm việc -thời gian làm việc. 4. Củng cô: Theo từng phần 5. Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài 13 chuẩn bị cho giờ sau. Ngày soạn : 22/09/12 Ngày giảng : TIẾT 12 - BÀI 10, 12: BÀI TẬP THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. - Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng - Có ý thức,thói quen làm việc theo quy trình kín nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan. 24. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Vẽ phóng to bản vẽ 12.1,bảng 12.1 SGK - Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ, mẫu vật : Côn có ren + Đối với học sinh: - Bộ vật liệu dụng cụ vẽ, đọc trước bài 10 SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ sô 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? ? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bước tiến hành bài tập ? Nêu nội dung những công việc cần làm? ? Nêu các bước tiến hành? - Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết - Kẻ bảng theo mẫu 9.1 GV: Hướng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1 Treo bản vẽ 10.1 phóng to ? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tiết? ? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình biểu diễn?. Nội dung kiến thức cơ bản I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1. ? Các kích thước?. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên - Hình cắt ở hình chiếu đứng : - Hình chiếu bằng: *Hình 1/2 trụ tròn, 2 cánh nẹp hình hộp chữ nhật có lỗ. ? Yêu cầu kĩ thuật ? Khung tên ? Tổng hợp ? Nêu công việc cần làm ? Nhắc lại nội dung bảng 9.1 ? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết. II. Giai đoạn Tổ chức thực hành - Bước 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên vào tờ giấy vẽ khổ A4 - Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1 vào tờ giấy vẽ - Bước 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1 III.Giai đoạn kết thúc thực hành -ý thức chuẩn bị. 25. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phần có thể em -Thái độ học tập và làm việc chưa biết -thời gian làm việc Hoạt động 2: Tổ chức thực hành GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS HS: Thực hiện bài tập theo các bước: GV: Theo dõi uốn nắn Hoạt động3: Kết thúc và đánh giá bài thực hành GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một HS HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh giá bài làm của mình - THBVMT: Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. 4. Củng cô: Theo từng phần 5. Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài 13 chuẩn bị cho giờ sau. Ngày soạn : 22/09/12 Ngày giảng : TIẾT 13 - BÀI 13 : BẢN VẼ LẮP I. MỤC TIÊU: - HS biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan - Bản vẽ lắp bộ vòng đai phóng to - Sơ đồ 13.2. 26. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Mẫu vật: Bộ vòng đai + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Mẫu vật: Các dạng vòng đai III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hướng HS: Đọc mục tiêu GV: Nhấn mạnh mục tiêu ĐVĐ: Sau khi hoàn thành việc sản xuất các chi tiết, để có sản phẩm làm công việc lắp ráp căn cứ vào hướng dẫn nào để lắp ráp ta nghiên cứu bài “ Bản vẽ lăp” Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I GV: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có công dụng gì? HS: Đọc phần I ? Nêu công dụng của bản vẽ lắp ? Cho ví dụ cụ thể ? So sánh với công dụng của bản vẽ chi tiết ? Nêu nguyên nhân khác nhau ? Nêu nội dung của bản vẽ lắp ( 4 nội dung ) ? Nêu những thông tin có được từ mỗi nội dung GV: Cho HS quan sát hình 13.1 HS: Chỉ tổng thể mỗi nội dung vừa nêu Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu đọc bản vẽ lắp ? Nêu mục đích đọc bản vẽ lắp ( Biết được hình dạng, kết cấu, vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm ). HS: Quan sát bảng 13.1 ? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ? Thông tin cần biết qua mỗi bước đọc bản vẽ lắp Chú ý. 27. Nội dung kiến thức cơ bản. I. Nội dung của bản vẽ lắp. - Diễn tả hình dạng kết cấu của một sản phẩm, vị trí tương quan giữa các chi tiết máy - Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm Có 4 nội dung: + Hình biểu diễn + Kích thước + Bảng kê + Khung tên II. Đọc bản vẽ lắp: Theo trình tự 1. Khung tên. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? Kích thước chung, kích thước lắp…. là những kích thước nào ? Hình cắt cục bộ có tác dụng gì GV: Đọc mẫu lại toàn bộ các nội dung HS: - Tháo lắp bộ vòng đai trên mẫu vật ? Cho VD các loại vòng đai trong thực tế, tác dụng của chúng.. 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn 4. Kích thước 5. Phân tích chi tiết 6. Tổng hợp. 4. Củng cô ? Bản vẽ lắp có tác dụng gì? Làm thế nào đọc tốt bản vẽ GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK 5. Hướng dẫn về nhà Luyện đọc bản vẽ bộ vòng đai Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành 14. Ngày soạn : 25/09/112 Ngày giảng : TIẾT 14 - BÀI 15: BẢN VẼ NHÀ I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà - Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà - Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK bản vẽ nhà một tầng - Tranh phóng to : Kí hiệu qui ước một số bộ phận của ngôi nhà - Tranh hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà một tầng. 28. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Bảng 15.2 phong to + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Sưu tầm, tìm hiểu bản vẽ nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần I I. Nội dung bản vẽ nhà: HS: - Nghiên cứu SGK - Ghi nội dung bản vẽ nhà vào vở bài tập - Công dụng: ? Nêu công dụng bản vẽ nhà + Diễn tả hình dạng, kích thước của ngôi nhà -Nội dung: ? Nêu nội dung bản vẽ nhà Gồm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các số liệu GV:- Nhận xét điều chỉnh, kết luận + Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của ngôi -Treo tranh hình 15.1 nhà HS: Chỉ các nội dung trên hình 15.1 GV: Treo tranh hình 15.2 cùng 15.1 + Mặt đứng: Là hình chiếu vuông góc các ? Các thông tin của ngôi nhà thể hiện trên mặt ngoài của ngôi nhà mặt bằng ( Vị trí, khích thước, vách tường …) ? Mặt phẳng của mặt bằng song song với + Mặt cắt: Là hình cắt có mặt phẳng cắt mặt phẳng hình chiếu nào (Mặt phẳng hình song song mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh chiếu bằng) - Hướng dẫn HS tìm hiểu mặt đứng, mặt cạnh theo cách tương tự Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần II GV: Cho H quan sát bẳng 15.1 HS:- Quan sát bẳng 15.1, đọc tên các kí hiệu II. Kí hiệu qui ước một số bộ phận của - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu của phần II ngôi nhà Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu phần III GV: Treo bảng 15.2 HS: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà Các nội dung. 29. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án : Công nghệ 8. cần hiểu áp dụng đọc III. Đọc bản vẽ nhà bản vẽ nhà một tầng Theo trình tự: ( Hình 15.1) 1.Khung tên Điền vào bảng 2Hình biểu diễn theo mẫu 15.1 ở vở bài tập 3.Kích thước Trình bày 4. Các bộ phận GV: Nhận xét, điều chỉnh. 4. Củng cô HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk 5. Hướng dẫn về nhà HS chuẩn bị kiến thức giờ sau ôn tập. Ngày soạn : 29/09/12 Ngày giảng : TIẾT 14 : ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ II I. MỤC TIÊU: - Giúp hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học - Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà - Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra phần vẽ kĩ thuật II. CHUẨN BỊ: + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan. 30. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài ) - Mẫu vật theo bài + Đôi với học sinh: - Ôn tập phần vẽ kĩ thuật III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG : HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐÃ HỌC -Mục tiêu: Hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khèi h×nh -§å dïng d¹y häc: Tranh phãng to h×nh 1-Tr52 SGK -C¸ch tiÕn hµnh: Hoạt động của GV và HS Néi dung -GV tæ chøc cho HS «n tËp tõng I. Tãm lîc néi dung phÇn vÏ kü thuËt phÇn vÏ kü thuËt lªn b¶ng. - GV nªu néi dung chÝnh cña tõng phÇn vµ nªu c¸c yªu cÇu vÒ kiÕn thức và kỹ năng HS cần đạt đợc. - GV ph¸t vÊn c©u hái HS t¸i hiÖn l¹i kiÕn thøc. ? Em h·y nªu vai trß cña b¶n vÏ kü thuật trong xản suất và đời sống?. ? ThÕ nµo lµ h×nh chiÕu?. ? Nªu c¸c phÐp chiÕu mµ em biÕt? ? Cã mÊy lo¹i mÆt ph¼ng chiÕu vµ h×nh chiÕu?. ? KÓ tªn c¸c khèi trßn xoay mµ em đã đợc học? Nêu đặc điểm của các khèi trßn xoay?. ? ThÕ nµo lµ b¶n vÏ kü thuËt?. 31. Vẽ kỹ thuật. Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong SX và đời sống Bản vẽ các khối hình học Bản vẽ kỹ thuật. 1.Vai trß cña b¶n vÏ kÜ thuËt. *Muèn chÕ t¹o s¶n phÈm, thi c«ng c«ng tr×nh, sö dông hiÖu qu¶ an toµn c¸c s¶n phÈm th× c¸c s¶n phẩm đó cần có bản vẽ của mình. -Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất. -Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống. 2. H×nh chiÕu *KN: Khi chiÕu mét vËt thÓ lªn mÆt ph¼ng chiÕu hình nhận đợc trên mặt phẳng chiếu gọi là hình chiÕu cña vËt thÓ. a, C¸c phÐp chiÕu. + PhÐp chiÕu xuyªn t©m + PhÐp chiÕu vu«ng gãc + PhÐp chiÕu song song b,H×nh chiÕu. +Hình chiếu đứng mặt phẳng chiếu đứng + H×nh chiÕu b»ng mÆt ph¼ng chiÕu b»ng + H×nh chiÕu c¹nh mÆt ph¼ng chiÕu c¹nh 3. B¶n vÏ c¸c khèi ®a diÖn . -C¸c khèi trßn xoay. + H×nh hép ch÷ nhËt + H×nh l¨ng trô + Hình chóp đều - B¶n vÏ c¸c khèi trßn xoay + H×nh trô + H×nh nãn + H×nh cÇu.. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án : Công nghệ 8. ? Em h·y nªu c¸c néi dung chÝnh cña b¶n vÏ chi tiÕt?. ? Nªu quy íc vÏ ren trong b¶n vÏ kü thuËt?. ? H·y nªu c¸c néi dung chÝnh cña b¶n vÏ l¾p? ? Nêu trình tự cách đọc bản vẽ lắp?. ? H·y nªu c¸c néi dung chÝnh cña b¶n vÏ nhµ?. ? Nêu trình tự đọc của bản vẽ nhà?. 32. 4. B¶n vÏ kÜ thuËt. * Kh¸i niÖm: B¶n vÏ kü thuËt tr×nh bµy c¸c th«ng tin kü thuËt cña s¶n phÈm díi d¹ng c¸c h×nh vÏ, kÝ hiệu theo quy tắc thống nhất và đợc vẽ theo tỉ lệ. a. B¶n vÏ chi tiÕt + H×nh biÓu diÔn: H×nh c¾t, mÆt c¾t + KÝch thíc + Yªu cÇu kü thuËt + Khung tªn * Các bớc đọc - B1: Khung tªn - B2: H×nh biÓu diÔn - B3: KÝch thíc - B4: Yªu cÇu kü thuËt b. B¶n vÏ ren - Đờng đỉnh ren, giới hạn ren vẽ bằng nét liền ®Ëm - Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét liền mảnh. - Đờng tròn chân ren đợc vẽ hở bằng nét liền đậm m¶nh - Đờng tròn đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét liÒn ®Ëm. c. B¶n vÏ l¾p + Néi dung - H×nh biÓu diÔn - KÝch thíc - B¶ng kª - Khung tªn + Trình tự đọc - Khung tªn - B¶ng kª - H×nh biÓu diÔn - KÝch thíc - Ph©n tÝch chi tiÕt - Tæng hîp d. B¶n vÏ nhµ - MÆt b»ng - MÆt c¾t - Mặt đứng - KÝch thíc - C¸c bé phËn * Cách đọc - Khung tªn - H×nh biÓu diÔn - KÝch thíc - C¸c bé phËn III: Câu hỏi và bài tập 1.Bài tập : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của các vật thểA,. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án : Công nghệ 8. 4.Củng cô: - GV nhấn mạnh lại các nội dung trọng tâm -nhận xét giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập để tiết tới kiểm tra. Ngày soạn : 12/10/12 Ngày giảng : TIẾT 16- KIỂM TRA CHƯƠNG I; II I. MỤC TIÊU: - HS hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học, thể hiện sự nắm kiến thức đó qua bài kiểm tra - Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm -Rèn luyện sự nghiêm túc khi làm bài kiểm tra II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ 1.MA TRẬN NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Chủ đề Tổng (chÝnh) TN TL TN TL TN TL Cộng 1 1 1 3 1-Hình chiếu của vật thể 2-Bản vẽ khối đa diện,khối tròn xoay 3.Biểu diễn ren. 33. 0,5đ 2. 3đ. 1đ 1. 1đ. 4,5đ 3. 2đ. 3đ 1. Năm học:2012-2013. 1.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án : Công nghệ 8 2đ. 2đ. 1. 1. 4.Hình cắt 0,5đ. 0,5đ. 5. 2. 1. 8 10đ. Tổng. 3đ. 4đ. 3đ. 2.ĐỀ BÀI A-Trắc nghiệm (4,0 điểm) : Câu 1(2,0 điểm):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn là đúng : 1-Hình chiếu cạnh có hướng chiếu : A)Từ trái sang phải. B)Từ phải sang trái. C)Từ trên xuống . D)Từ trước tới. 2-Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình nón là : A)Ba hình tam giác. C)Hai hình tròn,một hình tam giác cân B)Ba hình tròn. D)Hai hình tam giác cân, một hình tròn. 3-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể : A)Trước mặt phẳng cắt. B)Trong mặt phẳng cắt. C)Sau mặt phẳng cắt. D)Trên mặt phẳng cắt. 4-Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật là : A) Ba hình tam giác. C) Ba hình chữ nhật B) Sáu hình tròn. D)Sáu hình vuông D. C. Câu 2(2,0 điểm) : Cho các vật thể A; B;C ;D và các bản vẽ hình chiếu 1; 2; 3; 4 sau đây :. B. A. Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan của các vật thểvà các hình chiếu: Vật. A. B. C. thể Hình chiếu. 34. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án : Công nghệ 8. D 1 2 3 4 B-Tự luận (6,0điểm): Câu 3: Nêu vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. (1,0 điểm): Câu 4: Có những loại ren nào? Nêu quy ước vẽ ren? (2,0 điểm): Câu 5: Vẽ các hình chiếu của vật thể sau (3,0 điểm):. III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : A-Trắc nghiệm (4,0đ) :. 35. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Câu 1(2đ) Mỗi câu chọn đúng đạt (0,5đ) 1 2 3 A. D. C. 4 C. Câu 2: (1,5đ) Mỗi kết quả đúng 0,5đ Vật thể A B C D Hình chiếu 1 X 2 X 3 X 4 X B-Tự luận : Câu 3: Vị trí hình hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng (0,5đ ) Vị trí hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.(0,5đ ) Câu 4: -Có 2 loại ren là : Ren ngoài (ren lỗ) và ren trong (ren trục) (0,5đ) -Quy ước vẽ ren: +Với ren nhìn thấy (1đ ) .Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm .Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ hở 3/4 vòng +Ren bị che khuất (0,5đ) .Đường đỉnh ren , đường chân ren,đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt Câu 5: Trình bày (vẽ) đúng bản vẽ của vật thể :. + Hình chiếu đứng : 1,0đ + Hình chiếu bằng :1,0đ + Hình chiếu cạnh : 1,0đ. IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. 36. Năm học:2012-2013. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án : Công nghệ 8 -. GV: Phát đề cho hs Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc. -. HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm túc. Cẩn thận, chính xác. 3) Nhận xét giờ kiểm tra: - GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. + Yêu cầu HS về nhà học lại kiến thức phần I + Đọc trước bài 17 chuẩn bị bài mới.. Ngày soạn : 19/10/12 Ngày giảng : PHẦN II: CƠ KHÍ CHƯƠNG III : GIA CÔNG CƠ KHÍ TIẾT 17 - BÀI 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến - Học sinh biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ sơ đồ 18.1, bảng theo bài - Bộ mẫu vật vật liệu cơ khí + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Sưu tầm mẫu vật III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. 37. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án : Công nghệ 8 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu phần I HS: §äc phÇn giíi thiÖu ? Nªu c¸c kim lo¹i mµ em biÕt ? Vật liệu cơ khí đợc chia thành mấy nhóm, đó là những nhóm nào HS: - §äc yªu cÇu t×m hiÓu phÇn I - Thùc hiÖn yªu cÇu - NhËn xÐt so s¸nh GV: KÕt luËn HS: §äc phÇn a ? Tªn c¸c kim lo¹i ®en ? Thµnh phÇn chñ yÕu cña kim lo¹i ®en ? Nªu hµm l¬ng C¸cbon trong ThÐp, Gang. ( Tỉ lệ các bon tăng thì độ giòn cứng tăng ) ? Tªn c¸c lo¹i Gang, so s¸nh ? Tªn c¸c lo¹i ThÐp, so s¸nh ? øng dông cña thÐp, gang GV: Cho HS quan s¸t mÉu vËt : ThÐp, Gang HS:- Quan s¸t mÉu vËt : §ång, hîp kim đồng; Nhôm, hợp kim nhôm - §äc SGK ? TÝnh chÊt cña kim lo¹i mÇu? øng dông? - Thùc hiÖn yªu cÇu t×m hiÓu vµo b¶ng phÇn 1b. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n I. C¸c vËt liÖu c¬ khÝ phæ biÕn 1. VËt liÖu kim lo¹i: - Kim lo¹i ®en: ThÐp, gang - Kim loại mầu: Đồng, hợp kim đồng; Nh«m, hîp kim nh«m. a. Kim lo¹i ®en Thµnh phÇn chñ yÕu lµ s¾t vµ c¸cbon - ThÐp : TØ lÖ C <= 2,14% - Gang : TØ lÖ C > 2,14% Gang: Tr¾ng, x¸m, dÎo ThÐp:+ ThÐp c¸cbon: x©y dông + ThÐp hîp kim: dông cô b. Kim lo¹i mÇu: - DÔ kÐo dµi, d¸t máng - Chèng ¨n mßn cao - DÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt + §ång + Nh«m. ? Nªu c¸c kim lo¹i mµ em biÕt 2. VËt liÖu phi kim lo¹i: - DÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt kÐm HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim loại - DÔ gia c«ng, kh«ng bÞ «xi hãa, Ýt mµi mßn ? Nªu tÝnh chÊt a. ChÊt dÎo HS; §äc SGK - ChÊt dÎo nhiÖt ? Nguån gèc chÊt dÎo - ChÊt dÎo nhiÖt r¾n So s¸nh 2 lo¹i chÊt dÎo - Thùc hiÖn yªu cÇu t×m b. Cao su hiÓu phÇn 2a - Cao su tù nhiªn - Tr×nh bµy bµi - Cao su nh©n t¹o GV: NhËn xÐt ®iÒu chØnh Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần II ? Nªu c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n ? Nªu kh¸i niÖm vÒ tÝnh chÊt c¬ häc. 38. II.TÝnh chÊt c¬ b¶n cña vËt liÖu c¬ khÝ. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án : Công nghệ 8 1. TÝnh c¬ häc - TÝnh cøng - TÝnh dÎo HS: Nªu nhËn xÐt vÒ tÝnh chÊt vËt lÝ cña - TÝnh bÒn + Thép, đông, nhôm : Tốt 2. TÝnh chÊt vËt lÝ: + Cao su, nhùa : kÐm - NhiÖt nãng ch¶y GV: Cho VD gi¶i thÝch - TÝnh dÉn ®iÖn - TÝnh dÉn nhÖt HS: So s¸nh tÝnh chèng ¨n mßn cña cao su - Khèi lîng riªng víi thÐp 3. TÝnh chÊt ho¸ häc HS: §äc yªu cÇu t×m hiÓu, tr¶ lêi - TÝnh chÞu axÝt - TÝnh chèng ¨n mßn HS: §äc phÇn ghi nhí 4. TÝnh chÊt c«ng nghÖ GV; Cho VD gi¶i thÝch tÝnh c«ng nghÖ Kh¶ n¨ng gia c«ng cña vËt liÖu ? Cho VD vÒ tÝnh chÊt c¬ häc. 4.Củng cô: HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk GV: - Nhận xét bổ xung 5. Hướng dẫn về nhà: HS chuẩn bị bài thực hành theo hướng dẫn SGK --------------------------------------------------------------Ngày soạn : 26/10/12 Ngày giảng : TIẾT 18 - BÀI 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được hình dáng, cáu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí - Biết được công dụng, cách sử dụng một số dụgn cụ cơ khí phổ biến - Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tắc an toàn lao động II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Bộ dụng cụ cơ khí - Tranh vẽ theo bài + Đối với học sinh: - Sưu tầm mẫu vật theo bài III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp:. 39. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án : Công nghệ 8 2 . Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. I. Dông cô ®o vµ kiÓm tra 1. Thíc ®o chiÒu ®ai Hoạt động 1:Hớng dẫn tìm hiểu phần I a. Thíc l¸ HS: KÓ tªn c¸c dông cô ®o vµ kiÓm tra trong - B»ng thÐp hîp kim nghÒ c¬ khÝ dông cô, Ýt co gi·n, - KÓ tªn c¸c dông cô ®o chiÒu dµi kh«ng gØ GV: NhËn xÐt - Dµy : 0,9 – 1,5 - Cho HS quan s¸t mÉu vËt mm - Giíi thiÖu thíc l¸, thíc - Réng: 10 – 25 cuén mm HS: Dïng thíc l¸, thíc cuén ®o chiÒu dµi c¸i Dµi: 150 – 1000 bµn GV mm - Nªu cÊu t¹o thíc l¸ - V¹ch ®o: 1mm GV: ? Tai sao vËt liÖu lµm thíc l¸ cÇn Ýt co gi·n ? Tr¶ lêi c©u hái phÇn 1.a (Thíc d©y, thíc ng¾n…) GV: Giíi thiÖu thªm: compa ®o trong, ®o b. Thíc ®o gãc ngoµi - Eke HS: - KÓ tªn thíc ®o gãc - Thíc ®o gãc v¹n - Quan s¸t h×nh 20.3 - n¨ng - Quan s¸t mÉu vËt: Thíc ®o gãc v¹n n¨ng II. Dông cô th¸o l¾p vµ kÑp chÆt ? Nªu c¸ch sö dông - Má lÕt GV: NhËn xÐt, ®iÒu chØnh, nªu c¸ch ®o - Cê lª Hoạt động 2:Hớng dẫn tìm hiểu phần II HS: Quan s¸t h×nh 20.4 - Tua vÝt - Quan s¸t mÉu vËt c¸c - Et« dông cô th¸o l¾p - K×m ? KÓ tªn, c«ng dông cña tõng dông cô III. Dông cô gia c«ng GV: Gi¶i thÝch c¸ch sö dông dông cô - Bóa Hoạt động 3:Hớng dẫn tìm hiểu phần III - Ca Thùc hiÖn t¬ng tù nh phÇn II - §ôc - Dòa 4. Củng cô : HS: Đọc phần ghi nhớ GV: Hướng dẫn H trả lời câu hỏi cuối bài 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài 21, 22. Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế, thực hiện các thao tác: Cưa, đục. Ngày soạn : 27/11/12 Ngày giảng : TIẾT 19 - BÀI 21: CƯA VÀ ĐỤC KIM LOẠI. 40. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án : Công nghệ 8 BÀI 22: DŨA VÀ KHOAN KIM LOẠI I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được ứng dụng của phương pháp cưa và dũa kim loại - Biết được các thao tác cơ bản về cưa và dũa kim loại - Có ý thức bảo quản dụng cụ và an toàn trong khi sử dụng. - Biết được quy tắc an toàn trong quá trình gia công II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Mẫu vật: cưa, dũa - Tranh vẽ theo bài + Đối với học sinh: - Sưu tầm mẫu vật theo bài III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐ 1 : Hướng dẫn tìm hiểu phần cưa HS: Đọc SGK ? Nêu khái niệm GV: Tác dụng của việc cắt kim loại bằng cưa tay ? Cho VD GV: Cho VD bổ xung để giải thích HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần 1 - Quan sát cưa tay - Quan sát hình 21.1 a ? Nêu cấu tạo của cưa tay ? So sánh lưỡi cưa gỗ và lưỡi cưa kim loại ? Giải thích HS: Đọc SGK - Nêu các bước chuẩn bị GV: Cho H quan sát 2 chiếc cưa, 1 chiếc lắp đúng, một chiếc lắp không đúng HS: Xác định chiếc lắp đúng HS: Quan sát hình 21.1 b. 41. Nội dung cơ bản I. Cắt kim loại bằng cưa tay 1. Khái niệm - Là dạng gia công thô dùng lực tác động làm lưỡi cưa qua lại để cắt vật liệu - Cắt bằng cưa tay nhằm cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc cắt rãnh - Cưa tay gồm: Kung cưa,vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa, tay nắm. 2.Kĩ thuật cưa a. Chuẩn bị - Lắp lưỡi cưa vào khung cưa - Lấy dấu trên vật cần cưa - Chon êtô - Gá kẹp vật lên êtô b. Tư thế đứng và thao tác cưa. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - yêu cầu tìm hiểu phần 2a GV: Điều chỉnh bổ xung HS: Đọc SGK, nêu thao tác cưa GV: Đứng đúng thao tác - Mô tả lại tư thế đứng và thao tác cưa -- -Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750 HS: Thực hiện lại - Tay phải nắm cán cưa HS: Đọc SGK - Tay trái nắm đầu kia của khung cưa - Thao tác kết hợp 2 tay: đẩy cắt kim loại, - Nêu các quy định an toàn khi cưa kéo về không cắt kim loại ? Nếu không thực hiện đúng mỗi quy định, 3. An toàn khi cưa có thể xảy ra việc đáng tiếc nào - Kẹp vật phải đủ chặt Phần Đục học sinh tự đọc sách giáo khoa - Lưỡi cưa căng vừa phải - Đỡ vật trước khi cưa đứt HĐ 2 : Tìm hiểu phần dũa - Không thổi mạt cưa ? Mục đích của việc dũa III. Dũa H: Quan sát hình 22.1 1. Kĩ thuật dũa ? Nêu tên, công dụng của từng loại dũa 1. Chuẩn bị G: Nhận xét và điều chỉnh Chọn êtô H: Đọc SGK Kẹp vật dũa 1. Nêu các bước chuẩn bị G: Thực hiện mẫu 2. Cách cầm dũa và thao tác dũa H: Đọc SGK Đẩy dũa tạo lực cắt Trình bày cách cầm dũa đúng kĩ Kộo về nhanh, nhẹ nhàng thuật Quan sát hình 22.2 Nêu thao tác dũa 4. An toàn khi dũa G: Thực hiện thao tác dũa, phân tích. HS Đọc nguyên tắc an toàn theo SGK Tìm hiểu tương tự như phần trên H: Đọc ghi nhớ 4. Củng cô: - HS đọc ghi nhớ - Hướng dẫn học sinh tự đọc sách giáo khoa phần Đục và Khoan kim loại . - GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK.. 42. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án : Công nghệ 8 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài 23 SGK Giờ sau thực hành .. Ngày soạn : 03/11/12 Ngày giảng : TIẾT 20 - BÀI 23 : THỰC HÀNH : ĐO VÀ VẠCH DẤU I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết sử dụng các dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thước -Sử dụng được thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng - Rèn luyện kĩ năng lao động, tính cần cù, cẩn thận, làm việc theo quy trình II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: o Vật liệu: 1 khối hình hộp , 1 khối hình trụ tròn có lỗ o Dụng cụ : Thước lá , thước cặp, êke o Bảng báo cáo thực hành phóng to + Đối với học sinh: o Sưu tầm mẫu vật : 1 khối hình hộp, 1 khối hình tròn giữa có lỗ to, 1 miếng tôn (120x120mm, dày 0,8 – 1mm) III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài häc. Đặt vấn đề Nªu môc tiªu bµi häc. PhÇn bµi 19 Thùc hµnh VËt liÖu cơ khí H/S tự đọc sách giáo khoa Hoạt động 2: Hớng dẫn ban ®Çu GV híng dÉn c¸ch sö dông thíc cÆp, yªu cÇu 01 h/s lµm thö.. 43. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. I.Giai ®o¹n híng dÉn ban ®Çu 1.Thùc hµnh ®o kÝch thíc b»ng thíc l¸ vµ thíc cÆp. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV nhËn xÐt ®iÒu chØnh GV kiÓm tra c«ng t¸c chuÈn bÞ , híng dÉn lµm b¸o c¸o thùc hµnh GV híng dÉn sö dông thíc cÆp , yªu cÇu 01 häc sinh lµm thö GV híng dÉn v¹ch dÊu trªn mÆt ph¼ng, yªu cÇu 01 häc sinh lµm thö Ph©n c«ng nhãm vµ vÞ trÝ (Nhãm 1: Lµm c«ng viÖc v¹ch dÊu Nhãm 2: §o kÝch thíc Sau dó đổi công việc cho nhau). Hoạt động 3:Tổ chức thực hµnh Y/C H/s thùc hiÖn GV theo dâi kiÓm tra , uèn n¾n kÞp thêi nh÷ng sai sãt, duy tr× kØ luËt cña líp - §o kÝch thíc cña khèi hép vµ khèi trô trßn cã lç vµ ghi kÕt qu¶ vµo mÉu b¸o c¸o thùc hµnh. Hoạt động 4: Tổng kết bài học - GDBVMT:GV híng dÉn häc sinh thu dän dông cô vÖ sinh s¹ch sÏ n¬i lµm viÖc - GV hớng dẫn học sinh tự đánh gi¸ bµi cña m×nh. a) b) -. §o kÝch thíc b»ng thíc l¸ §o b»ng thíc cÆp KiÓm tra vÞ trÝ “0” cña thíc cÆp Thao t¸c ®o + Tay trái cầm chi tiết đặt giữa hai mỏ thớc. tay ph¶i gi÷ c¸n thíc + Kẹp chặt khung động bằng các ngón cái và ngãn trá cña tay ph¶i. SiÕt trÆt vÝt h·m. - Đọc trị số của thớc cặp: Khi đọc trị số cần giữ th¼ng thíc tríc mÆt + Xem v¹ch “0” cña du xÝch trïng hoÆc ë liÒn sau vạch thứ bao nhiêu của thớc chính thì đó lµ phÇn ch½n cña kÝch thíc + Nh×n xem v¹ch nµo cña du xÝch trïng víi mét vạch bất kì trên thớc chính thì đó là phần lẻ của kÝch thíc. Cộng hai kích thớc trên ta đợc kết quả cần đo. 2. Thùc hµnh v¹ch dÊu trªn mÆt ph¼ng Quy tr×nh lÊy dÊu - ChuÈn bÞ ph«i vµ dông cô cÇn thiÕt. - B«i v«i hoÆc phÊn mµu lªn bÒ mÆt ph«i. - Dùng dụng cụ đo và mũi vạch để vẽ hình dạng cña chi tiÕt lªn ph«i. - Vạch các đờng bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đờng bao đó II.Giai ®o¹n thùc hµnh. 1. Ghi kÝch thíc cña khèi hép vµ khèi trô trßn. KÝch thíc Dông cô ®o. Khèi hép. Khèi trô trßn gi÷a cã lç. Réng Dµi Cao §êng (mm) (mm) (mm) kÝnh ngoµi (mm). §êng kÝnh trong (mm). ChiÒu s©u lç (mm). Thíc l¸ Thíc cÆp 2.V¹ch dÊu ke cöa III.Giai ®o¹n kÕt thóc thùc hµnh - NhËn xÐt vÒ c«ng t¸c chuÈn bÞ - Thùc hiÖn quy tr×nh. 4. Cñngcè: NhËn xÐt chung - Thu bµi b¸o c¸o “Ghi kÝch thíc cña khèi hép vµ khèi trô trßn” lÊy vµo ®iÓm 15p. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: TËp ®o vµ lÊy dÊu víi c¸c mÉu vËt kh¸c DÆn dß: ChuÈn bÞ bµi 24. Ngµy so¹n : 04/12/12 Ngµy gi¶ng :. 44. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án : Công nghệ 8 CHƯƠNG IV : CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP TIẾT 21 - BÀI 24: KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy - Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy - Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 24.1, 24.2 SGK -Mẫu vật: Trục trước xe đạp, bulông, vòng bi…vv + Đối với học sinh: -Nghiên cứu bài -Sưu tầm mẫu vật theo bài III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Trả, nhận xét kết quả bài thực hành 3. Bài mới: Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần I HS: Tháo rời toàn bộ trục trước xe đạp HS: Căn cứ hình 24.1 đọc tên các phần tử ?Nêu công dụng của từng phần tử ? Nêu đặc điểm chung của các phần tử ? nêu khái niệm chi tiết HS: Quan sát hình 24.2, thực hiện yêu cầu tìm hiểu sau đó nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy HS: Cho VD thêm ngoài VD trong SGK (Lưỡi cưa, khung cưa). I. Khái niệm về chi tiết máy 1. Chi tiết máy là gì? - Chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy - Dấu hiệu nhận biết: + Có cấu tạo hoàn chỉnh + Không tháo rời được ra nữa. HS: - Kể tên các chi tiết máy của chiếc máy khâu - Kể tên các chi tiết máy của chiếc xe đạp ? Có những chi tiết nào có chức năng. 2. Phân loại chi tiết máy - Nhóm chi tiết máy có công dụng chung: Được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau ( Bu long ,dai ốc,bánh răng, lò xo....). 45. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án : Công nghệ 8. tương tự nhau ? HS: Đọc SGK, nêu căn cứ phân loại, nêu tên hai nhóm chi tiết - Quan sát hình 24.1, xếp các chi tiết thành hai nhóm GV: Cho VD về tính lắp lẫn? Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần II GV: Nói về quá trình sản xuất ra chiếc xe đạp: Giai đoạn cuối cùng là lắp ráp HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần II GV: Cho các từ cần điền: Đinh tán, bulông, bằng then, chốt…- Học sinh trả lời HS: Đọc SGK, nêu khái niệm GV: Nhận xét, điều chỉnh và chốt lại. - Nhóm chi tiết có công dụng riêng: Chỉ được sử dụng trong một loại máy nhất đinh (Trục khuỷu , kim khâu, khung xe đạp.....). [ơ II. Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? - Mối ghép cố định: Là các chi tiết ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau. + Mối ghép tháo được như mối ghép bằng ren, then , chốt. + Mối ghép không tháo được như mối ghép bằng hàn, đinh tán.. - Mối ghép động : Chi tiết ghép với nhau có thể xoay ,trượt, lăn hoặc ăn khớp với nhau ( bánh ròng rọc và trục). 4. Củng cô - Nhận xét, chốt lại nội dung kiến thức cơ bản của bài - Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Dặn dò HS chuẩn bị bài 25. Ngày soạn : 10/12/2012 Ngày giảng : TIẾT 22 - BÀI 25: MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH: MỐI GHÉP KHÔNG THÁO ĐƯỢC I. MỤC TIÊU : Sau bài này hs phải - Hiểu được khái niệm, phân loại mối ghép cố định. - Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đượcthường gặp. - Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các mối ghép cố định II. CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.. 46. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án : Công nghệ 8 + Đồ dùng: Tranh vẽ các mối ghép, vật mẫu - Đối với học sinh: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk + Đồ dùng: Vật mẫu III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2.Kiểm tra bài cũ - Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? - Chi tiết máy được ghép với nhau bằng mối ghép nào? Đăc đIểm của các mối ghép đó? 3. Bài mới Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. - Đặt vấn đề. - Nªu môc tiªu bµi häc. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm chung I. Mối ghép cố định - Y/c hs quan s¸t H25.1 vµ h·y tr¶ lêi 02 c©u hái ë Sgk - Gv đánh giá, phân tích, nêu rõ mối ghép cố định gồm mối ghép tháo đợc, mối ghép không tháo đợc và đặc diểm của chúng.. Gièng nhau: dïng ghÐp nèi chi tiÕt Khác nhau: Mối ghép ren thì tháo đợc, còn mối ghÐp hµn th× muèn th¸o ph¶i ph¸ bá mèi ghÐp ? Hai mèi ghÐp trªn cã ®iÓm g× gièng nhau? ? Muèn th¸o rêi c¸c chi tiÕt trªn ta lµm thÕ nµo?. Hoạt động 3: Tìm hiểu mối ghép không tháo đợc - Y/c hs quan s¸t H25.2 - M«Ý ghÐp b»ng ®inh t¸n lµ lo¹i mèi ghÐp g×? ? Mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n gåm mÊy chi tiÕt? ? Em h·y nªu cÊu t¹o cña ®inh t¸n? Vµ nªu vËt liÖu chÕ t¹o? ? Em h·y nªu tr×nh tù qu¸ tr×nh t¸n ®inh - Gv đánh giá, tổng hợp. 47. Mối ghép cố định gồm 2 loại: + Mối ghép tháo đợc + Mối ghép không tháo đợc II. Mối ghép không tháo đợc. 1. Mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n a. CÊu t¹o mèi ghÐp - Chi tiÕt ghÐp d¹ng tÊm - §inh t¸n d¹ng h×nh trô trßn ®Çu cã mò - Khi ghép thân đinh tán đợc luồn qua lổ tám ghÐp dïng bóa t¸n ®Çu kia cña ®inh t¸n thµnh mò b. §Æc ®iÓm vµ øng dông Dùng khi: Không hàn, khó hàn đợc dùng trong kÕt cÊu cÇu, giµn cÇn trôc, d/cô sinh ho¹t Đặc điểm: chịu nhiệt độ cao, chịu lực lớn, tác động mạnh 2. Mèi ghÐp b»ng hµn. a. Kh¸i niÖm Hµn lµ c¸ch lµm nãng ch¶y côc bé phÇn kim loại tại chổ tiếp xúc để kết dính các chi tiết lại với nhau hoặc các chi tiết đợc kết dính với nhau b»ng vËt liÖu nãng ch¶y kh¸c.. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án : Công nghệ 8 b. §Æc ®iÓm vµ øng dông + Mèi ghÐp h×nh thµnh trong thêi gian ng¾n, kết cấu nhỏ gọn , tiết kiệm đợc vật liệu ,giảm gi¸ thµnh + Mèi ghÐp hµn dÔ bÞ nøt, vµ gißn vµ chÞu lùc kÐm - Mối ghép bằng đinh tán có đăc điểm gì + Mối ghép hàn đợc ứng dụng rộng rãi trong vµ øng dông nh thÕ nµo? nhiÒu lÜnh vùc ( T¹o c¸c khung giµn, thïng - Gv đánh giá, tổng hợp chứa , khung xe đạp, ...... - Y/c hs liên hệ thực tế gia đình. -Vì nhôm khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo chịu đợc lực lớn, mối ghép đơn giản, khi háng dÔ thay - Y/c hs quan s¸t H25.3 vµ cho biÕt c¸ch lµm nãng ch¶y vËt hµn ? GV giíi thiÖu c¸c ph¬ng ph¸p hµn SGK(PP hµn ®iÖn , hµn tiÕp xóc, hµn thiÕc) - Gv đánh giá, phân tích, giới thiệu các c¸ch hµn Hái: Em h·y so s¸nh mèi ghÐp b»ng hµn vµ mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n? Hái: T¹i sao ngêi ta kh«ng hµn quai soong vµo soong mµ ph¶i t¸n ®inh 4. Cñng cè - Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. - Tr¶ lêi c¸c c©u hái ë Sgk. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: + Nghiªn cøu kü bµi míi.. Ngµy so¹n : 11/12/2012 Ngµy gi¶ng : TIẾT 23- BÀI 26 : MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC. I .MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải nắm được. - Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được thường gặp từ đó biết cách tháo lắp các chi tiết - Vận dụng kiến thức đã học vạo thực tế - Rèn luyện sự nghiêm túc trong giờ học môn công nghệ II.CHUẨN BỊ : - Một số vật dụng có mối ghép ren ( bút bi , nắp lọ mực ) chốt ( mối ghép giũa đùi và trục xe đạp ) - Tranh giáo khoa H 26.1, 26,2. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp:. 48. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án : Công nghệ 8 2. Kiểm tra bài cũ Thế nào là mối ghép cố định ? Kể tên một số mối ghép mà em biết ? Nêu sự khác biệt giữa các mối ghép đó ? 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren. GV cho HS quan s¸t tranh 26.1 vµ mÉu vËt thËt. Hái : Em h·y nªu cÊu t¹o cña mèi ghÐp bu l«ng, vÝt cÊy, ®inh vÝt ? GV cho HS ®iÒn tõ khuyÕt trong s¸ch gi¸o khoa. GV nhấn mạnh: Lực tự siết đợc tạo thành do ma s¸t gi÷a c¸c mÆt ren cña vÝt vµ ®ai ãc. BiÕn d¹ng ®Çn håi cµng lín, ma s¸t cµng lín th× lùc tù siÕt cµng lín. Hái: §Ó h·m ®ai èc khái bÞ láng ta cã nh÷ng biÖn ph¸p g× ? GV híng dÉn HS th¸o c¸c mèi ghÐp ren, nªu t¸c dông cña tõng chi tiÕt trong mèi ghÐp. Hái : Ba mèi ghÐp trªn cã ®iÓm g× gièng nhau vµ kh¸c nhau. Hỏi: Hãy nêu đặc điểm và phạm vi ứng dông cña mèi ghÐp? Nguyªn nh©n lµm chên ren vµ h ren ? GV kÕt luËn nªu c¸ch b¶o qu¶n mèi ghÐp vµ nh÷ng ®iÒu cÇn chó ý khi th¸o l¾p mèi ghÐp b»ng ren. Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng then ,chèt. GV cho HS quan s¸t tranh 26.2 vµ t×m hiÓu mét vµi hiÖn vËt ghÐp b»ng then ,chèt Hái : Mèi ghÐp then vµ chèt gåm nh÷ng chi tiÐt nµo ? Nªu h×nh d¸ng cña then vµ chèt ? -TiÕn hµnh th¸o l¾p mèi ghÐp then vµ chèt cho HS quan s¸t. Hái : H·y ph¸t biÓu sù kh¸c biÖt cña c¸ch l¾p then vµ chèt? GV kết luận :Then đợc cài trong lổ nằm dµi gi÷a hai mÆt ph©n c¸ch cña hai chi tiÕt. Còn chốt đợc cài trong lỏ xuyên ngang mặt phân cách của ch tiết đợc ghép.. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n 1. Mèi ghÐp b»ng ren a. CÊu t¹o mèi ghÐp: -Mèi ghÐp bu l«ng: Đai ốc , vòng đệm , chi tiết ghép và bul«ng. - Mèi ghÐp vÝt cÊy Đai ốc ,vòng đệm, chi tiết ghép, vít cấy -Mèi ghÐp ®inh vÝt. Gåm chi tiÕt ghÐp vµ ®inh vÝt. Giống : 3 mối ghép đều có bulông, vít cÊyhoÆc ®inh vÝtcã ren luån qua lç chi tiÕt 3 để ghép 2 chi tiết 3,4 Kh¸c: Trong mèi ghÐp vÝt cÊy vµ ®inh vÝtlç cã ren ë chi tiÕt 4 b. §Æc ®iÓm vµ øng dông. - Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dẽ tháo lắp nên đợc sử dụng rộng rãi trong các mối ghép cần đợc tháo lắp. -Mối ghép bu lông thờng dùng để ghép các mèi ghÐp cã chiÒu dµy kh«ng lín l¾m. -§èi víi mèi ghÐp cã chiÒu dµy lín ngêi ta dïng mèi ghÐp vÝt cÊy. Mèi ghÐp ®inh vÝt dïng cho mèi ghÐp chÞu lùc nhá. 2. Mèi ghÐp b»ng then chèt a. CÊu t¹o * Mèi ghÐp b»ng then gåm: Trôc, b¸nh ®ai, then * Mèi ghÐp b»ng chèt gåm: §ïi xe, trôc gi÷a, chèt. - Hình dáng của then và chốt đều là chi tiết h×nh trô. Hái : H·y nªu u nhîc ®iÓm vµ ph¹m vi øng dông cña mèi ghÐp then vµ chèt. 49. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV nªu tªn mét sè thiÕt bÞ , m¸y mãc cã mối ghép then và chốt : Chốt dùng để liên kÕt. b. §Æc ®iÓm vµ øng dông * Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản dễ tháo lắp và thay thÕ. * Nhîc ®iÓm : Kh¶ n¨ng chÞu lùc kÐm * ứng dụng : Then dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai , đĩa xích.....