Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOÀ QUOÁC - 0902.820.837. 02. 82 0. 83 7. Đề ôn số 1. M. Ở. LÔ ÙP B. OÀI D. ÖÔ ÕNG. HO ÙA. HO. ÏC. CA ÙC. CA ÁP 1. 0,1 1. ,12. &. LT. ÑH. -M. r. Q. UO. ÁC. 09. Caâu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúng Caâu 2:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử : KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O ; Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3 Caâu 3: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHO Caâu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn, H=100%. Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Sr và Ba Caâu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6: Cho phản ứng Na2SO3 +KMnO4 + H2O → có sản phẩm là: A. Na2SO4, KOH, K2MnO4, B.SO3 MnO2, KOH D. Caùc chaát khaùc C. Na2SO4, MnO2, KOH Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vaäy X coù theå laø: A. HCHO B. OHC – CHO D. CH3 – CHO C. CH2(CHO)2 Câu 8: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 M Caâu 9: Khi cho 0,56 lít (ñkc) khí HCl haáp thu vaøo 50ml dung dòch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%. 1
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOÀ QUOÁC - 0902.820.837. M. Ở. LÔ ÙP B. OÀI D. ÖÔ ÕNG. HO ÙA. HO. ÏC. CA ÙC. CA ÁP 1. 0,1 1. ,12. &. LT. ÑH. -M. r. Q. UO. ÁC. 09. 02. 82 0. 83 7. Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vaäy A, B coù theå laø: A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6 Câu 11:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Keát quaû khaùc Câu 12:Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thaønh phaàn % theo soá mol laø: A. 20 vaø 80 B. 50 vaø 50 C. 25 vaø 75 D. Keát quaû khaùc Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng : B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4 A. HXO3 Caâu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH3COOH (2), CH2Cl-CH2COOH (1), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vaäy x baèng : A. 6,6g B. 4,4g C. 3,3g D. Keát quaû khaùc Câu 16: Đốt cháy Chất hữu cơ A có mCO2: mH2O = 1,833. Vaäy CTCT cuûa A laø: B. CH3 O C2H5 A. C3H7OH C. Glyxeârin D. a,b,c đều đúng. Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa mấy olefin ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT laø: B. C4H10 C. C3H6 D. a,c đều đúng A. C2H4 Câu 19:Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vaäy CTTN cuûa A laø: B. (C2H6)n C. (CH3)n D. (CH)n A. (CH2)n Caâu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 21:Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: C. KClO3 D . Không phản ứng A. KClO B. KClO2 Câu 22: Khi cho Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 ta thu được clorua vôi. Vậy. 2
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOÀ QUOÁC - 0902.820.837. -M. r. Q. UO. ÁC. 09. 02. 82 0. 83 7. công thứ của clorua vôi là: B. CaOCl2 A. Ca(OCl)2 C. CaCl2 vaø Ca(OCl)2 D. b,c đều đúng Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vaäy A laø: B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH A. CH3OH Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là : A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giaù trò khaùc Câu 25:Một oxit kim loại: M x Oy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng .. M. Ở. LÔ ÙP B. OÀI D. ÖÔ ÕNG. HO ÙA. HO. ÏC. CA ÙC. CA ÁP 1. 0,1 1. ,12. &. LT. ÑH. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hoà tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2.Vaäy x coù giaù trò naøo? A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Caâu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: a. CH3COOH và C2H5COOH c. HCOOH và HOOC-COOH b. HCOOH và C2H5COOH d. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 27: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg vào 0,1 lít dung dịch AgNO3. Khi phản ứng xong thu được 5,792g hỗn hợp 2 kim loại . Vậy % Mg là: a. 58,34% b. 41,66% c. 72,2% d. Keát quaû khaùc Caâu 28: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 55,5g muối khan.Kim loại trên sẽ là: a. Ca b. Sr c. Ba d. Mg Caâu 29: Coù 3 chaát raén Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3 kí hieäu A, B, C. Laáy chaát B nung thu chaát raén B1. Cho B1 vaøo H2O thu dung dòch B2. Vaäy: A. B laø Mg(HCO3)2 , ddB2 laø Mg(OH)2 B. B laø Ba(HCO3)2, ddB2 Ba(OH)2 C. B laø Ba(HCO3)2, ddB2 BaCO3 D. B laø Mg(HCO3)2 , ddB2 MgCO3 Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng : A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% Caâu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3.. 3
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOÀ QUOÁC - 0902.820.837. M. Ở. LÔ ÙP B. OÀI D. ÖÔ ÕNG. HO ÙA. HO. ÏC. CA ÙC. CA ÁP 1. 0,1 1. ,12. &. LT. ÑH. -M. r. Q. UO. ÁC. 09. 02. 82 0. 83 7. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Caâu 32: Cho 2,8g boät Fe vaø 2,7g boät Al vaøo dung dòch coù 0,175mol Ag2SO4 . Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Keát quaû khaùc Caâu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin : A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 C. C3H7NH2 Câu 34: Cho phản ứng : C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vaäy B coù theå laø: B. C2H5COONa A. CH3COONa C. a, b đều đúng D. a, b đều sai Caâu 35: Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C3H4O2. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. CTCT của A và B : A. CH3COOH và HCOOCH3 B. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2 C. C2H5COOH và CH3COOCH3 D. Các công thức khác Caâu 36:Cho 9,4g K2O vaøo 200g dung dòch KOH 5,6% thu dung dòch A x%. Vaäy x laø: A. 8% B. 9,6% C. 10,7% D. Keát quaû khaùc Câu 37:Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trò naøo? A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. Tyû leä khaùc Caâu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là: B. C3H8O3 C. C4H8O2 D. C5H10O2 A.C3H8O2 Caâu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu ? A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D. 10/3 Caâu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X: B. C2H5CHO A. CH3CHO C. HCHO D. C3H7CHO Tài liệu do Trung tâm luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn cung cấp. 4
<span class='text_page_counter'>(5)</span>