để truyền chuyển động quay. - Chốt dùng để hãmchuyển động tơng đối gi÷a c¸c chi tiÕt theo ph¬ng tiÕp xóc hoÆc để truyền lực theo phơng đó.. 4. Cñng cè - GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK - Nêu công dụng của mối ghép tháo rời đợc 5. Híng dÉn vÒ nhµ: GV nh¾c nhë HS vÒ nhµ tiÕp tôc lµm bµi tËp vµ chuÈn bÞ bµi 27 SGK Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng : TIẾT 24- BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG I. MỤC TIÊU : Sau bài này hs phải - Hiểu được khái niệm về mối ghép động và biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép động. -Vận dụng kiến thức đã học vạo thực tế - Rèn luyện sự nghiêm túc trong giờ học môn công nghệ II. CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.phiếu học tập + Đồ dùng: Tranh vẽ, hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe đạp, chiếc ghế gấp - Đối với học sinh: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, + Đồ dùng: Hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe đạp III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy cho biết cấu tạo của mối ghép bằng ren, đặc điểm và ứng dụng của nó 3. Bài mới Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là mối động I. Thế nào là mối ghép động? -Y/c hs quan s¸t H27.1 - Gv thực hiện gập, mở đối với ghế xếp. - Hái : ChiÕc ghÕ gåm mÊy chi tiÕt ? chúng đợc ghép theo kiểu nào? -Hái : T¹i c¸c mèi ghÐp ABCD c¸c chi. 50. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án : Công nghệ 8 tiết chuyển động với nhau nh thế nào? - Gv ®a ra mét sè vÝ dô, ph©n tÝch vµ ®a đến khái niệm cơ cấu (lu ý phân tích cơ cÊu tay quay thanh l¾c H27.2 vµ liªn hÖ c¬ cÊu thanh l¾c ë m¸y may). Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp động - Y/c hs quan sát H27.3, so sánh đối chiếu víi m« h×nh. - Y/c hs hoµn thµnh 02 c©u ë Sgk vµo phiếu học tập, trao đổi phiếu giữa các nhóm, tự đối chiếu kết quả - Y/c đại diện nhóm thông báo kết quả - Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả. Mối ghép mà các chi tiết đợc phép có sự chuyển động tơng đối với nhau đợc gọi là mối ghép động hay khớp động. II. Các loại khớp động 1. Khíp tÞnh tiÕn a. CÊu t¹o - BÒ mÆt tiÕp xóc thêng mÆt trô trßn , mÆt ph¼ng. - Gv cho mô hình hoạt động, y/c hs quan s¸t - Các vật chuyển động nh thế nào? Hiện tợng gì xảy ra khi có chuyển động? - Hạn chế hiện tợng đó bằng cách nào? - Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một số vật trong thực tế địa phơng có liên quan và đi đến kết luận khả năng ứng dụng của khíp tÞnh tiÕn. -. b. §Æc ®iÓm Mọi điểm trên vật có chuyển động giống nhau, có ma sát lớn khi có chuyển động gi÷a hai chi tiÕt c. øng dông Dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngợc lại. -Y/c hs quan s¸t H27.4 - Y/c hs cho biÕt c¸c chi tiÕt cña khíp 2. Khíp quay quay. a. CÊu t¹o - ý kiÕn kh¸c?. - C¸c mÆt tiÐp xóc thêng cã mÆt g×? - Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả - §Ó gi¶m ma s¸t gi÷a c¸c mÆt tiÕp xóc ngêi ta lµm c¸ch nµo? - Gv cho mô hình hoạt động, y/c hs quan s¸t - Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một số vật trong thực tế địa phơng có liên quan và đI đến kết luận khả năng ứng dụng của khíp quay. b. §Æc ®iÓm - Y/c hs liªn hÖ víi c¸c khíp cã trong MÆt tiÕp xóc thêng lµ mÆt trô trßn, cã lãt bạc để giảm ma sát chiếc xe đạp. c. øng dông Bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện 4.Củng cô - Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. + Học thuộc phần ghi nhớ. + Trả lời các câu hỏi ở Sgk.. 51. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án : Công nghệ 8 5. Hướng dẫn về nhà: - Nhận xét, đánh giá giờ học. Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 25- BÀI 28: THỰC HÀNH: GHÉP NỐI CHI TIẾT I. MỤC TIÊU : Sau bài này hs phải -Hiểu được cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trước và sau của xe đạp và biết sử dụng cụ và thao tác an toàn - Vận dụng kiến thức đã học vạo thực tế - Rèn luyện sự nghiêm túc trong giờ học môn công nghệvà hình thành thói quen làm việc theo quy trình và vệ sinh sau khi thực hành. II. CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo. + Đồ dùng: Theo mục I Sgk, tranh vẽ - Đối với học sinh: +Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk + Đồ dùng: Theo mục I Sgk III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 2.Kiểm tra bài cũ : không 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. - Đặt vấn đề. - Nªu môc tiªu bµi häc. Hoạt động 2: Hớng dẫn ban đầu - Gv treo qui tr×nh th¸o trôc tríc vµ sau của xe đạp - Híng dÉn c¸ch chän dông cô, thao t¸c mÉu, lµm b¸o c¸o - Gîi ý HS vÒ quy tr×nh l¾p. - Nªu lu ý khi thùc hµnh - KiÓm tra c«ng t¸c chuÈn bÞ - Ph©n c«ng nhãm vµ vÞ trÝ thùc hµnh - Y/ c thùc hiÖn bµi thùc hµnh. 52. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. I. Giai ®o¹n híng dÉn chuÈn bÞ Néi dung vµ tr×nh tù thùc hµnh 1. T×m hiÓu cÊu t¹o æ tríc vµ sau cña xe đạp - Trôc: - C«n - §ai èc h·m c«n - Moay ¬ - §ai èc - vòng đệm 2. Qui tr×nh th¸o, l¾p æ trôc tríc vµ sau Lu ý: * Khi lắp bi, phải cố định bi vào nồi bằng mì, l¾p c«n vµo trôc råi tra trôc vµo æ * ®IÒu chØnh c«n sao cho æ trôc ch¹y ªm khong bÞ kÑt hoÆc r¬ *Chú ý không để dầu mỡ bám vào may ơ, bµn ghÕ, ¸o quÇn. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án : Công nghệ 8 II. Giai ®o¹n tæ chøc thùc hµnh Hoạt động 3: Tổ chức thực hành - Quan s¸t, theo dâi, uèn n¾n - GV nh¾c nhë HS chó ý trong thao t¸c th¸o vµ l¾p chi tiÕt. III. Tổng kết bài học kết và đánh giá thùc hµnh: . - THBVMT : Híng dÉn häc sinh thu dän vËt liÖu, dông cô, lµm vÖ sinh.- Gv h- III.Giai ®o¹n kÕt thóc thùc hµnh ớng dẫn hs tự đánh giá. - NhËn xÐt vÒ c«ng t¸c chuÈn bÞ - Gv thu bµi thùc hµnh. - Thùc hiÖn qui tr×nh - Thái độ học tập 4. Cñng cè : Theo tõng phÇn 5. Híng dÉn vÒ nhµ: chuÈn bÞ «n l¹i toµn bé phÇn c¬ khÝ giê sau «n tËp:. Ngày soạn : / / Ngày giảng : / / TIẾT 26 : ÔN TẬP PHẦN VẼ KĨ THUẬT VÀ CƠ KHÍ I. MỤC TIÊU: - Giúp hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học, phần vẽ kĩ thuật - Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà, các vật liệu cơ khí, dụng cụ cơ khí - Chuẩn bị kiểm tra phần vẽ kĩ thuật, cơ khí II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan - Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài ) - Mẫu vật theo bài + Đôi với học sinh: - Ôn tập phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp:. 53. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án : Công nghệ 8 2 . Kiểm tra bài cũ:Xen kẽ trong giờ 3. Bài mới Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh 1: HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức GV: Treo bảng s4ơ đồ tóm tắt nội dun./13azxcvbnm,./g phÇn vÏ kÜ thuËt, PhÇn c¬ khÝ - Nªu c¸c néi dung chÝnh trong tõng ch¬ng, c¸c yªu cÇu vÒ kiÕn thøc, kÜ n¨ng học sinh cần đạt đợc Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu hỏi vµ bµi tËp GV: Yªu cÇu tõng nhãm tr¶ lêi c¸c c©u 2: §¸p ¸n bµi tËp: hái Nhãm 1 : C©u 1, 2, 3 Nhãm 2: C©u 4, 5 HS: NhËn xÐt bæ xung GV: Nªu träng t©m bµi kiÓm tra phÇn mét – VÏ kÜ thuËt, PhÇn 2 c¬ khÝ Bµi tËp: GV:- LÇn lît treo tranh vÏ tõng bµi - Cïng H thùc hiÖn tõng bµi tËp C©u 1 C©u 1: a.Mặt phẳng chiếu đứng a.MÆt chÝnh diÖn gäi lµ...................... b.MÆt ph¼ng chiÕu b»ng. b.MÆt ph¼ng n»m n1gang gäi lµ............. c.MÆt ph¼ng n»m. C....bªn ph¶i lµ mÆt ph¼ng chiÕu c¹nh. d.Tõ tríc tíi. d.hình chiếu đứng có hớng chiếu....... e.h×nh chiÕu b»ng. e..........cã híng chiÕu tõ trªn xuèng. f.Tr¸i sang. f.h×nh chiÕu c¹nh cã híng chiÕu tõ... C©u 2.§¸nh dÊu x vµo cuèi nh÷ng tõ C©u 2: nªu tªn c¸c vËt liÖu lµ kim lo¹i Tr¶ lêi: Gang, ThÐp, Nicrom, Hîp kim Cao su, Ebonit,,Thuỷ tinh, Hợp kim nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng nh«m, Gang, V«nfram,ThÐp, ChÊt dÎo nhiệt, Nicrom, Hợp kim đồng. Câu3. Muốn chọn vật liệu để gia công Câu 3: Trả lời: *Các chỉ tiêu cơ bản của vật mét s¶n phÈm c¬ khÝ ngêi ta dùa vµo yÕu liÖu(tÝnh cøng, tÝnh dÎo, tÝnh bÒn...) ph¶i đáp ứng với điều kiện chịu tải của chi tiết. tè nµo? 0. +zwzaazdrcdv 0. 54. *VËt liÖu ph¶i cã tÝnh c«ng nghÖ tèt dÔ gia c«ng gi¸ thµnh gi¶m. *Cã tÝnh chÊt ho¸ häc phï hîp víi m«i trêng lµm viÖc cña chi tiÕt. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án : Công nghệ 8 *VËt liÖu ph¶i cã tÝnh chÊt vËt lý phï hîp C©u 4. §Ó nhËn biÕt vµ ph©n biÖt vËt liÖu víi yªu cÇu. ngêi ta dùa vµo nh÷ng dÊu hiÖu nµo? C©u 4: Tr¶ lêi: *Mµu s¾c,mÆt g·y cña vËt Câu 5. Nêu phạm vi ứng dụng của các liệu,khối lợng riêng,độ dẫn nhiệt, tính cứng,tính dẻo,độ biến dạng. ph¬ng ph¸p gia c«ng kim lo¹i? Câu 5: Trả lời:Ca dùng để cắt bỏ phần thừa hoÆc chia ph«i ra c¸c phÇn(cßn gäi lµ gia c«ng th«) Câu 6.Nêu đặc điểm và công dụng các còn dũa tạo ra các bề chi tiết đảm bảo độ loại mối ghép đã học? bóng và độ chính xác theeo yêu cầu (còn gäi lµ gia cong tinh) C©u 6: Mèi ghÐp hµn: KÕt cÊu nhá gän, tiÕt kiÖm kim lo¹i,nhng mèi hµn bÞ gißn,dÔ nÝt...øng dông hµn khung giµn trong c«ng tr×nh x©y dùng. Mèi ghÐp ®inh t¸n: Mèi ghÐp ph¶i chÞu nhiệt độ cao phải chịu lực lớn và chấn động m¹nh...øng dông kÕt cÊu cÇn, giµn cÇn trôc, các dụng cụ gia đình. - Mối ghép bằng ren: Có cấu tạo đơn giản, dùng để ghép các chi tiết có độ dày không lín vµ cÇn th¸o l¾p lu«n. - Mèi ghÐp b»ng then ,chèt: §¬n gi¶n, kh¶ năng chịu lực kém ,dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích. 4.Cñng cè:;., GV nhÊn m¹nh c¸c néi dung träng t©m cña giê «n tËp 5. Híng dÉn vÒ nhµ: Ôn tập để tiết tới kiểm tra. Ngµy so¹n : / / Ngµy gi¶ng : / / TIẾT 27 : KIỂM TRA HỌC KÌ I ( PHẦN VẼ KỸ THUẬT VÀ CƠ KHÍ) I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra việc nắm kiến thức phần vẽ kỹ thuật , phần cơ khí. 55. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm - Bồi dưỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ 1.MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề (chính) TN TL TN TL TN TL 1. 1-Hình chiếu của vật thể. Cộng 1. 3đ 1. 2-Khôi đa diện. 3đ 1. 0,5đ 0,5đ 1. 3-Hình cắt. 1 1,5đ. 1,5đ 1. 4-Biểu diễn ren. 1 1,5đ. 1,5đ. 1. 5-Bản vẽ nhà. 1 0,5đ. 0,5đ. 6-Vật liệu kim 1 loại 0,5đ. 1 0,5đ 1. 7-Dụng cụ cơ khí. 1 0,5đ. 1. 0,5đ. 1. 8-Chi tiết máy 3. 2 0,5đ. 1,5đ Tổng. Tổng. 2đ. 5 3,5đ. 1 3,5đ. 9 3đ. 10đ. 2.ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: Câu 1 (1,5 điểm): Ghi các cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề để được câu trả lời đúng: * Quy ước vẽ ren trong: - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét................................................................................................................................ - Đường chân ren được vẽ bằng nét.............................................................................................................................. - Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét .................................................................................................................... 56. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Vòng đỉnh ren được vẽ đúng kín bằng nét ....................................................................................................... - Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét ....................................................................................................................... Câu 2 (2,5 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: 1. Khối đa diện gồm: A. Hình chóp, hình cầu, hình trụ. B. Hình trụ, hình nón, hình lăng trụ. C. Hình chữ nhật, hình cầu, hình chóp. D.Hình chữ nhật,hình lăng trụ,hình chóp. 2. Cụng dụng của bản vẽ nhà là: A. Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Dùng trong thiết kế, thi công và xây dựng. D. Dùng trong tháo và lắp sản phẩm. 3. Gang và thép thuộc vật liệu kim loại nào? A. Vật liệu kim loại mầu. B. Vật liệu kim loại đen. C. Vật liệu phi kim loại. D. Kim loại dẻo 4. Trong các nhóm dụng cụ sau, nhóm dụng cụ nào thuộc dụng cụ tháo, lắp. A. Thước lá, dũa, kìm, cờ lê. B. Kìm, tua vớt, cờ lê, mỏ lết. C. Thước cặp, thước lá, ê tô, dũa. D. Tua vít, ê tô, đục, dũa. 5. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Bu lông. B. Đai ốc. C. Vòng đệm. D. Mảnh vỡ máy. II. Tự luận: Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Hình cắt là gì ? Nêu công dụng của hình cắt Câu 4 ( 1,5 điểm ) : Chi tiết máy là gì ? Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy ? Câu5 (3 điểm): Cho vật thể như hình bên dưới. Hăy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu và các kích thước đo trực tiếp trên hình vẽ .. III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : Đáp án Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1: * Quy ước vẽ ren trong: - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren được vẽ bằng nột liền mảnh. - Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. - Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. - Vũng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.. 57. Năm học:2012-2013. Điểm ( 1,5 điểm ) ( Mỗi ý đóng được 0,3 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án : Công nghệ 8. C©u 2: 1. D; 4. B 2. C ; 5. D 3. B Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 3: ( 1,5 điểm ) - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . Câu 4. ( 1,5 điểm ) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Dấu hiệu nhận biết: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời hơn được nữa. Câu 5 ( 3 điểm ) Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm. ( 2,5 điểm ) ( Mỗi ý đóng được 0,5 điểm ). ( 0,5 điểm ) ( 1 điểm ). (0,5 điểm ) (1 điểm ). ( 1 điểm ) ( 1 điểm ) ( 1 điểm ). IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: Lớp 8A: Lớp 8B: 2 . Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS - GV: Phát đề cho hs - Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc. -. 3) Nhận xét giờ kiểm tra: - GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. + Yêu cầu HS về nhà học lại kiến thức phần I + Đọc trước bài 22 chuẩn bị bài mới.. 58. Năm học:2012-2013. NỘI DUNG HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm túc. Cẩn thận, chính xác.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án : Công nghệ 8. CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI TRUYỂN ĐỘNG Ngày soạn : 30/12/12 Ngày giảng : TIẾT 28 - BÀI 29 : TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: Sau bài này hs phải - Hiểu được tại sao cần phải truyền chuyển động. - Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động. II. CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo. + Đồ dùng: Tranh vẽ bộ truyền chuyển động, mô hình truyền chuyển động - Đối với học sinh: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm kiểm tra bài cũ : Không 3. Bàimới Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. Hoạt động 2: Tìm hiểu tại sao cần truyền chuyển động. - Y/c hs quan sát H29.1 - Tại sao cần truyền chuyển động quay từ trục giữa đến trục sau xe đạp? - Tại sao số răng của đĩa lại nhiều hơn số răng của líp? - Y/c hs quan sát mô hình truyền chuyển động - Gv phân tích trên mô hình và dựa và nội dung đã tổng hợp ở trên để kết luận. - Y/c hs liên hệ bộ xích líp nhiều tầng ở xe đạp địa hình. Hoạt động 3: Tìm hiểu bộ truyền chuyển động - Gv giới thiệu khái niệm (phân tích rõ vật dẫn và bị dẫn) - Y/c hs quan sát H29.2 - Y/c hs quan sát mô hình và cho biết bộ. 59. Nội dung kiến thức cơ bản I. Tại sao cần truyền chuyển động?. Cần truyền chuyển động vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và có thể chúng cần tốc độ quay khác nhau.. II. Bộ truyền chuyển động 1. Truyền động ma sát- truyền động đai a. Cấu tạo bộ truyền động đai. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án : Công nghệ 8 truyền đai gồm bao nhiêu chi tiết? được làm bằng vật liệu gì? Gồm: bánh dẫn1,bánh bị dẫn 2,và dây đai - Tại sao khi quay bánh dẫn, bánh bị dẫn 3 lại quay theo? b. Nguyên lý làm việc - Khi bánh dẫn 1(có đường kính D 1) quay với tốc độ nd(n1) (vòng /phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị - Hãy cho biết tốc độ và chiều quay của dẫn1 (có đướng kính D2) sẽ quay với tốc các bánh? độ nbd (vòng/phút) - Gv đánh giá, tổng hợp, nêu nguyên lý - Tỷ số truyền được xác định như sau: i = làm việc nbd/nd = n2/n1= D1/D2 Chiều quay có thể thay đổi tuỳ thuộc vào hay n2=n1xD1/D2 bộ truyền c. ứng dụng - Tốc độ thay đổi tuỳ thuộc vào đường Máy khâu, máy khoan , máy tiện, ôtô, kính bánh của bộ truyền. máy kéo ? Từ hệ thức trên em có nhận xét gìvề mối quan hệ giữa đường kính bánh đai và số vòng quay của chúng? ? Muốn đảo chiều chuyển động của bánh bị dẫn, ta mắc dây dai theo kiểu nào? - Gv vận hành mô hình, phân tích chiều quay trên mô hình - Y/c hs liên hệ thực tế - GV tổng hợp, phân tích, nêu phạm vi ứng dụng (chú ý cách tăng ma sát đối với đai truyền của máy xay xát gạo ở địa 2. Truyền động ăn khớp. phương - đây là nhược điểm của bộ a. Cấu tạo bộ truyền động truyền động đai) - Gv giới thiệu khái niệm (nói rõ bộ truyền động ăn khớp sẽ hạn chế được nhược điểm của bộ truyền động đai). Y/c hs quan sát H29.3 - Hãy mô tả bộ truyền động ăn khớp và điền vào dấu ba chấm SGK. - Để các bánh răng ăn khớp được với nhau hoặc đĩa ăn khớp với xích cần đảm bảo yếu tố gì? - ý kiến khác - Gv đánh giá, tổng hợp - Từ phần tổng hợp tên rút ra kết luận (tính chất) - Phân tích, chứng minh thông qua công thức xác định tỷ số truyền. 60. Muốn ăn khớp được thì khoảng cách giữa hai rãnh kề nhau trên bánh này phải bằng khoảng cách giữa hai răng kề nhau trên bánh kia. (Bước răng bằng nhau) b.Tính chất Nếu bánh 1 có số răng Z1 quay với tốc độ n1 (vòng /phút), bánh 2 có số răng Z2 quay với tốc độ n2 (vòng /phút) tỉ số truyền: i = n2/n1 = Z1/Z2 hay n2= n1 x Z1/Z2. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Y/c hs liên hệ thực tế. Bánh răng nào có số răng ít hơn sẽ quay nhanh hơn c. ứng dụng Bộ truyền động bánh răng như đồng hồ, hộp số xe máy. Bộ truyền động xích như xe đạp ,xe máy, máy nâng truyền. 4Củng cô - Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. -trả lời các câu hỏi ở Sgk. - Nhận xét, đánh giá giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: - Dặn dò HS Xem trước bài 30. Ngày soạn : /01/13 Ngày giảng : TIẾT 29 - BÀI 30 : BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Sau bài này hs phải - Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động thường dùng. -Ứng dụng tìm hiểu qua các đồ dùng ngoài thực tế có biến đổi chuyển động -Có ý thức học bài qua việc tìm hiểu tranh ảnh. II.CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo. + Đồ dùng: Tranh vẽ, mô hình các cơ cấu tay quay – con trượt, bánh răng – thanh răng, cơ cấu tay quay – thanh lắc - Đối với học sinh: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay, lập công thức tính tỷ số truyền của các bộ truyền động. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản. 61. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 1:Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động? -Y/c hs quan sát H30.1 Sgk - Y/c hs quan sát mô hình - Y/c hs nghiên cứu thông tin ở mục I Sgk - Tai sao chiếc máy khâu lại chuyển động tịnh tiến được? - Hãy mô tả chuyển động cụ thể của từng chi tiết trong H30.1 bằng cách hoàn thành câu (Gv treo bảng phụ) - Gv kết luận. I. Tại sao cần biến đổi chuyển động? Cần biến đổi chuyển động vì các bộ phận công tác của máy cần những chuyển động khác nhau để thực hiện những nhiệm vụ nhất định từ một chuyển động ban đầu - Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại - Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc hoặc ngược lại. 62. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 2: Tìm hiểu một sô cơ cấu biến đổi chuyển động - Y/c hs quan sát H30.2 - Y/c hs mô tả cấu tạo của cơ cấu. - Khi tay quay 1 quay đều thì con trượt 3 sẽ chuyển động như thế nào? - kết luận và đưa ra nguyên lý làm việc của cơ cấu (Gv phân tích trên mô hình) - Khi nào thì con trượt 3 đổi hướng? - kết luận và đưa ra khái niệm điểm chết trên, điểm chết dưới của cơ cấu (Gv phân tích trên mô hình) - Ta biến đổi chuyển động tịnh tiến của con trượt thành chuyển động quay của tay quay có được không? Khi đó cơ cấu sẽ chuyển động như thế nào? - đưa ra phạm vi ứng dụng của cơ cấu (Gv phân tích trên mô hình và H30.3 Sgk). II. Một sô cơ cấu biến đổi chuyển động. 1. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay con trượt) a. Cấu tạo - Tay quay - Thanh truyền - Giá đỡ - Con trượt b. Nguyên lý làm việc Khi tay quay 1 quay qanh trục A, đầu B của thanh truyềnchuyển động tròn , làm cho con trượt 3 chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại của con trượt. c. ứng dụng Dùng trong máy khâu, máy cưa, ô tô 2. Biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc (cơ cấu tay quay thanh lắc) a. Cấu tạo Gồm : Tay quay 1, thanh truyền 2,thanh lắc 3 và giá đỡ 4. Chúng được nối với nhau bằng các khớp quay.. - Y/c hs liên hệ thực tế - Y/c hs quan sát H30.4 Sgk - Y/c hs quan sát mô hình (Gv thao tác chậm) - Hãy mô tả cấu tạo của cơ cấu. - Gv đánh giá, kết luận, đưa ra phạm vi ứng dụng của cơ cấu. 63. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Khi tay quay 1 quay đều thì thanh lắc 3 sẽ chuyển động như thế nào? - Gv đánh giá, kết luận, đưa ra ng.lý làm việc của cơ cấu (Gv phân tích trên mô hình) - Ta biến đổi chuyển động lắc của thanh lắc thành chuyển động quay của tay quay có được không? Khi đó cơ cấu sẽ chuyển động như thế nào? - ý kiến khác?. b. Nguyên lý Khi tay quay 1 quay đều quanh trục A, thông qua thanh truyền2, làm thanh lắc 3 lắc qua lắc lại quanh trục D một góc nào đó. Tay quay 1 được gọi là khâu dẫn.. c. ứng dụng Dùng trong máy dệt, xe tự đẩy, máy khâu đạp chân. 4. Củng cô - Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. - trả lời các câu hỏi ở Sgk. 5. Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài 31, chuẩn bị cho giờ sau Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 30 - BÀI 31 : THỰC HÀNH : TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Sau bài này hs phải - Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. - Tháo lắp và kiểm tra được tỷ số truyền của các bộ truyền động. - Có tác phong làm việc đúng qui trình. -Rèn luyện tínhtự giác vệ sinh sạch sẽ sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ: - Đối với giáo viên: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo. + Đồ dùng: Theo mục I Sgk - Đối với học sinh: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, báo cáo. III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:. 64. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ?Nêu các cơ cấu biến đổi chuyển đông 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. - Đặt vấn đề. - Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 2: Hướng dẫn ban đầu - Gv giới thiệu các bộ truyền động - Hướng dẫn qui trình tháo lắp (thao tác mẫu), cách đếm số răng, cách đIều chỉnh, làm báo cáo - Nêu lưu ý khi thực hành - Kiểm tra công tác chuẩn bị. Nội dung kiến thức cơ bản. I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị Nội dung và trình tự thực hành 1. Đo đường kính bánh đai, đếm số răng 2. Lắp ráp các bộ truyền động và kiểm tra tỷ số truyền 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ 4 kỳ. - Phân công nhóm và vị trí thực hành - Y/ c thực hiện bài thực hành (chia thành 02 nhóm lớn làm theo các nội dung 1, 2 và 3 sau khoảng thời gian thì đổi nhóm để đảm bảo sự đáp ứng về thiết bị cho thực hành) Hoạt động 3: Tổ chức thực hành -GV Quan sát, theo dõi, uốn nắn II. Giai đoạn tổ chức thực hành Học sinh làm việc theo nhóm và ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành Nhắc nhở hs nội quy an toàn lao động. III.Giai đoạn kết thúc thực hành -Về công tác chuẩn bị - Thực hiện qui trình -Thái độ học tập. III. Tổng kết bài học: - THBVMT : Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. - Gv hướng dẫn hs tự đánh giá bài làm của mình. - Gv thu bài thực hành, nhận xét. 65. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án : Công nghệ 8 4. Củng cô: Hướng dẫn theo từng phần 5. Hướng dẫn về nhà: chuẩn bị lại kiến thức phần cơ khí giờ sau ôn tập Ngày soạn : 11/2/13 Ngày giảng : TIẾT 31- BÀI 32 : VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng - Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống - Giáo dục hs ý thức tiết kiệm điện năng là tiết kiệm các nguyên liệu để tạo ra điện năng, bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 32.1, 32.2, 32.3, 32.4 SGK - Sơ đồ khối: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Sưu tầm mẫu vật theo bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I HS: Kể tên một số dạng năng lượng mà em biết (Nhiệt năng, cơ năng..) GV: Gợi ý: ? Năng lượng do đốt than, củi sinh ra gọi là năng lượng gì ? - Nêu khái niệm điện năng ? Để sản xuất ra điện năng, trước hết ta phải làm gì (Xây dựng nhà máy điện) ? ở nhà máy điện năng lượng đầu vào là những năng lượng nào HS: - Quan sát hình 32.1. 66. Nội dung kiến thức cơ bản I. Điện năng: 1. Điện năng là gì? Năng lượng (Công) của dòng điện gọi là điện năng. 2. Sản xuất điện năng - Nhiệt năng - Thuỷ năng - Cơ năng - Quang năng. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Nêu các bộ phận chính của các nhà máy nhiệt điện - Trình bày quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện GV: Giải thích màu sắc ở các đường ống dẫn nước cách làm lạnh hơi thành nước HS: Quan sát hình 32.2 ? Các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện ? Quá trình sản xuất ra điện năng ở nhà máy thuỷ điện GV: Chỉ tranh, giải thích thêm về việc - Mục đích xây dựng đập nước - Những lợi ích khác của nhà máy thuỷ điện ? So sánh tiềm năng, ưu điểm của nhà máy thuỷ điện với nhà máy nhiệt điện (ít ô nhiễm, nguồn năng lượng đầu vào không mất tiền mua) ? Bộ phận quan trọng nhất của nhà máy điện nguyên tử ? Qua trình sản xuất ra điện ? Những chú ý khi xây dụng nhà máy điện nguyên tử (An toàn tuyệt đối) Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần II HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào SGK bằng bút chì - Nêu ý kiến - Nhận xét, bổ xung ?Tại sao cần tiết kiệm điện năng THBVMT :Vì điện năng được sẩn xuất từ các nguyên liệu trong tự nhiên nên cần tiết kiệm để bảo vệ môi trường. - Năng lượng nguyên tử Đều tạo ra điện năng a. Nhà máy nhiệt điện Than, khí đốt đun sôi nước, hơi nước ở nhiệt độ cao, áp suất lớn đẩy làm quay tua bin hơi kéo máy phát điện quay b. Nhà máy thuỷ điện Nước dâng cao, theo đường ống dẫn, động năng lớn đập vào cánh quạt tua bin nước làm quay tua bin máy phát tạo ra điện năng. c. Nhà máy điện nguyên tử Lò phản ứng tạo ra nhiệt năng, hơi nước ở nhiệt độ cao áp suất lớn… 3. Truyền tải điện năng : II. Vai trò của điện năng : - Điện năng là nguồn động năng, nguồn động lực cho các máy, thiết bị - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống con người có đấy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. 4. Củng cô : - HS: Đọc ghi nhớ, cho VD - Đọc “Có thể em chưa biết 5. Hướng dẫn về nhà: - Dặn dò chuẩn bị bài 33 :. 67. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Ngày soạn : Ngày giảng : CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN TIẾT 32- BÀI 33 : AN TOÀN ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người - Biết được một số biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản xuất II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 33.1, 33.2, 33.3, 33.4, 33.5 SGK + Đối với học sinh: - Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phương III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp:. 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Chức năng các nhà máy điện là gì? Chức năng các đường dây dẫn điện là gì ? Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần I - Nêu các nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện ( 3 nguyên nhân ) HS:- Quan sát tranh hình 33.1 SGK HS: Cho VD các trường hợp tai nạn do nguyên nhân thứ 2 HS: Quan sát tranh 33.2, mô tả, kết luận ? Trong trường hợp nào dây điện có thể bị đứt rơi vào người ? Phải đề phòng ra sao HS: Quan sát hình 33.3. 68. “Tai nạn điện xảy ra rất nhanh và vô cùng nguy hiểm, nó có thể gây hoả hoạn, làm bị thương hoặc chết người” I. Vì sao xảy ra tai nạn điện 1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện - Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây dẫn hở - Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra ngoài vỏ kim loại - Sửa chữa điện không ngắt nguồn điện 2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đôi với lưới điện cao áp và trạm biến thế - Điện phóng qua không khí, qua người 3. Do đến gần dây điện đứt rơi xuông đất - Mưa bão to, dây điện đứt, không đến gần chỗ. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần II GV: Trong khi sử dụng và sửa chữa, để tránh tai nạn điện cần tuân theo các biện pháp, nguyên tắc an toàn điện HS: - Quan sát hình 33.4, thực hiện yêu cầu tìm hiểu - Trình bày GV: Nhận xét, sửa chữa, kết luận. HS: Đọc SGK, trình bày các nguyên tắc GV: Cho VD giải thích từng nguyên tắc. dây điện đứt chạm xuống đất II. Một sô biện pháp an toàn điện 1. Một sô nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện - Thực hiện tốt cách điện dây dẫn - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện - Thực hiện tốt nối đất các thiết bị đồ dùng điện - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp 2. Một sô nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện - Cắt nguồn điện + Rút phích cắm điện + Rút cầu chì + Cắt cầu dao + Sử dụng các dung cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác - Sử dụng vật lót cách điện - Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. HS:- Quan sát hình 33.5 - Kể tên, vật liêu, công dụng của các dụng cụ an toàn điện 4. Củng cô : HS Đọc ghi nhớ, cho VD 5. Hướng dẫn về nhà: Dặn dò chuẩn bị bài 34 thực hành. 69. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 33 - BÀI 34 :THỰC HÀNH DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Học sinh hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện -Học sinh sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện -Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: -Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan -Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện ,vải khô, ván gỗ, sào tre -Tranh phóng to hình 35.1 – 35.4 SGK + Đối với học sinh: -Nghiên cứu bài tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu người bị tai nạn điện -Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phương III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì 3. Bài mới:. 70. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV nêu mục tiêu, yêu cầu và nội qui của tiết thực hành. GV nêu tiêu chí đánh giá tiết thực hành GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm khoảng 4-5 học sinh. - Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ thực hành của từng thành viên, mẫu báo cáo thực hành. - Hãy nêu một số ví dụ về những bộ phận được làm bằng vật liệu các điệntrong những đồ dùng hàng ngày, chúng được làm bằng vật liệu gì? ? tại sao dòng điện qua bút thử điện lại không gây nguy hiểm cho người sử dụng? GV: Hướng dẫn làm mẫu học sinh quan sát và làm theo.. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu 1. Chuẩn bị 2.Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 3. Tìm hiểu bút thử điện a. Quan sát và mô tả cấu tạo bút thử điện b. nguyên lý làm việc c. Sử dụng bút thử điện II: Giai đoạn tổ chức thực hành 1. Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an toàn điện: Thảm cách điện, găng tay cao su, ủng cao su, ? Đặc điểm về cấu tạo của các dụng cụ đó kìm điện ? Phần cách điện được chế tạo bằng vật liệu gì? ? Cách sử dụng. 4.Củng cô -Theo từng phần -Gv nhận xét giờ thực hành 5. Hướng dẫn về nhà: -GV căn dặn HS chuẩn bị tiếp bài 35 : Thực hành : Cứu người bị tai nạn điện. 71. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 34 - BÀI 35 : THỰC HÀNH : CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện -Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và sơ cứu nạn nhân do bị điện giật - Rèn luyện ý thức tự giác, tác phong nhanh nhẹn, phản ứng tốt khi gặp người bị tai nạn điện - Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: -Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan -Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện ,vải khô, ván gỗ, sào tre -Tranh phóng to hình 35.1 – 35.4 SGK + Đối với học sinh: -Nghiên cứu bài tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu người bị tai nạn điện -Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phương III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì 3. Bài mới:. 72. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 1:Chuẩn bị và yêu cầu bài thực hành. GV nêu mục tiêu, yêu cầu và nội qui của tiết thực hành. GV nêu tiêu chí đánh giá tiết thực hành GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm khoảng 4-5 học sinh. -Kiểm tra dụng cụ thực hành của từng nhóm, mẫu báo cáo thực hành. Hoạt động 2: Thực hành tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện GV: Cho học sinh quan sát tình huống 1 và trả lời câu hỏi SGK - Các nhóm thảo luận để sử lý đúng nhất GV: Cho học sinh quan sát hình 35.2 tình huống 2. Em hãy chọn một trong những cách sử lý hay nhất HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu 1. Chuẩn bị 2.Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện 3. Sơ cứu nạn nhân. II: Giai đoạn tổ chức thực hành 1. Tình huông 1: Nạn nhân chạm vào vật mang điện trên mặt đất * Cách giải cứu: Tìm cách cắt nguồn điện 2.Tình huông 2: Nạn nhân bị dây điện đứt đè lên người * Cách giải cứu: Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre, gỗ khô hất dây điện ra khỏi người nạn nhân. 4.Củng cô -Theo từng phần -Gv nhận xét giờ thực hành 5. Hướng dẫn về nhà: -GV căn dặn HS chuẩn bị tiếp bài: “Vật liệu kĩ thuật điện ”. 73. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án : Công nghệ 8 CHƯƠNG VII : ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 35 - BÀI 36 : VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ - Hiểu được đặc tính và công dụng cảu mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện - Biết áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế đời sống. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 36.1, 36.2, bảng 36.1 SGK - Bộ mẫu vật vật liệu kĩ thuật điện + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Sưu tầm mẫu vật theo bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hớng HS: §äc môc tiªu bµi GV:- Khẳng định lại mục tiêu Dựa vào đặc tính và công dụng ngời ta - Giới thiệu các vật liệu dùng để chế tạo đồ phân vật liệu kỹ thuật thành 3 loại chính: dïng thiÕt bÞ ®iÖn gäi lµ vËt liÖu kÜ thuËt ®iÖn - VËt liÖu dÉn ®iÖn HS: §äc SGK, nªu c¬ së ph©n lo¹i - VËt liÖu c¸ch ®iÖn - VËt liÖu dÉn tõ Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I I. VËt liÖu dÉn ®iÖn HS: Đọc SGK, trả lời câu hỏi vấn đáp - VËt liÖu cho dßng ®iÖn ch¹y qua gäi lµ ? Nêu đặc tính của vật liệu dẫn điện vËt liÖu dÉn ®iÖn ? §iÖn trë suÊt - VËt liÖu dÉn ®iÖn cã ®iÖn trë xuÊt nhá: 10-6—10-8 ? KÓ tªn c¸c vËt liÖu dÉn ®iÖn - Kim lo¹i ? øng dông tõng lo¹i GV: - Gi¶i thÝch kh¸i niÖm ®iÖn trá suÊt: §iÖn + Vµng b¹c: lµm vi m¹ch, linh kiÖn quý trỏ suất là đại lợng đặc trng cho sự cản trở + Đồng, nhôm, hợp kim đồng nhôm làm dßng ®iÖn cña mét lo¹i vËt liÖu d©y ®iÖn, bé phËn dÉn ®iÖn trong c¸c TB§ - Cho VD vÒ øng dông cña + Hîp kim Pheroniken, nicrom khã nãng vËt liÖu dÉn ®iÖn ch¶y, chÕ t¹o d©y bµn lµ, má hµn, bµn lµ, HS:- Nhận biết các mẫu vật đợc làm bằng vật bếp điện liÖu dÉn ®iÖn. 74. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 3:Hớng dẫn tìm hiểu phần II HS:- NhËn biÕt vËt liÖu c¸ch ®iÖn trong c¸c mÉu vËt GV: Gi¶i thÝch vÒ tuæi thä, hiÖn tîng giµ ho¸ cña vËt liÖu c¸ch ®iÖn - Khi đồ dùng điện làm việc, do tác động của nhiệt độ, chấn động và các tác động lí hoá kh¸c, vËt liÖu c¸ch ®iÖn sÏ bÞ giµ ho¸ - ở nhiệt độ cho phép, tuổi thọ của vật liệu c¸ch ®iÖn : 10 – 20 n¨m -Khi nhiệt độ làm việc quá nhiệt độ cho phép tõ 80 – 10 0C, tuæi thä cña vËt liÖu c¸ch ®iÖn chØ cßn mét nöa Hoạt động4:Hớng dẫn tìm hiểu phần III HS: Quan s¸t h×nh 3.6 GV:- Gi¶ng gi¶i vÒ cÊu t¹o m¸y biÕn ¸p - Gi¶i thÝch vÒ tõ trêng HS: KÓ tªn thiÕt bÞ ®iÖn cã cÊu t¹o t¬ng tù - Đọc SGK, nêu đặc tính của vật liệu dẫn từ, kÓ tªn øng dông cña c¸c lo¹i vËt liÖu dÉn tõ. II. VËt liÖu c¸ch ®iÖn - Kh«ng cho dßng ®iÖn ch¹y qua - Cã ®iÖn trë suÊt lín 108—1013 - Lµm giÊy, thuû tinh, nhùa ebonit….. III. VËt liÖu dÉn tõ - Cho đờng sức từ chạy qua - ThÐp kÜ thuËt ®iÖn: Anico, Ferit.. - Lµm lâi dÉn tõ cña nam ch©m ®iÖn, lâi MBA, lâi m¸y ph¸t ®iÖn. 4. Củng cô: -HS Thực hiện bài tập cuối bài - Đọc phần ghi nhớ 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài 37. Ngày soạn : 03/03/11 Ngày giảng : 05/03/12 TIẾT 36 - BÀI 38 : ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG ĐÈN SỢI ĐỐT I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt,. - Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt - Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lýđèn chiếu sáng trong nhà. - Có ý thức dùng đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ: GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan. - Tranh vẽ phóng to theo bài: Hình 38.1 38.2 - Mẫu vật: Đèn sợi đốt đuôi xoáy. Đui gài, đui xoáy. 75. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án : Công nghệ 8 HS: - Tìm hiểu bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : không 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung kiến thức cơ bản. I. Phân loại đèn sợi dôt. - Nêu xuất xứ đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.. - Căn cứ vào nguyên lý - Nguyên lý đèn điện + Đèn sợi đốt - Cơ sở phân loại + Đèn huỳnh quang - Các loại đèn điện. + Đèn phóng điện (cao áp thủy ngân, cao áp GV: Nêu sơ lược nguyên lý làm việc của 3 natri) loại đèn. HS: Quan sát để thấy ứng dụng mỗi loại đèn hình 38.1 HS: Quan sát tranh hình 38.2, mẫu vật ? Nêu cấu tạo đèn sợi đốt ? Đèn sợi đốt gồm mấy phần ? Kể tên ? Nêu cấu tạo sợi đốt Dùng bút chì điền vào SGK ? Cấu tạo của sợi đốt GV: Giải thích vì sao phải dùng hợp kim vonfram, dạng lò so xoắn. Vì sao phải hút hết không khí ( Tạo chân không ) và bơm khí trơ vào bóng? HS: Quan sát bóng GV: Giải thích việc sử dụng khí trơ (khí trơ: Hầu như không hoạt động hóa học => tăng tuổi thọ dây tóc) ? Nêu yêu cầu đối với kích thước bóng Đuôi đèn được làm bằng gì? có cấu tạo như thế nào? HS: Lắp đèn vào đui phù hợp kiểu, công suất, điện áp.. II. Đèn sợi đôt 1. Cấu tạo: 3 phần. a. Sợi đốt: - Dây kim loại dạng lò xo xoắn. - Bằng vonfram - Biến đổi điện năng->quang năng b. Bóng thủy tinh - Thủy tinh chịu nhiệt - Bơm khí trơ vào để tăng tuổi thọ của bóng Bóng sáng Bóng mờ. c. Đuôi đèn: - Đồng hoặc sắt tráng kẽm đuôi gài đuôi xoáy 2. Nguyên lý làm việc: Nêu nguyên lý làm việc sau khi thực hiện - Dòng điện chạy qua dây tóc -> Dây tóc yêu cầu tìm hiểu. nóng lên đến t0 cao -> phát sáng. HS: Đọc SGK 3. Đặc điểm của đèn sợi đôt.. 76. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt GV: Giải thích nguyên nhân hiệu suất phát quang thấp HS: - Trả lời câu hỏi SGK - Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên đèn mẫu vật. - Giải thích ý nghĩa. a. Phát ra ánh sáng liên tục b. Hiệu suất phát quang thấp c. Tuổi thọ thấp 4. Sô liệu kỹ thuật Uđm: 127v; 220v Pđm: 15w, 25w, 40w, 60w...300w 5. Sử dụng - Thường xuyên lau bụi. 4. Củng cô: HS: Đọc ghi nhớ GV: Nhận xét giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: Dặn dò: Chuẩn bị bài sau : Đèn huỳnh quang Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 37 - BÀI 39 : ĐÈN HUỲNH QUANG. I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang. - Hiểu được các đặc điểm của đèn huỳnh quang - Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà. - Có ý thức dùng đèn huỳnh quang đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ: GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan. - Tranh 39.1, 39.2 - Mẫu vật: Đèn huỳnh quang, đèn compac, đuôi gài, đuôi ngạnh HS: - Tìm hiểu bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ? Cấu tạo của sợi đốt ? Nêu nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh. HS: Đọc SGK. 77. Nội dung kiến thức cơ bản I. Đèn ông huỳnh quang. 1.Cấu tạo:. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Nghiên cứu mẫu vật Quan sát hình 39.1 => Nêu tên, cấu tạo các bộ phận của đèn huỳnh quang. HS: Quan sát kỹ ống thủy tinh, nêu cấu tạo. Thực hiện yêu cầu tìm hiểu. GV: Giải thích: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng làm đèn phát sáng khi bị tia tử ngoại tác động. HS: Quan sát hình vẽ 394. => Nêu cấu tạo của điện cực.. - ống thủy tinh - Hai điện cực a. ống thủy tinh - Chiều dài: 0,3m - 2,4m - Mặt trong phủ lớp bột huỳnh quang - Chứa hơi thủy ngân và khí trơ b. Điện cực - Dây vonfram - Dạng lò xo xoắn. => Nêu cấu tạo của điện cực. - Nối ra ngoài qua chân đèn. 2. Nguyên lý làm việc: - Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại GV: Giải thích về nguyên lý làm việc. tác dụng vào lớp bột huỳnh quang => đèn phát sáng. Màu đèn phụ thuộc chất huỳn quang. 3. Đặc điểm của đèn ông huỳnh quang: a. Hiện tượng nhấp nháy. HS: - Đọc SGK b. Hiệu suất phát quang cao hơn đèn sợi đốt. - Xem lại bài đèn sợi đốt. c. Tuổi thọ: 8000 giờ. => So sánh, nêu đặc điểm của đèn ống d. Mồi phóng điện. huỳnh quang. 4. Sô liệu kỹ thuật Uđm : 127V, 220V GV: Giải thích nguyên nhân của hiện - Chiều dài ống:0,6 => Pđm = 18w,20w tượng nhấp nháy, mồi phóng điện 1,2 => Pđm = 36w, 40w HS: Quan sát mẫu vật, đọc số liệu KT.. 5. Sử dụng: - Thường xuyên lau chùi để phát sáng tốt II. Đèn compac huỳnh quang. - Chấn lưu đặt trong đuôi đèn. HS: Đọc SGK, căn cứ kinh nghiệm bản thân => Nêu cách sử dụng đèn huỳnh - Hiệu suất phát quang gấp bốn lần đèn sợi đốt. quang. III. So sánh đèn sợi đôt và đèn huỳnh quang. * Đèn sợi đốt: HS: - Quan sát mẫu vật -Ưu điểm : + không cần chấn lưu - Đọc SGK + ánh sáng liên tục - So sánh điểm khác đèn huỳnh quang với đèn com pac. Nhược điểm: + Không tiết kiệm điện năng + Tuổi thọ thấp. - So sánh ưu nhược điểm của đèn huỳnh * Đèn huỳnh quang:. 78. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án : Công nghệ 8 quang với đèn sợi đốt. HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu Chữa bài GV: Nhận xét kết luận. -Ưu điểm : + tiết kiệm điện năng + tuổi thọ cao. Nhược điểm:+ánh sáng không liên tục + Cần chấn lưu. 4. Củng cô: HS: Đọc ghi nhớ GV: Nhận xét giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau : Thực hành Đèn huỳnh quang. Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 38 - BÀI 40 : THỰC HÀNH : ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Học sinh biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lưu, tắc te. - Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang. - Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện. - Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ GV: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan. -Nguồn điện 220V , bộ đèn ống huỳnh quang, chắn lưu, tắc te. - Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dây dẫn. Dây dẫn. HS: - Chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mẫu SGK. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang. ? Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang. ? Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở nhà, công sở, nhà máy. 3. Bài mới: Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. 79. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu nội dungvà mục tiêu bài thực hành GV: Phân công hai bàn làm một nhóm -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhắc lại qui tắc an toàn khi thực hành và hướng dẫn nội dung và trình tự thực hành cho các nhóm HS Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo đèn ông huỳnh quang GV: Tìm hiểu số liệu kĩ thuật ghi ở bóng đèn? -Gọi các nhóm đọc số liệu của bóng đèn nhóm mình? Hoạt động 3: Quan sát tìm hiểu sơ đồ mạch điện cuả bộ đèn ông huỳnh quang. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu HS: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau.. HS: Tìm hiểu số liệu kĩ thuật: -Điện áp định mức: 220V -Công suất định mức: 20W. HS: Đại diện nhóm trả lời: Chức năng các bộ phận: Chấn lưu, tắc te. -Tắc te mắc song song với đèn ống huỳnh quang. -Chấn lưu mắc nối tiếp GV: Nhìn vào sơ đồ hãy cho cách nối các phần tử -Hai đầu dây nối với nguồn điện. trong mạch điện như thế nào? Chấn lưu mắc như thế nào? -Hai đầu dây mắc như thế nào? Hãy ghi kết quả vào mục 3 của phiếu thực hành? Hoạt động 4: Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phát sáng GV: Đóng điện và chỉ dẫn HS quan sát các hiện tượng sau: HS: Tắc te phóng điện như thế nào? Sau khi tắc te ngừng phóng điện ta thấy hiện Tắc te sáng đỏ đèn sáng bình thường. tượng gì? Hãy ghi các điều quan sát được vào mục 4 . của phiếu thực hành? II. Giai đoạn tổ chức thực hành Hoạt động 5: Thu bài - GV hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả -HS: Ghi vào báo cáo thực hành thực hành của mình dựa theo mục tiêu III. Giai đoạn kết thúc thực hành Hs: Lắng nghe GV nhận xét tinh thần, bài học. thái độ thực hành. - Thu báo cáo thực hành về chấm. THBVMT: HS veọ sinh saùch seừ choó -Nộp báo cáo thực hành cho Gv. thửùc haứnh 4. Củng cô. GV: Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ và đánh giá kết quả giờ thực hành. 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng loại điện - nhiệt.. 80. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Ngày soạn : 24/03 /13 Ngày giảng TIẾT 39 - BÀI 41 : ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT BÀN LÀ ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện, nhiệt. - Biết được nguyên lý làm việc, cấu tạo, cách sử dụng bàn là. - Học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng bàn là điện - Có ý thức sử dụng đồ dùng điện an toàn, đúng kỹ thuật. II. CHUẨN BỊ: GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan. - Tranh vẽ, mMẫu vật HS: - Tìm hiểu các đồ dùng loại điện nhiệt. - Tranh vẽ theo bài. - Mẫu vật: bàn là điện III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15P Câu 1: Nêu nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện quang ? Câu 2: So sánh ưu, nhược điểm của bóng đèn huỳnh quang và bóng đèn sợi đốt ? 3. Bài mới: Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hớng HS: §äc môc tiªu bµi GV: Khẳng định lại Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I I. §å dïng lo¹i ®iÖn - nhiÖt. HS: Kể tên đồ dùng loại điện-nhiệt 1. Nguyªn lý lµm viÖc HS:- §äc SGK - Nªu nguyªn lý lµm viÖc. - Dùa vµo t¸c dông nhiÖt cña dßng ®iÖn ch¹y trong d©y dÉn -> ®iÖn n¨ng -> nhiÖt ? N¨ng lîng ®Çu vµo vµ n¨ng lîng ®Çu ra cña n¨ng. - Dây đốt nóng làm bằng dây điện trở. đồ dùng điện nhiệt là gì. GV: Gi¶i thÝch kh¸i niÖm ®iÖn trë (là đại lợng đặc trng cho sự cản trở dòng ®iÖn cña vËt liÖu) HS: - §äc SGK - ViÕt c«ng thøc tÝnh ®iÖn trë. - Gi¶i thÝch ý nghÜa c¸c ký hiÖu trong c«ng. 81. 2. Dây đốt nóng a, Điện trở của dây đốt nóng lµm b»ng d©y ®iÖn trë. R=P. Năm học:2012-2013. l s. ().
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án : Công nghệ 8 thøc. - C¨n cø c«ng thøc nªu c¸c yÕu tè phô thuéc cña ®iÖn trë. GV: Giải thích vì sao dây tóc đèn, dây đốt nãng ph¶i lµm d¹ng lß xo xo¾n. HS: §äc SGK - Cho vÝ dô chøng minh gi¶i thÝch c¸c yªu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng. VD niken – crom nicrom 10000c 11000C. p = 1,1.10-6(m) phero-crom: 8500C. p = 1,3.10-6(m) Hoạt động 3 : Hớng dẫn tìm hiểu phần II. HS:-Quan s¸t tranh phãng to h×nh 41.1 Quan s¸t mÉu vËt. -> Nªu tªn c¸c bé phËn cña bµn lµ.. R: ®iÖn trë () p: ®iÖn trë suÊt (m) l: chiÒu dµi d©y s: tiÕt diÖn d©y. b. Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng. - Lµm b»ng vËt liÖu dÉn ®iÖn cã ®iÖn trë suÊt lín. - Chịu đợc nhiệt độ cao.. II. Bµn lµ ®iÖn 1. CÊu t¹o: dây đốt nóng vá. a. Dây đốt nóng -Hợp kim Niken- crom chịu đợc nhiệt độ ? Vật liệu làm dây đốt nóng. cao 1000oC đến 1100oC. ? Vị trí của dây đốt nóng. - §Æt trong èng hoÆc r·nh bµn lµ, c¸ch ®iÖn GV: Giải thích ống chứa dây đốt nóng bằng với vỏ. mica hay đất chịu nhiệt. b. Vá bµn lµ: HS: Thùc hiÖn yªu cÇu t×m hiÓu - Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. - Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiÖt. - §Ìn tÝn hiÖu, r¬le nhiÖt, nóm ®iÒu chØnh. 2. Nguyªn lý lµm viÖc: - Dòng điện qua dây đốt nóng -> dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt này tích vào đế HS: Nªu ý kiÕn cña m×nh vÒ nguyªn lý lµm bµn lµ lµm nãng bµn lµ viÖc cña bµn lµ. - §äc SGK -> ®iÒu chØnh l¹i. ? NhiÖt n¨ng lµ n¨ng lîng ®Çu vµo hay ®Çu 3. C¸c sè liÖu kü thuËt: ra của bàn là điện và đợc sử dụng để làm gì. Uđm: 127V; 220V Pđm: 300w đến 1000w HS: Nªu sè liÖu KT theo SGK. HS: Nªu c«ng dông cña bµn lµ ? -> C¸ch sö dông cho phï hîp. 4. Sö dông: - Usd = U®m - Không để trực tiếp xuống bàn. - t0 phï hîp víi v¶i.. 4. Củng cô: HS: Trả lời câu hỏi cuối bài. HS: Đọc phần "ghi nhớ"; có thể em chưa biết. GV: Nhận xét bổ xung. 5. Hướng dẫn về nhà:. 82. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Đọc trước bài 44 chuẩn bị cho giờ sau Ngày soạn : 30/03/13 Ngày giảng : TIẾT 40 - BÀI 44: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ: QUẠT ĐIỆN - MÁY BƠM NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện một pha - Hiểu được nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện - Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn. - Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện - Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 44.1- 44.7 SGK - Mẫu vật: Quạt điện, - + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Tìm hiểu đồ dùng loại điện cơ trong gia đình III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Nhiệt năng là năng lượng đầu vào hay đầu ra của bàn là điện và được sử dụng gì. ? Nêu công dụng của bàn là ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hướng HS: Đọc mục tiêu bài GV: Khẳng định lại mục tiêu HS: Đọc giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I HS: Đọc SGK - Quan sát hình 44.1 - Kể tên các bộ phận chính của động cơ điện GV: - Cho H quan sát các lá thép Stato. 83. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. I. Động cơ điện một pha 1. Cấu tạo - Stato (Phần tĩnh) - Rôto (Phần quay). Năm học:2012-2013. để làm.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Ghép các lá thép thành Stato HS:- Nhận xét cấu tạo - Đọc SGK - Nêu cấu tạo cuộn dây GV: Nêu chú ý mở rộng với động cơ công suất nhỏ, động cơ công suất lớn HS: Quan sát hình 44.2 - Nêu cấu tạo của rôto - Quan sát mẫu vật, chỉ cấu tạo trên mẫu vật HS: Nhớ lại nguyên lí đồ điện - nhiệt - Nêu nguyên lí đồ dùng điện theo ý hiểu GV: Giải thích, cho VD về tác dụng từ của dòng điện (Điện năng thành cơ năng chạy các máy công tác) HS: Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên động cơ, giải thích ý nghĩa HS: Đọc phần sử dụng ? Tác dụng của động cơ điện ? Các chú ý khi sử dụng động cơ điện. Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu phần II HS: Quan sát quạt điện ở 3 trạng thái - Nguyên vẹn, đứng yên - Đang chạy - Đã bị tháo rời ? Nhận xét, cấu tạo HS: Đọc SGK Chức năng của động cơ điện là gì, chức năng cánh quạt là gì? HS: Trả lời. - Nêu nguyên lí làm việc. GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì? HS: Trả lời. 84. a. Stato - Lõi thép: Ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện hình trụ rỗng, có cực quấn dây - Dây quấn: Làm bằng dây điện từ đặt cách điện với lõi thép. b. Rôto - Lõi thép - Dây quấn 2. Nguyên lí làm việc Dòng điện chạy trong dây quấn stato, trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho động cơ quay 3. Sô liệu kĩ thuật: Uđm, Pđm 4. Sử dụng: - Đúng Uđm - Không để quá tải - Kiểm tra, tra dầu mỡ định kì - Đặt chắc chắn ở chỗ sạch, khô - Kiểm tra trước khi dùng II. Quạt điện: 1 Cấu tạo - Động cơ điện - Cánh quạt: Lắp với trục được làm bằng nhựa hoặc kim loại - Lưới bảo vệ - Điều chỉnh tốc độ..vv 2 Nguyên lí làm việc - Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát. 3.Sử dụng - Cánh quạt quay nhẹ nhàng không bị dung, bị lắc, bị vướng cánh. Động cơ điện quay, cánh quạt quay gió mát. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án : Công nghệ 8 III. Máy bơm nước: Học sinh tự đọc SGK 4. Củng cô HS: Đọc phần ghi nhớ GV:- Hướng dẫn H trả lời câu hỏi cuối bài 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài 46, 48.. Ngày soạn : 02 /04/13 Ngày giảng : TIẾT 41 - BÀI 46 : MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA. I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha - Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha - Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK - Mẫu vật: Máy biến áp + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Tìm hiểu về máy biến áp sử dụng trong gia đình III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:. 85. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? Tác dụng của động cơ điện ? Các chú ý khi sử dụng động cơ điện 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hướng HS: Đọc mục tiêu bài GV: Khẳng định lại mục tiêu HS: Đọc giới thiệu bài ? Nêu chức năng của máy biến áp Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần 1 HS: Đọc SGK. - Quan sát hình 46.1 ? Mô tả phần bên ngoài của máy biến áp GV: Giải thích chức năng của các bộ phận Phần phụ: - Đồng hồ điện - ổ điện - áp tô mát HS:- Quan sát hình 46.2 ? Kể tên các bộ phận chính ? Vật liệu làm lõi ? Cách ghép thành lõi thép ? Chức năng của lõi thep GV: Cho HS quan sát mẫu vật - Giải thích sự cần thiết phải ghép lõi thép chứ không đúc thành khối (Tránh dòng Fuco) HS: Quan sát hình 46.3, đọc SGK - Xác định dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp trên mẫu vật GV: Giải thích sơ đồ mạch điện hình 46.4. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n. MBA một pha là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng xoay chiều một pha 1. Cấu tạo - MBA gồm hai bộ phận chính: - Lõi thép và dây quấn.. a. Lõi thép - Ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện cách điện vơi nhau - Dùng để dẫn từ cho các MBA. b. Dây quấn - Bằng dây điện từ - Quấn quanh lõi thép - Dây quấn sơ cấp: + Nối với nguồn điện, có điện áp là U 1 và Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần 2 số vòng dây là N1 HS: Quan sát hình 46.3 - Dây quấn thứ cấp: GV: Hướng dẫn qua nguyên lí làm việc trên sơ + Lấy điện ra, có điện áp là U2 và số vòng đồ dây là N2 2. Nguyên lí làm việc. 86. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu phần 3 HS:- Đọc các số liệu kĩ thuật ghi trên máy biến áp - Giải thích các số liệu kĩ thuật đó Hoạt động 5: Hướng dẫn tìm hiểu phần 4 HS: - Đọc SGK. nêu các chú ý khi sử dụng GV: Giải thích. 3. Các sô liệu kĩ thuật Pđm (VA, KVA) Uđm ( V, KV) Iđm ( A, KA ) 4. Sử dụng - Usd<= Uđm - Psd< Pđm - Giữ sạch sẽ, khô ráo. 4. Củng cô: HS: Đọc phần ghi nhớ, đọc phần ‘có thể em chưa biết’ GV: Nhấn mạnh lại GV: Hướng dẫn HS thực hiện bài tập 2/161 trả lời câu hỏi cuối bài 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị trước bài 48 Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 42 - BÀI 48 : SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG. I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha - Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha - Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha -HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lí. -Có ý thức tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK - Mẫu vật: Máy biến áp + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Tìm hiểu về máy biến áp sử dụng trong gia đình III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp:. 87. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án : Công nghệ 8. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cấu tạo và coog dụng của MBA một pha 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1:Tìm hiểu nhu cầu tiêu thụ điện năng - GV đặt câu hỏi. Em hãy cho biết: +) Thời điểm nào dùng điện năng nhiều nhất? +) Thời điểm nào dùng ít điện? - Gv hỏi. +) Thời điểm dùng điện năng nhiều nhất gọi là gì? Vậy giờ cao điểm vào khoảng thời gian nào? mấy giờ? Hãy giải thích tại sao khoảng thời gian trên là giờ cao điểm?. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng 1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. -. Giờ cao điểm từ 18 đến 22 giờ.. Khoảng thời gian trên tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày, gọi là giờ cao điểm. ? Các đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện 2.Những đặc điểm của giờ cao điểm năng mà em thấy ở gia đình là gì? Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện, đèn ssáng yếu hơn, tốc độ quay của quạt điện chậm hơn, thời gian đun nước sôi của bếp điện lâu hơn II. Cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng hợp lí điện năng và tiết kiệm điện năng - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ GV: Nêu câu hỏi. cao điểm Làm thế nào để sử dụng điện năng hợp lí? - Không sử dụng lãng phí điện năng. Em hãy lấy ví dụ minh hoạ? - Sử dụng đồ dùng điện ở hiệu suất cao HS: Giờ cao điểm điện áp của mạng điện giảm xuống ảnh hưởng xấu đến chế độ GV: Tại sao phải giảm tiêu thụ điện năng ở giờ làm việc của các thiết bị dùng điện. Biện pháp: cao điểm? Phải thực hiện bằng biện pháp gì? - Cắt điện ở bình nước sôi.. - Cắt điện ở một số bóng đèn không cần thiết.. - Không là quần áo, không cắm bình nóng lạnh.. - Sử dụng đồ dùng điên có hiệu suất cao GV: Tại sao phải dụng đồ dùng điện có hiệu sẽ tiết kiệm được điện năng. Ví dụ: Sử dụng đèn huỳnh quang tiêu thụ suất cao? điện năng ít hơn bốn năm lần đèn sợi đốt. HS: Cả lớp cùng làm vào vở. Một HS lên. 88. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV: Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ lãng phí điện năng(LP), hoặc tiết kiệm điện năng(TK) vào ô vuông. (GV ghi vào bảng phụ) gv:Nhấn mạnh cácviệc tiết kiệm HS phải làm.. bảng trình bày. - Tan học không tắt đèn phòng học. - Khi ti vi, tắt đèn phòng học tập. - Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm -Khi ra khỏi nhà, tắt đền các phòng.. 4. Củng cô: HS: Đọc phần ghi nhớ, đọc phần ‘có thể em chưa biết’ GV: Nhấn mạnh lại GV: Hướng dẫn HS thực hiện bài tập 2/161 trả lời câu hỏi cuối bài 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị trước bài thực hành 45. 49. Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT44- BÀI 45, 49 : THỰC HÀNH : QUẠT ĐIỆN TÍNH TOÁN TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo của quạt điện ,động cơ điện, cánh quạt - Tính toán được tiêu thụ điện năng trong gia đình - Sử dụng được quạt điện đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn - Biết cách tính toán toàn bộ điện năng trong một gia đình, một phòng học. - Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính toán thành thạo. - Có ý thức tiết kiệm điện năng - Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện - Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: : - Nghiên cứu SGK bài 49, tìm hiểu nhu cầu điện năng trong gia đình, Biểu mẫu cụ thể tính toán điện năng ở mục III - Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn -Kìm, tô vít,cờlê,. 89. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án : Công nghệ 8 -Quạt bàn, bút thử điện , đồng hồ vạn năng + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức cơ bản HĐ1.Giới thiệu bài học. A. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu: GV: Chia lớp thành những I. Chuẩn bị. nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4-5 học - SGK sinh, các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của mỗi thành viên. GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc II. Nội dung và trình tự thực hành. lại nội quy an toàn và hướng 1. Thực hành về quạt điện dẫn trình tự làm bài thực hành Bảng 1 cho các nhóm học sinh. TT Sô liệu kĩ ý nghĩa HĐ2. Tìm hiểu quạt điện. thuật GV: Hướng dẫn học sinh đọc 1 220V … và giải thích ý nghĩa, số liệu kỹ 2 300W …. thuật của quạt điện.. GV: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của động cơ, lõi thép, dây quấn, trục, cánh quạt, các thiết bị điều khiển ghi vào mục 2 báo cáo thực hành.. HS Ghi vào bảng 2 TT Tên các bộ phận Chức năng chính 1 Động cơ điện …………. 2 Cánh quạt ………….. HS: +Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện + Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. +Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với quạt điện GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu HS: Cách sử dụng quạt điện: các câu hỏi về an toàn sử dụng +Để quạt ở vị trí thuận lợi cho việc sử dụng quạt điện, hướng dẫn học sinh HS: Quan sát đối chiếu với các số liệu đã ghi trong báo kiểm tra toàn bộ bên ngoài, cáo thực hành. kiểm tra phần cơ, phần điện các -Theo dõi tình trạng làm việc: tiếng ồn, nhiệt độ, kiểm tra kết quả ghi vào mục 3 báo cáo sự rò rỉ điện ra vỏ kim loại bằng bút thử điện. TH HS: Ghi vào bảng 3 các kết quả kiểm tra. - Sau khi kiểm tra hết thấy tốt Tt Kết quả kiểm tra giáo viện cho học sinh đóng 1 Kiểm tra bên ngoài… điện cho quạt làm việc. 2 Kiểm tra về cơ…. 90. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án : Công nghệ 8 HS: Quan sát và nhận xét ghi vào mục 4 báo cáo TH.. 3. HĐ 3: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. GV: Điện năng được tính bởi những công thức nào? HS: Trả lời GV: Lấy ví dụ minh hoạ cách tính. VD: U = 220V – P= 40 W trong tháng 30 ngày, mỗi ngày bật 4 giờ. HĐ4. TH tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình mình. GV: Đặt câu hỏi về công xuất điện và thời gian sử dụng trong ngày của một số đồ dùng điện thông dụng nhất để học sinh trả lời. GV: Hướng dẫn các em thống kê đồ dùng điện gia đình mình và ghi vào mục 4 báo cáo thực hành. Hoạt động 5:Tổ chức thực hành. -GV Quan sát, theo dõi, uốn nắn. Kiểm tra về điện…. 2. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. - Điện năng là công của dòng điện. Điện năng được tính bởi công thức. A = P.t T: Thời gian làm việc P: Công xuất điện của đồ dùng điện. A: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gian t đơn vị tính W, Wh, KWh. 3. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. VD: Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 phòng học 220V – 100W trong 1 tháng 30 ngày mỗi ngày bật 5 giờ. P = 100W T = 5 x 30 = 150 h Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 thàng là. A = 100 x 150 = 15000 Wh A = 15 KWh. B. Giai đoạn tổ chức thực hành 1. Các sô liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa. TT Số liệu kỹ thuật ý nghĩa 2.Tên và chức năng các bộ phận chính của quạt điện. TT Tên các bộ phận chính Chức năng. 3.Kết quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc. TT Kết quả kiểm tra. Học sinh làm việc theo nhóm và ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành 4.Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. a. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày Nhắc nhở hs nội quy an toàn tt Tên Công Số T/g Tiêuthụđiện lao động đồdùngđiện suất lượng sử năng trong dòng dụng ngày(wh) III. Tổng kết bài học: điện trong Pw ngày GV: Nhận xét đánh giá sự t(h) chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tinh 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 thần, thái độ, an toàn vệ sinh 2 Đèn ống 45 8 4 lao động. huỳnh GV: Hướng dẫn học sinh tự quang. 91. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án : Công nghệ 8 đánh giá kết quả thực hành của các nhóm dựa trên mục tiêu bài học. Thu báo cáo về nhà chấm. THBVMT: HS veọ sinh saùch seừ choó thửùc haứnh. 3 4 5 6 7 8. Quạt trần 65 4 2 Quạt bàn 80 2 2 Tủ lạnh 120 1 24 Ti vi 70 1 4 Bếp điện 1000 1 1 Nồi cơm 630 1 1 điện 9 Bơm nước 250 1 0,5 10 Ra đi ô cát 50 1 1 xét a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng( 30 ngày) C. Giai đoạn kết thúc thực hành Sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu Tinh thần, thái độ An toàn vệ sinh lao động. 4. Củng cô: - GV: Nhận xét buổi thực hành 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương VI,VII. Ngày soạn : 09 /04/13 Ngày giảng : TIẾT 45- ÔN TẬP CHƯƠNG VI , VII I. MỤC TIÊU: -HS biết hệ thống hoá kiến thức chương VI và VII. -Biết tóm tắt kiến thức dưới dạng sơ đồ khối - Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì II. CHUẨN BỊ -các biểu bảng III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1- Giới thiệu bài GV nêu mục đích yêu cầu, phương pháp, tầm quan trọng của tổng kết chương và hệ. 92. Nội dung kiến thức cơ bản -. Năm học:2012-2013. Chương VI: An toàn điện. Chương VII: Đồ dùng điện trong gia.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án : Công nghệ 8 thống hoá lại kiến thức đã học. - GV : Hãy nêu tiêu đề của chương VI và VII? - GV hướng dẫn HS đọc và hiểu sơ đồ và tóm tắt nội dung chính của mỗi chương. đình.. Hoạt động 2- Gv tổng kết GV vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung của chương VI và VII lên bảng. Hướng dẫn HS đọc, và hiểu sơ đồ và tóm tắt nội dung chính của chương. Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi GV nêu câu hỏi. HS trả lời: 1) Điện năng: là năng lượng của dòng điện. 1) Điện năng là gì? Điện năng được Điện năng được sản xuất từ các nhà máy điện. sản xuất và truyền tải như thế nào? Điện năng được truyền tải theo các đường dây Nêu vai trò điện năng trong sản xuất và dẫn điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. Điện đời sống? năng có vai trò rất to lớn trong sản xuất và đời sống, thúc đẩy quá trình tự động hoá sản xuất và cuộc sống con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. 2. Những nguyên nhân xảy ra tai nạn 2.Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện: điện là gì? Nêu các biện pháp khắc a) Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. phục? b) Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. c) Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. Các biện pháp khắc phuc: Tuân thủ nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện. Đảm bảo an toàn khi sữa chữa điện. 3. Các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an 3. Các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an toàn toàn điện là gì? Nêu tên một số dụng điện: Người ta dùng vật liệu cách điện bọc cụ bảo vệ an toàn điện, và giải thích phần dẫn điện nhằm bảo vệ an toàn cho người yêu cầu trên? sử dụng điện. Ví dụ: - Thảm cách điện. - Găng tay cao su, ủng cao su, kìm điện… 4. Nêu tên các bước cứu người bị tai 4. Các bước cứu người bị tai nạn điện: nạn điện giật? Vì sao cứu người bị tai - Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện nạn điện phải rất thận trọng nhưng - Sơ cứu nạn nhân. cũng rất nhanh chóng? - Gọi nhân viên y tế đến. Cứu người bị tai nạn điện rất thận trọng nhưng cũng rất nhanh chóng vì đây là công việc nguy hiểm đến tính mạng, cần bảo đảm tính mạng cho cả hai người. 5.Vật liệu kĩ thuật điện được chia thành 5. Vật liệu kĩ thuật điện: được chia thành ba mấy loại? Dựa vào tiêu chí gì để phân loại loại vật liệu kĩ thuật điện? 1.Vật liệu dẫn điện. 93. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án : Công nghệ 8 2.Vật liệu cách điện. 3.Vật liệu dẫn từ. Dựa vào tính chất và công dụng của các vật liệu mà người ta phân vật liệu kĩ thuật điện 6. Để chế tạo nam châm điện, máy biến thành ba loại trên. áp, quạt điện người ta cần có vật liệu 6. Để chế tạo nam châm điện, máy biến áp, kĩ thuật điện gì? Giải thích vì sao? quạt điện người ta cần có vật liệu kĩ thuật điện là Stato và rôto. Giải thích: Khi đóng điện dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng 7-Đồ dùng điện trong gia đình được trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện chia thành mấy nhóm?Nêu nguyên lí làm cho rôto động cơ quay. biến năng lượng của mỗi nhóm? 7: Đồ dùng điện trong gia đình được chia thành ba nhóm: a) Đồ dùng loại điện- nhiệt. b) Đồ dùng loại điện –cơ. c) Đồ dùng loại điện – quang Nguyên lí biến đổi điện năng của mõi nhóm Nhóm a: Điện năng biến đỏi thành nhiệt năng. Nhóm b) Điện năng biến đổi thành cơ năng. Nhóm c) Điện năng biến đổi thành quang năng. 8- Nêu các ứng dụng của động của 8. Động cơ điện một pha được ứng dụng trong động cơ điện một pha trong các đồ các đồ dùng điện gia đình: Quạt điện, máy dùng điện gia đình? bơm nước, máy xay sinh tố,… 9. Các đồ dùng điện trong gia đình phải sử 9. Cần phải làm gì để sử dụng tốt các dụng đúng điện áp định mức,lau chùi sạch sẽ, đồ dùng điện trong gia đình? để nơi khô ráo, tránh bụi bặm, cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì,… 10. Khi đóng điện dòng điện vào cuộn sơ cấp 10. Nêu nguyên lí làm việc và công có điện áp U1. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dụng của máy biến áp một pha? dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp, điện áp lấy ra ở hai đầu của cuộn thứ cấp là U2. Dẫn ra tỉ số điện áp của hai dây quấn bằng tỉ số vòng U 1 N1 = =k U 2 N2 U 1 N1 = 11.Ta có CT: hay U 2 N2 200 110 400 . 110 = ⇒ N 2= =220 (vòng) 400 N 2 200. dây của chúng.. 11. GV: Tóm tắt bài toán. U1=220V; U2=110V; N1=400 vòng; N2=200 vòng; Khi U1=200V; N2=? Nếu N1;; U2 không đổi? 4. Củng cô GV nhận xét tiết ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: Dặn dò tiết sau kiểm tra thực hành.. 94. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án : Công nghệ 8. Ngày soạn : 16/04/13 Ngày giảng TIẾT 46 : KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: - Thông qua bài kiểm tra giáo viên biết được kết quả dạy và học của thầy và trò để có sự điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp. - Hình thành và rèn cho học sinh kỹ năng làm thực hành và ý thức học tập. - Đánh giá chính xác lực học của học sinh. II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ Bài 1(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220v, N1 = 520 vòng, N2 = 260 vòng khi đó U2 = ?; Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160v, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N2 =260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu? Bài 2(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong tháng 3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng như trên với giá điện là 700 đồng /1kwh Bài 3(2 điểm) Mô tả cấu tạo nghuyên lí làm việc của bút thử điện? Tại sao khi sử dụng bút tử điện , bắt buộc phải để tay vào kẹp kim loại ở nắp bút? Bài 4(2 điểm) Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện? Vì sao khi cứu người bị tai nạn điện phải rất thận trọng nhưng cũng rất nhanh chóng III. ĐAÙP AÙN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : Bài 1 ( 4điểm) Tính đúng mỗi đại lượng cho 2 điểm Từ công thức U1/ U2 =N1/ N2 N1=U1x N2 /U2. U2 =U1 x N2 /N1. U2 = 220 x260 /520 = 110 (V). N1 = 160 x 260 / 110. N1 = 378,2(vòng). Bài 2 ( 2điểm) Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640(Wh) Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64(kWh) Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 (đồng ) Bài 3 (2điểm) - Cấu tạo: -Đầu bút thử điện -điện trở -Đèn báo -Thân bút. 95. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án : Công nghệ 8 -Lò xo -Nắp bút -Kẹp lò xo - Nguyên lí làm việc: Khi để tay vào kẹp kim loại và chạm đầu bút thử điện vào vật mang điện , dòng điện đi từ vật mang điện qua đèn báo và cơ thể người rồi xuống đất tạo thành mạch điện kín, đèn báo sáng Bài 4 (2 diểm) - Tìm cách cắt ngay cầu dao , cầu chì. - Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện -sơ cứu nạn nhân IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức: 2 . Kiểm tra : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS - GV: Nêu yêu cầu cho hs - Y/cầu học sinh thực hiện làm bài nghiêm túc theo nhóm. -. NỘI DUNG HS nhận yêu cầu và làm bài kiểm tra nghiêm túc. Cẩn thận, chính xác. - GV: Theo dõi việc thực hiện nội quy làm bài kiểm tra 3) Nhận xét giờ kiểm tra: -Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. - GV: Thu bài báo cáo và nhận xét giờ kiểm tra. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Vê nhà đọc trước bài 50,51 chuẩn bị cho giờ học sau . Ngày soạn : Ngày giảng : CHƯƠNG VIII. MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ TIẾT 47 - BÀI 50 , 51 : ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ LẤY ĐIỆN CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ I. MỤC TIÊU: - Hiểu được đặc điểm của mạng điện trong nhà - Hiểu được cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà - Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. 96. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Phân biệt được các thiết bị đóng cắt, lấy điện trong thực tế - Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an toàn II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to hình 50.1; 50.2 - Sơ đồ tóm tắt + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cơ bản. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hướng H: nêu mục tiêu bài G:- Khẳng định lại mục tiêu - Giới thiệu một số mạng điện + Mạng điện phân phối, cung cấp ...vv Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I. A. §Æc ®iÓm vµ cÊu t¹o m¹ng ®iÖn trong nhµ. I. §Æc ®iÓm vµ yªu cÇu cña m¹ng ®iÖn trong nhµ 1. §iÖn ¸p cña m¹ng ®iÖn trong nhµ U®m = 220 V. ? Điện áp thường sử dụng mạng điện trong nhà em là bao nhiêu HS: Đọc SGK để khẳng định lại GV: Cho H quan sát hình 50.1 HS: Nêu công dụng của mạng điện trong nhà 2. §å dïng ®iÖn cña m¹ng ®iÖn trong nhµ a. §å dïng ®iÖn rÊt ®a d¹ng - §iÖn quang: §Ìn ®iÖn... HS:- Đọc SGK - §iÖn nhiÖt: Bµn lµ ®iÖn... - Trả lời câu hỏi tìm hiểu - §iÖn c¬: Qu¹t ®iÖn... b. Công suất của các đồ dùng điện rất khác - Bổ xung nhau GV: Nhận xét. HS: Nêu công suất của một số đồ dùng điện 3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ trong gia đình, lớp học dïng ®iÖn víi ®iÖn ¸p cña m¹ng ®iÖn - So sánh công suất của các đồ dùng điện - Nhận xét - Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có điện. 97. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án : Công nghệ 8 áp định mức phù hợp điện áp mạng điện 4. Yªu cÇu cña m¹ng ®iÖn trong nhµ HS: - Nờu điện ỏp định mức của quạt điện, - Thiết kế, lắp đảm bảo đủ cung cấp điện và tivi, tủ lạnh, máy giặt trong nhà dù phßng cÇn thiÕt - §¶m b¶o an toµn - Nhận xét, so sánh - DÔ kiÓm tra, söa ch÷a GV: Nhận xét, kết luận - ThuËn tiÖn, bÒn ch¾c HS: Thực hiện bài tập SGK II. CÊu t¹o cña m¹ng ®iÖn trong nhµ - M¹ch chÝnh GV: Nờu những VD chứng tỏ tỏc hại của việc + Từ sau đồng hồ đo điện, qua các gian phòng không thực hiện đúng yêu cầu của mạng điện gåm d©y pha vµ d©y trung hßa + M¾c trªn cao, s¸t trÇn nhµ hoÆc trong èng trong nhà nhùa, trong têng - M¹ch nh¸nh: M¾c song song víi nhau, lÊy điện từ mạch chính đến các đồ dùng điện Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần II HS:- Quan sát hình 50.2 - Nêu tên các phần tử trong mạch GV: giải thích cách vẽ màu dây dẫn + Dây pha: Màu đỏ + Dây mát: Màu xanh ? Vị trí mạch chính ? Loại dây mắc mạch chính ? Giải thích GV: Nhận xét, kết luận ? Kể tên một số mạch nhánh ? Cách mắc mạch nhánh ? Các phần tử. - CÊu t¹o cña m¹ng ®iÖn trong nhµ gåm: + C«ng t¬ ®iÖn + D©y dÉn ®iÖn + Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện. + §å dïng ®iÖn B. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng ®iÖn trong nhµ I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện 1. C«ng t¾c ®iÖn a. Kh¸i niÖm Là thiết bị đóng - cắt điện có cờng độ lớn. b. CÊu t¹o - Vá : Nhùa Hoạt động 4: Tìm hiểu phần I GV: - Cho HS quan sát tranh hình 51.1 - Mô tả mạch điện chính và sơ đồ mạch điện tương đương HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu ( Trường hợp a đèn sáng do mạch kín, b đèn tắt do mạch hở ) ? Công dụng của công tắc điện. 98. - Cực động: đồng, sắt mạ - Cực tĩnh: đồng, sắt mạ. c. Ph©n lo¹i - Theo sè cùc: 2, 3 cùc - Theo thao tác đóng cắt: Công tăc bật, bấm, xoay... Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án : Công nghệ 8. HS: - Quan sát hình 51.2 - Quan sát vật thật - Nêu cấu tạo của công tắc điện - Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc - Giải thích ý nghĩa GV: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung HS: - Căn cứ vật thật, phân loại theo cách của mình - Đọc SGK - Nêu căn cứ phan loại, các loại công tắc - Thử trên vật thật HS: Thử với mạch điện thật - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng bút chì vào SGK - Chữa bài GV: Nhận xét, kết luận. d. Nguyªn lÝ lµm viÖc - Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực tĩnh - Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh, mạch ®iÖn bÞ ng¾t - Công tắc thờng đợc lắp trên dây pha, nối tiÕp víi t¶i, sau cÇu ch× 2. CÇu dao a. Kh¸i niÖm Đóng cắt đồng thời cả dây pha va dây trung tÝnh cña m¹ng ®iÖn b. CÊu t¹o - Vá : Nhùa, sø - Các cực động: Đồng - C¸c cùc tÜnh: §ång c. Ph©n lo¹i - Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc - Theo sè pha: 1, 3 pha II. ThiÕt bÞ lÊy ®iÖn. HS:- Đọc SGK 1. æ ®iÖn - Nêu công dụng của cầu dao - So sánh công dụng của cầu dao và công tắc 2. PhÝch ®iÖn điện HS: Quan sát hình 51.4 - Quan sát vật thật - Nêu cấu tạo của cầu dao GV: Điều chỉnh, bổ xung và kết luận HS: Đọc SGK - Quan sát tranh ? Nêu cách phân loại và các loại cầu dao. Hoạt động 5: Tìm hiểu thiết bị lấy điện. 99. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? CÊu t¹o chung cña æ ®iÖn, phÝch ®iÖn ? Nh÷ng chó ý khi sö dông 4. Cñng cè HS: - Quan sát sơ đồ / 175 - Tãm t¾t néi dung bµi GV: Cïng HS tr¶ lêi c©u hái cuèi bµi Híng dÉn c©u 1: Cho HS dïng bót thö ®iÖn thö víi m¹ch ®iÖn trong líp häc 5. Híng dÉn vÒ nhµ: Đọc trớc bài 52, chuẩn bị đồ dùng cho giờ học sau.. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng : TIẾT 48 - THỰC HÀNH : THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ LẤY ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát - Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong mạch - Hiểu được công dụng, cấu tạo của công tắc điện, nút ấn, ổ điện, phích cắm điện - Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an toàn - Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan - Tranh vẽ phóng to theo bài - Vật thật: Cầu chì, aptomát Vật thật: Thiết bị đóng cắt, thiết bị lấy điện, tua vít 2 cạnh, 4 cạnh - Vật thật: Cầu chì, MBA, dây chì, 3m dât điện, đèn... - Tranh vẽ hình 54.1, 54.2b + Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài, sưu tầm các thiết bị cầu chì, aptomát. 100. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án : Công nghệ 8 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu mục tiêu, nội dung bài thực hành GV nêu câu hỏi. Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm những bộ phận nào? Nêu các thiết bị lấy điện? Hoạt động 2:Tìm hiểu sô liệu kĩ thuật của thiết bị điện Hãy đọc các số liệu kĩ thuật ghi trên các thiết bị đóng cắt và lấy điện. Giải thích ý nghĩa của những số liệu đó và ghi vào mục 1 của báo cáo thực hành? Hoạt động 3:Tìm hiểu mô tả của cấu tạo thiết bị điện GV: Hãy quan sát ổ điện, phích điện nêu cấu tạo,. I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu: Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm: công tắc điện, cầu dao, cầu chì. Thiết bị lấy điện gồm: ổ diịen, phíc cắm điện. HS làm việc theo cá nhân Ghi vào mục 1 của báo cáo thực hành.. hình dáng bên ngoài của các thiết bị này? - Tháo ổ điện , phích điện, quan sát và mô tả cấu tạo ghi vào mục 2 của báo cáo thực hành? Lắp hoàn chỉnh các thiết bị đó? GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu các thiết bị đóng cắt mạch điện GV: Hãy tháo công tắc điện hai cực, ba cực: Quan sát mô tả cấu tạo và ghi vào mục 2 của báo cáo thực hành? II. Giai đoạn tổ chức thực hành Hoạt động4: Tổ chức thực hành: HS làm việc theo hướng dẫn của GV 3. Bảng báo cáo thực hành. Ghi kết quả vào mục 1, 2 của báo cáo thực hành - Số liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa. Tên thiết bị. Số liệu kỹ thuật. ý nghĩa. - Cấu tạo của các thiết bị điện. Tên thiết bị. Các bộ phận chính Tên gọi Đặc điểm. Hoạt động 5:Tổng kết và đánh giá bài thực hành THBVMT: HS veọ sinh saùch seừ choó thửùc haứnh III. Giai đoạn kết thúc thực hành GV nhận xét - Thái độ thực hành của HS. 101. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV hướng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành. 4. Củngcô: GV thu báo cáo thực hành chấm lấy điểm 15p . 5. Hướng dẫn về nhà: GV dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ cho bài học sau. Ngày soạn : 02/05/13 Ngày giảng : TIẾT 49- BÀI 53 , 55 : THIẾT BỊ BẢO VỆ CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ SƠ ĐỒ ĐIỆN I. MỤC TIÊU:. - Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát - Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong mạch - H hiểu được khái niệm sơ đồ, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện - Đọc đựoc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà - Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an toàn II. CHUẨN BỊ : + Đối với giáo viên: -. Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan. -. Tranh vẽ phóng to theo bài. -. Vật thật: Cầu chì, aptomát. + Đối với học sinh: -. Nghiên cứu bài, sưu tầm các thiết bị cầu chì, aptomát. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài 3. Bài mới: Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Định hướng A.Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà HS: nêu mục tiêu bài GV:Để tránh được các sự cố về điện việc sử dụng các thiết bị bảo vệ là không thể thiếu, ta đi nghiên cứu về các thiết bị đó. 102. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I GV: Tạo sự cố ngắn mạch cho mạch điện đã chuẩn bị, cầu chì nổ và mạch điện được bảo vệ HS: Quan sát cầu chì - Quan sát hình 53.1 - Đọc SGK - Nêu cấu tạo của cầu chì ? Vật liệu làm vỏ ? Vật liệu chế tạo các cực ? Cách đấu dây ? Vật liệu làm dây chảy) GV: Nêu chú ý: Vật liệu làm dây chảy có thể bằng đồng, chì, nhôm HS: Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì - Giải thích ý nghĩa HS:- Quan sát các loại cầu chì - Quan sát tranh 53.2 - Gọi tên các loại cầu chì GV: Nhận xét, điều chỉnh bổ xung HS: Đọc SGK - Quan sát hình 53.3 - Nêu nguyên lí làm việc. I. Cầu chì 1. Công dụng - Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện, mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải 2. Cấu tạo và phân loại a. Cấu tạo - Vỏ - Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện - Dây chảyồng, sắt mạ. b. Phân loại - Cầu chì hộp - Cầu chì nút - Cầu chì ống. 3. Nguyên lí làm việc - Ilv >> Iđm, dâu chảy nóng, chảy, nổ, đứt GV: Hướng dẫn H sử dụng bảng 53.1 tìm tiết mạch diện dây chảy phù hợp với Iđm - Mắc trên dây pha, trước công tắc, ổ điện HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu trong SGK - Chọn dây chảy theo trị số dòng điện định mức Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần II II. Aptomát (Cầu dao tự động) HS:- Quan sát aptomát - Là thiết động cắt mạch điện khi ngắn - Quan sát tranh 53.4 - Quan sát sự hoạt động của aptomát trong tình mạch hoặc quá tải + Ngắt mạch khi Isd >> Iđm huống giả định + Đóng mạch bằng tay ? Tác dụng của aptomát GV:- Cho HS quan sát sơ đồ cấu tạo - Giải thích nguyên lí hoạt động Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu phần 1 HS: Quan sát hình 55.1 GV: Giới thiệu các phần tử mạch điện - Đặt câu hỏi. 103. B. Sơ đồ điện 1. Sơ đồ điện là gì? Sồ điện là hình biểu diễn qui ước của một. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? ở sơ đồ điện, mỗi phần tử đó được biểu diễn mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện bằng kí hiệu nào ? Nhận xét việc vẽ mạch điện = kí hiệu với việc vẽ tả thực ? Nêu tác dụng của sơ đồ điện, khái niệm sơ đồ điện Hoạt động 5: Hướng dẫn tìm hiểu phần 2 HS:- Quan sát tranh 55.1 2. Một sô kí hiệu quy ước trong sơ đồ GV: Vẽ các kí hiệu lên bảng điện HS: Căn cứ bảng 55.1, đọc tên các phần tử - Là những hình vẽ được tiêu chuẩn hóa được biểu diễn bởi mỗi kí hiệu GV: Giải thích: "Kí hiệu quy ước" Hình vẽ quy định theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế Hoạt động 6: Hướng dẫn tìm hiểu phần 3 GV: Gới thiệu có 2 loại sơ đồ điện thường dùng: Sơ đồ nguyên lí - Sơ đồ lắp đặt HS: Quan sát hình 55.2; 55.3 ? So sánh 2 sơ đồ sự giống và khác nhau ? Thế nào là sơ đồ nguyên lí ? Thế nào là sơ đồ lắp đặt ? Công dụng của mỗi loại GV: Cho HS quan sát hình 55.4ab và hình 55.4csd HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu - Nhận xét GV: Nhân xét điều chỉnh. 3. Phân loại sơ đồ điện a. Sơ đồ nguyên lí - Chỉ nói lên mối liên hệ về điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vi trí lắp đặt - Để nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện b. Sơ đồ lắp đặt - Thể hiện vị trí, cách sắp xếp các phần tử trong mạch - Để nghiên cứu lắp đặt, kiêm tra, sửa chữa mạch điện - Sơ đồ 55.4ac là sơ đồ nguyên lí - Sồ đồ 55.4ac là sơ đồ lắp đặt. 4. Cñng cè:HS: - §äc ghi nhí - Thùc hiÖn bµi tËp 3/192 b»ng bót ch× vµo SGK 5. Híng dÉn vÒ nhµ: Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau. Ngµy so¹n : 02/05/13 Ngµy gi¶ng : TIẾT 50 - BÀI 56 ,57 : THỰC HÀNH VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VẼ SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN. 104. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án : Công nghệ 8. I. MỤC TIÊU: - Hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện. - Vẽ được sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. - Làm việc nghiêm túc, kiên trì và khoa học. - Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành II. CHUẨN BỊ: - GV:+ Giáo án bài giảng + một số sơ đồ điện. - HS: + Chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mẫu + giấy A4, bút chì và thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu. GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách vẽ sơ đồ nguyên lý. HS: Quan sát, thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của GV. GV: Tiến hành hướng dẫn cho HS cách vẽ sơ đồ nguyên lý thông qua các thao tác mẫu. HS: Quan sát, ghi nhớ. GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch điện nguyên lý. HS: Quan sát, tìm hiểu. GV: Hướng dẫn cho HS cách vẽ sơ đồ lắp đặt. HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời theo yêu cầu của GV. GV: Tiến hành hướng dẫn cho HS các bước vẽ sơ đồ lắp đặt thông qua các thao tác mẫu. HS: Quan sát, ghi nhớ. GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch điện lắp đặt. HS: Quan sát, tìm hiểu. Hoạt động 2: Tổ chức thực hành. GV: Tổ chức cho HS luyện tập. HS: Thực hiện lần lượt từng nội dung và yêu cầu của GV.. 105. Nội dung kiến thứccơ bản I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu: 1. Vẽ sơ đồ nguyên lý. a) Phân tích mạch điện. - Điền các kí hiệu còn thiếu, tìm và sửa lại chổ sai trong các sơ đồ. b) Sơ đồ nguyên lý. - Bước 1: Phân tích các phần tử của mạng điện. - Bước 2: Phân tích mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện. - Bước 3: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện. 2. Vẽ sơ đồ lắp đặt. a) Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch điện. - Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện. - Vị trí các phần tử đó trong mạch điện. - Mối quan hệ điện giữa các phần tử đó. b) Vẽ sơ đồ lắp đặt. - Vẽ mạch nguồn. - Xác định vị trí lắp đặt của các thiết bị, đồ dùng điện. - Vẽ đường dây dẫn theo sơ đồ nguyên lý. - Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý. II. Giai đoạn tổ chức thực hành. 1. Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý. - Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt.. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV: Theo dõi, uốn nắn. HS: Ngừng làm bài và báo cáo kết quả.. - Mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực điều khiển 2 đèn sợi đốt. - Mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực điều khiển một đèn sợi đốt.. Hoạt động 3: Tổng kết và đánh giá bài thực hành. 2. Vẽ sơ đồ lắp đặt. GV: Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá. - Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện từ các sơ đồ HS: Căn cứ vào hướng dẫn của GV nhận nguyên lý đã vẽ ở trên. xét đánh giá bài của mình. GV: Nhận xét chung. HS: Nộp báo cáo, thực hành. THBVMT: HS veọ sinh saùch seừ choó thửùc haứnh 4. Củng cô. - GV: Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hành của học sinh. 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các kiến thức bài học. - Hoàn thành các bài tập vào vở. - Chuẩn bị bài: Ôn tập học kỳ II Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 51: ÔN TẬP HỌC KỲ II. I. MỤC TIÊU: Sau tiết ôn tập, HS: - Hệ thống được những kiến thức cơ bản đã học trong học kì 2 - Vận dụng đựơc những kíến thức đã học để trả lời câu hỏi và bài tập trong tiết ôn tập - Học sinh nghiêm túc trong khi thảo luận nhóm. II.CHUẨN BỊ . * GV: Hệ thống kiến thức đã học. - Hệ thống các câu hỏi, bài tập. - Bảng phụ. *HS: Xem lại toàn bộ kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ H: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện một công tắc hai cực , một cầu chì,điều khiển một bóng đèn sợi đốt.. 106. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án : Công nghệ 8 3. Bài mới. Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Tóm tắt nội dung. I. HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc. GV tóm tắt nội dung chơng 8 bằng sơ đồ GV yêu cầu học sinh tóm tắt sơ đồ nội dung vµo vá Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu hỏi GV cho häc sinh th¶o luËn tr¶ lêi c¸c c©u hỏi SGK Gọi đại diện nhóm trình bày kết qu¶ GV nhËn xÐt KL. II/ Híng dÉn tr¶ lêi c©u hái vµ bµi tËp trong SGK. H1: H·y ®iÒn tªn c¸c kÝ hiÖu vµo cét B. H2:Cã nªn l¾p cÇu ch× vµo d©y trung tÝnh hay kh«ng t¹i sao?. H3: T¹i sao d©y ch¶y cña cÇu ch× m¹ch điện nhánh lại có đờng kính cỡ dây nhỏ h¬n d©y ch¶y cÇu ch× m¹ch ®iÖn chÝnh H4: Một mạch điện theo sơ đồ hình 1 SGK trang 204 H5: cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ SGK trang 204. 1) Cét B - Đèn sợi đốt - Nguån ®iÖn mét chiÒu - CÇu ch× - C«ng t¾c ba cùc - C«ng t¾c hai cùc 2)- Kh«ng nªn l¾p cÇu ch× vµo d©y trung tÝnh + Kh«ng söa ch÷a c¸c thiÕt bÞ l¾p sau cÇu ch× + khi m¹ch ®iÖn bÞ sù cè cÇu ch× vÉn c¾t Nhng đồ dùng điện vẫn nối với dây pha kh«ng an toµn 3) - §Ó cÇu ch× lµm viÖc cã tÝnh chän läc + Khi m¹ch ®iÖn nh¸nh bÞ sù cè th× cÇu ch× mạch điện nhánh sẽ đứt mạch chính vẫn hoạt động bình thờng 4) Bãng 1,2 ®iÖn ¸p lµ 110V - Bãng 3 ®iÖn ¸p lµ 220V 5) Khi nào đèn A sáng - khi khoá K đóng tiếp điểm 1 tiếp xúc với tiÕp ®iÓm 2 +Khi nào đèn B sáng - khi Kđóng tiếp điểm 1tiếp xúc với 3 và 4 tiÕp xóc víi 5 + Khi nào đèn C sáng - Khi K đóng tiếp điểm tiếp xúc với 3 và 4 tiÕp xóc víi 6. 4. Cñng cè - GV gäi HS lµm bµi tËp cuèi bµi - GV nhËn xÐt giê «n tËp 5. Híng dÉn vÒ nhµ:. 107. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - ¤n l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n Häc k× II giê sau kiÓm tra HK. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng : TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra việc nắm kiến thức phần kỹ thuật điện. -Bồi dưỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra - Đánh giá chính xác lực học của học sinh. II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ 1.MA TRẬN Nhận biết Chủ đề TN TL Đồ dùng 3 điện trong gia đình 1.5 Mạng điện 2 trong nhà. Thông hiểu TN TL 1 1 1.5. Vận dụng TN TL 1. Tổng 6 3. 2 1. 1. 8 3. 1. 5. 3. 2 1. 9. Tổng 2.5. 4.5. 3. 10. 2.ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm):Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng 1. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loạ i điện - nhiệt là: A. Biến điện năng thành nhiệt năng. B. Biến nhiệt năng thành điện năng. C. Biến quang năng thành điện năng. D. Biến điện năng thành cơ năng. 2. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. C. ánh sáng liên tục. B. Tiết kiệm điện năng. D. Giá thành rẻ. 3. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:. 108. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án : Công nghệ 8 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Nhiệt độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích của nồi cơm điện. 4. Hành động nào dưới đây là sai: A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Thả diều nơi không có dây điện. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 5. Khi sửa chữa điện ta không nên: A.Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B. Dùng tay trần chạ m vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần). C.Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.. D Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat Câu 2 (1,5 điểm): Hãy ghép nội dung ở cột I với nội dung tương ứng ở cột II: I II 1.Cầu dao là thiết bị thường dùng để A. Biến điện năng thành cơ năng. 2.Cầu chì là thiết bị dùng để B. Đóng - cắt mạch điện chính 3.Công tắc là thiết bị thường dùng để C. Bảo vệ mạch điện. 4. Bóng đèn là đồ dùng điện D. Biến đổi điện áp. 5. Máy biến áp là thiết bị dùng để E. Biến điện năng thành quang năng 6. Động cơ điện có tác dụng F. Đóng – cắt mạch điện nhánh 1. …….; 2………; 3………..; 4…………; 5………..; 6…………; II. Tự luận (6 điểm) Câu3 (1 điểm). Nêu đặc điểm của mạng điện trong nhà ? Câu 4 (2 điểm). Một máy biến áp 1 pha có N1 = 460 vòng, U1 = 220V. 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 160V, muốn U2 và N2 không đổi thì phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? Câu 5 (3 điểm). Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: Công suất Tiêu thụ điện năng Tên đồ dùng Thời gian sửdụng Stt điện P Sôlượng trong ngày điện trong ngày t(h) (W) A (Wh) 1 Tivi 70 02 08 2 Quạ t điện 75 03 08 Đèn huỳnh 3 45 04 04 quang 4 Đèn compact 20 02 03 Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày ) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 550 đồng III. ĐAÙP AÙN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : I. Trắc nghiệm Câu 1 ( 2,5 điểm): Mỗi câu đúng (0.5đ) 1. A 2. B 3. A 4. C 5. B Câu 2 ( 1,5 điểm): Mỗi ý đúng (0.25đ) 1-B ; 2-C ; 3-F ; 4-E ; 5-D ; 6-A.. 109. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án : Công nghệ 8. II. Tự luận: Câu 1 ( 1 điểm): - Điện áp của mạng điện trong nhà : Uđm = 220 V. ( 0,25 điểm). - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: rất đa dạng và công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau ( 0,25 điểm) - Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện : . Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp điện áp mạng điện ( 0,25 điểm) . Riêng các thiết bị bảo vệ diên áp định mức có thể lớn hơn điện áp của mạng điện trong nhà. ( 0,25 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): U1 N1 U N 110 460 N2 2 1 230 U N U 220 2 2 1 1. Ta có: (vòng). ( 1 điểm). 2. Ta có U1=160v ; U2=110v ; N2=230 vòng U1 N1 U N 160 230 N1 1 2 334 U 2 N2 U2 110 vòng. ( 1 điểm). Câu 1 ( 3điểm): Tên đồ dùng điện. Stt 1 2. Công suất điện P (W) 70 75. Sôlượng. Thời gian sử dụng trong ngày t(h) 08 08. Tivi 02 Quạ t điện 03 Đèn huỳnh 45 04 quang Đèn 20 02 compact Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày. 3 4. Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh) 1120 1800. 04. 720. 03. 120 3760Wh=3,76KWh. Số tiền gia đình đó phải trả là 3,76 . 30 . 550=62040 đồng. (0,5 điểm ). IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B: 2 . Kiểm tra :. -. 110. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GV: Nêu yêu cầu cho hs. -. Năm học:2012-2013. NỘI DUNG HS nhận yêu cầu và làm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án : Công nghệ 8 -. Y/cầu học sinh thực hiện làm bài nghiêm túc theo nhóm. -. bài kiểm tra nghiêm túc. Cẩn thận, chính xác. - GV: Theo dõi việc thực hiện nội quy làm bài kiểm tra 3) Nhận xét giờ kiểm tra: - GV: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình công nghệ 8 Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 31 : ÔN TẬP PHẦN CƠ KHÍ I. MỤC TIÊU Học sinh cần đạt được sau bài học: - Biết hệ thống hoá các kiến thức phần cơ khí. - Khắc sâu các kiến thức đã học. - Tác phong làm việc khoa học, an toàn. II. CHUẨN BỊ : - Về nội dung: GV: nghiên cứu bài ôn tập trong sách giáo khoa, sách giáo viên. -Về đồ dùng: chuẩn bị theo mục II/ SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Ổn định lớp: Lớp 8A: Lớp 8B: 2. Kiểm tra bài cũ: (Trong giờ) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS HĐ1.Giới thiệu bài học.. Nội dung ghi bảng. - GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài ôn tập - GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội dung câu hỏi thảo luận từng nhóm. HĐ2.Ôn tâp. GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần cơ khí lên bảng * Nêu nội dung chính cần đạt được: I. Nội dung phần cơ khí. - Vật liệu kim loại. 111. - Sơ đồ ( SGK ).. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án : Công nghệ 8 - Vật liệu kim loại + Kim loại đen + Kim loại màu - Vật liệu phi kim loại. - Vật liệu phi kim loại + Chất dẻo + Cao su. - Dụng cụ cơ khí. - Dụng cụ cơ khí + Dụng cụ đo + Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt + Dụng cụ gia công. - Phương pháp gia công. - Phương pháp gia công + Cưa và đục kim loại + Dũa và khoan kim loại. - Mối ghép không tháo được. - Mối ghép không tháo được + Ghép bằng ren + Ghép bằng then và chốt. - Các khớp quay. - Các khớp quay + Khớp tịnh tiến + Khớp quay. - Truyền chuyển động. - Truyền chuyển động + Truyền động ma sát + Truyền động ăn khớp. - Biến đổi chuyển động. - Biến đổi chuyển động + Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. + Biến chuyển động quay thành chuyển động con lắc.. Câu hỏi và bài tập: Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố nào? Câu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và phân biệt các vật liệu kim loại.. 112. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công kim loại. Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động. Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ trục 1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phương án và biểu diễn cơ cầu truyền động. ?Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong thực tế. *Gv hướng dẫn hs làm bài *Hs lam bai theo nhóm *Cuối giờ tập trung lớp đề nghị các nhóm trình bày đáp án *GV nhận xét, uốn nắn và bổ xung 4.Củng cô: Tổng kết đánh giá bài ôn tập. Nhận xét giờ ôn tập: sự chuẩn bị; cách thực hiện; thái độ làm việc.. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài và chuẩn bị kiểm tra . Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 32 :KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU : - Thông qua bài kiểm tra giáo viên biết được kết quả dạy và học của Thày và trò phần cơ khí . - Hình thành và rèn cho học sinh kỹ năng làm thực hành và ý thức học tập. - Đánh giá chính xác lực học của học sinh. II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ Câu 1: (6 điểm) Tháo , lắp cụm trục trước xe đạp dựa theo quy trình tháo sau :. 113. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Nắp nồi trái. Bi. . Nồi trái. Đai Vòng Đai ốc côn Trục ốc đệm hãm Nắp nồi Nồi Bi phải phải. Câu 2: (4 điểm) Lập báo cáo thực hành trả lời các câu sau: 1.Từ sơ đồ quy trình tháo trên hãy vẽ sơ đồ quy trình lắp cụm trục trước xe đạp? 2.Có nên lắp các viên bi có đường kính khác nhau vào cùng một ổ không? Tại sao? III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : Câu 1: (6 điểm) + Thao tác nhanh, chính xác: + Tháo lắp đúng quy trình kĩ thuật, lắp bi đúng, đủ số lượng: + Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ổ trục chạy êm, không rơ, không kẹt: Câu 2: Báo cáo thực hành (4 điểm) 1.Sơ đồ quy trình lắp cụm trục trước xe đạp (2điểm). (2 điểm) (2 điểm) (2 điểm). Nồi Nắp nồi Bi trái trái. Trục côn Đai ốc Vòng Đai hãm đệm ốc Nồi Bi Nắp nồi phải Phải 2. (2điểm) -Không nên tháo lắp các viên bi có đường kính khác nhau vào cùng một ổ. (0,5điểm) -Vì do sự khác nhau về kích thước giữa các viên bi làm chúng cọ sát và nhanh bị vỡ. Sự khác kích thước của các hòn bi này cũng có thể làm vỡ bát bi (ổ bi) và làm giảm hiệu suất vận hành của thiết bị. (1,5điểm) IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA. 114. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án : Công nghệ 8 1. Ổn định tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B: 2 . Kiểm tra : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS - GV: Nêu yêu cầu cho hs - Y/cầu học sinh thực hiện làm bài nghiêm túc theo nhóm. -. NỘI DUNG HS nhận yêu cầu và làm bài kiểm tra nghiêm túc. Cẩn thận, chính xác. - GV: Theo dõi việc thực hiện nội quy làm bài kiểm tra 3) Nhận xét giờ kiểm tra: -Hướng dẫn học sinh thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh. - GV: Thu bài báo cáo và nhận xét giờ kiểm tra. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Vê nhà đọc trước bài 32 chuẩn bị cho giờ học sau .. TIẾT 38 - BÀI 37: PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆN I. MỤC TIÊU: - Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng và chức năng của mỗi đồ dùng điện. - Hiểu được các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng. - Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật. II.CHUẨN BỊ: - GV chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình . - Một số đồ dùng điện cho mỗi nhóm ( bóng điện, bàn là điện, quạt điện..) - HS: chuẩn bị các nhãn hiệu đồ dùng điện gia đình. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Lớp 8A: Lớp 8B: 2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Thế nào là vật liệu dẫn điện ? Nêu đặc tính của vật liệu dẫn điện? Em hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện mà em biết? Chúng làm bằng vật liệu dẫn điện gì? 2/ Thế nào là vật liệu cách điện ? Nêu đặc tính của vật liệu cách điện? ứng dụng của nó? 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên và học Nội dung kiến thức cơ bản sinh HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đồ dùng điện gia đình. I .Phân loại đồ dùng điện gia đình.. 115. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án : Công nghệ 8 GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 đồ dùng điện gia đình. GV: Em hãy nêu tên và công dụng của chúng. GV: Năng lượng đầu vào của các đồ dùng điện là gì? HS: Trả lời GV: Năng lượng đầu ra là gì? HS: Trả lời HĐ2.Tìm hiểu các sô liệu kỹ thuật của đồ dùng điện. GV: Cho học sinh quan sát một số đồ dùng điện để học sinh tìm hiểu và đặt câu hỏi. GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại lượng gì? số liệu do ai quy định? HS: Trả lời.. GV: Giải thích các đại lượng định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện GV: Trên bóng đèn có ghi 220- 60W em hãy giải thích số liệu đó. HS: Trả lời GV: Các số liệu có ý nghĩa như thế nào khi mua sắm và sử dụng đồ dùng điện? HS: Trả lời VD: Trong ba bóng đèn có số liệu dưới đây, em sẽ chọn mua bóng nào? tại sao? - Bóng đèn số 1: 220V- 40W - Bóng đèn số 2: 110V- 40W - Bóng đèn số 3: 220V- 300W ? Để tránh hỏng đồ dùng điện khi sử dụng cần chú ý vấn đề gì? ? Khi dòng điện vượt quá trị sốđịnh mức, dây dẫn của đồ dùng điện sẽ bị ảnh hưởng gì? 4.Củng cô:. 116. stt Tên đồ dùng điện Công dụng 1 Đèn sợi đốt Chiếu sáng 2 Đèn huỳnh quang Chiếu sáng 3 Phích đun nước Đun nước 4 Nồi cơm điện Nấu cơm 5 Bàn là điện Là quần áo 6 Quạt điện Quạt máy... 7 Máy khuấy Khuấy 8 Máy xay sinh tố Xay trái cây a) Đồ dùng điện loại - điện quang. b) Đồ dùng điện loại nhiệt - điện. c) Đồ dùng điện loại điện - cơ. Bài tập bảng 37.1 SGK II. Các sô liệu kỹ thuật. - Số liệu kỹ thuật là do nhà sản xuất quy định để sử dụng đồ dùng điện được tốt, bền lâu và an toàn. 1.Các đại lượng định mức: - Điện áp định mức U ( V ) - Dòng điện định mức I ( A) - Công xuất định mức P ( W ) VD: 220V là đ/a định mức của bóng đèn. 60W là công xuất định mức của bóng đèn. 2.ý nghĩa và sô liệu kỹ thuật. - Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.. * Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào nguồn điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện. - Không cho đồ dùng điện vượt quá công xuất định mức, dòng điện vượt quá trị số định mức.. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và nhấn mạnh tiêu chí để phân loại và sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật. - Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi SGK 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc và xem trước bài 38- bài 39 SGK Đồ dùng loại điện quang, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Ngày soạn : 05/03/13 Ngày giảng : TIẾT 39 - BÀI 38,39: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG : ĐÈN SỢI ĐỐT ĐÈN HUỲNH QUANG I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được nguyên lý làm việc và cấu tạo của đèn sợi đốt. - Biết được các đặc điểm của đèn sợi đốt. học sinh hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang - Hiểu được các đặc điểm của đèn huỳnh quang. - Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà - Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ: GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan. - Tranh vẽ phóng to theo bài: Hình 38.1 38.2 - Mẫu vật: Đèn sợi đốt đuôi xoáy. Đui gài, đui xoáy - Tranh 39.1, 39.2 - Mẫu vật: Đèn huỳnh quang, đèn compac, đuôi gài, đuôi ngạnh HS: - Tìm hiểu bài - Mẫu vật như GV. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: Lớp 8A: Lớp 8B: 2. Kiểm tra bài cũ. 117. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án : Công nghệ 8 ? Vì sao người ta xếp : - Đèn điện thuộc nhóm điện quang. - Bàn là điện thuộc nhóm điện - nhiệt. - Quạt điện thuộc nhóm điện - cơ ? Các đại lượng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ? ? Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý gì 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần I. HS: - Nêu xuất xứ đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.. - Nguyên lý đèn điện - Cơ sở phân loại - Các loại đèn điện. GV: Nêu sơ lược nguyên lý làm việc của 3 loại đèn. HS: Quan sát để thấy ứng dụng mỗi loại đèn hình 38.1 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần II. HS: Quan sát tranh hình 38.2, mẫu vật ? Nêu cấu tạo đèn sợi đốt ? Đèn sợi đốt gồm mấy phần ? Kể tên ? Nêu cấu tạo sợi đốt Dùng bút chì điền vào SGK ? Cấu tạo của sợi đốt GV: Giải thích vì sao phải dùng hợp kim vonfram, dạng lò so xoắn. Vì sao phải hút hết không khí ( Tạo chân không ) và bơm khí trơ vào bóng? HS: Quan sát bóng GV: Giải thích việc sử dụng khí trơ (khí trơ: Hầu như không hoạt động hóa học => tăng tuổi thọ dây tóc) ? Nêu yêu cầu đối với kích thước bóng Đuôi đèn được làm bằng gì? có cấu tạo như thế nào? HS: Lắp đèn vào đui phù hợp kiểu, công suất, điện áp. Nêu nguyên lý làm việc sau khi thực hiện yêu. 118. Nội dung kiến thức cơ bản I. Phân loại đèn sợi dôt. - Căn cứ vào nguyên lý + Đèn sợi đốt + Đèn huỳnh quang + Đèn phóng điện (cao áp thủy ngân, cao áp natri). II. Đèn sợi đôt 1. Cấu tạo: 3 phần. a. Sợi đốt: - Dây kim loại dạng lò xo xoắn. - Bằng vonfram - Biến đổi điện năng->quang năng b. Bóng thủy tinh - Thủy tinh chịu nhiệt - Bơm khí trơ vào để tăng tuổi thọ của bóng Bóng sáng Bóng mờ. c. Đuôi đèn: - Đồng hoặc sắt tráng kẽm đuôi gài đuôi xoáy. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án : Công nghệ 8 cầu tìm hiểu. HS: Đọc SGK Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt GV: Giải thích nguyên nhân hiệu suất phát quang thấp HS: - Trả lời câu hỏi SGK - Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên đèn mẫu vật. - Giải thích ý nghĩa. Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu phần I. HS: Đọc SGK Nghiên cứu mẫu vật Quan sát hình 39.1 => Nêu tên, cấu tạo các bộ phận của đèn huỳnh quang. HS: Quan sát kỹ ống thủy tinh, nêu cấu tạo. Thực hiện yêu cầu tìm hiểu. GV: Giải thích: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng làm đèn phát sáng khi bị tia tử ngoại tác động. HS: Quan sát hình vẽ 394. => Nêu cấu tạo của điện cực.. GV: Giải thích về nguyên lý làm việc.. HS: - Đọc SGK - Xem lại bài đèn sợi đốt. => So sánh, nêu đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. GV: Giải thích nguyên nhân của hiện tượng nhấp nháy, mồi phóng điện. 119. 2. Nguyên lý làm việc: - Dòng điện chạy qua dây tóc -> Dây tóc nóng lên đến t0 cao -> phát sáng. 3. Đặc điểm của đèn sợi đôt. a. Phát ra ánh sáng liên tục b. Hiệu suất phát quang thấp c. Tuổi thọ thấp 4. Sô liệu kỹ thuật Uđm: 127v; 220v Pđm: 15w, 25w, 40w, 60w...300w 5. Sử dụng - Thường xuyên lau bụi B. Đèn ông huỳnh quang. I. Đèn ông huỳnh quang. 1.Cấu tạo: - ống thủy tinh - Hai điện cực a. ống thủy tinh - Chiều dài: 0,3m - 2,4m - Mặt trong phủ lớp bột huỳnh quang - Chứa hơi thủy ngân và khí trơ b. Điện cực - Dây vonfram - Dạng lò xo xoắn. => Nêu cấu tạo của điện cực. - Nối ra ngoài qua chân đèn. 2. Nguyên lý làm việc: - Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang => đèn phát sáng. Màu đèn phụ thuộc chất huỳn quang. 3. Đặc điểm của đèn ông huỳnh quang: a. Hiện tượng nhấp nháy. b. Hiệu suất phát quang cao hơn đèn sợi đốt. c. Tuổi thọ: 8000 giờ. d. Mồi phóng điện. 4. Sô liệu kỹ thuật. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án : Công nghệ 8 Uđm : 127V, 220V HS: Quan sát mẫu vật, đọc số liệu KT. - Chiều dài ống: 0,6 => Pđm = 18w,20w 1,2 => Pđm = 36w, 40w 5. Sử dụng: HS: Đọc SGK, căn cứ kinh nghiệm bản thân => - Thường xuyên lau chùi để phát sáng tốt Nêu cách sử dụng đèn huỳnh quang. Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu phần II. HS: - Quan sát mẫu vật II. Đèn compac huỳnh quang. - Đọc SGK - Chấn lưu đặt trong đuôi đèn. - So sánh điểm khác đèn huỳnh quang - Hiệu suất phát quang gấp bốn lần đèn với đèn com pac. sợi đốt. Hoạt động 5. Hướng dẫn tìm hiểu phần III - So sánh ưu nhược điểm của đèn huỳnh quang với đèn sợi đốt III. So sánh đèn sợi đôt và đèn huỳnh. HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu Chữa bài GV: Nhận xét kết luận. quang. * Đèn sợi đốt: -Ưu điểm : + không cần chấn lưu + ánh sáng liên tục Nhược điểm: + Không tiết kiệm điện năng + Tuổi thọ thấp. * Đèn huỳnh quang: -Ưu điểm : + tiết kiệm điện năng + tuổi thọ cao. Nhược điểm:+ánh sáng không liên tục + Cần chấn lưu. 4. Củng cô: HS: đọc ghi nhớ 5. Hướng dẫn về nhà: Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Thực hành Đèn huỳnh quang. 120. Năm học:2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(121)</span>