Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de on thi dai hoc 6 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH. Câu. Ý. Câu I (2,0đ). Ý1 (1,0 đ). ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2009-LẦN 1. Môn thi: TOÁN – Khối A NỘI DUNG. 3 Khi m =1  y x  3x  1 . Tập xác định D=R . lim y   ; lim y  x   Giới hạn: x    .  x  1 2 y’= 3x – 3 ; y’=0 .. Điểm 0,25 đ 0,25 đ. Bảng biến thiên ..    ;  1 ,  1;   và nghịch biến Hàm số đồng biến trên khoảng 0,25 đ  1;1  trên khoảng . Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; yCĐ = 3 và đạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 .. Ý2 (1,0 đ). Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3). Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) .. 0,25 đ. y’ = 0  3x2 – 3m = 0 ;  ' 9m .. 0,25 đ. m 0 : y’ không đổi dấu  hàm số không có cực trị .. 0,25 đ. m  0 : y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0  hàm số có 2 cực trị. 0,25 đ KL: m  0 . m  0  P  m  0  đpcm. Câu II (2,0 đ). Ý1 (1,0 đ). ĐK:. x. 1 3   k sin x  cos x sin 2 x cos  x   2 6.  2 ; PT  2.       cos  x   sin 2 x cos  x   6 6 .      cos  x   0  x   k 6 3  (th).   k 4 (th).   x   k ; x   k 3 4 KL: nghiệm PT là . 2 2  x  y   xy  2 x  5 xy  2 y 2 0 ĐK: x  y ; . 2 2 2  x 25 y  16 y 9 y  x 2 y ; y 2 x .. 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. sin 2 x  1  x . Ý2 (1,0 đ).  x 2  x  2   Khi x=2y  y 1   y 1 ;  y  1 (loại) .. 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khi y=2x  -3 x 2 = 3 : VN .  2;1 . KL: nghiệm hệ PT là Câu III (2,0 đ). Ý1 (1,0 đ). Đặt t e. x 2. 0,25 đ. ĐK: t > 0 .. 0,25 đ. 4 4 PT trở thành: m  t 1  t .. 4 4 Xét f (t )  t  1  t với t > 0 . 3.  t4  f '(t )   4   1  0  t 1   hàm số NB trên  0;    .. 0,50 đ. 4. lim f (t )  lim. t  . t  . 1. . 4. t 4 1  t. . t 4 1  t 2. . 0 ; f(0) = 1. KL: 0< m. 0,25 đ. <1. Ý2 (1,0 đ). 3 1 t 3   t  1  t  3  0  t 2  4t  3 0  t  4 t Ta có: . 3 3 3 x  4 ; y  4 ; z  4 x y z Suy ra :.  1 1 1  Q  x  y  z   3     12  x y z. 0,25 đ. 0,50 đ.  1 1 1 Q 1 1 1 3  x  y  z       6   x  y  z      12 0,25 đ  x y z 2 x y z. Câu IV (1,0 đ). Gọi M là trung điểm BC  A , M , H thẳng hàng BC  AM  BC  SM  SMH 600 .. AM=4a.  S ABC 12a 2 ; p 8a  r .  SH . 0,25 đ. S ABC 3a  p 2 =MH .. 3a 3  VS . ABC 6a 3 3 2 .. 0,25 đ. Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC  AB  SN ; AC  SP  SM SN SP 3a  S XQ 3ap 24a 2 HM = HN = HP . Câu Va (1,0 đ).  BC a 2  S ABC . Đặt AB = a S a  r  ABC  p 2 2 .. 0,25 đ. . . 2 2 a a2 ;p 2 2 .. 0,25 đ. 0,50 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Câu VIa Ý 1 (2,0 đ) (1,0 đ). . . AG   1; 3  AG 2  AM 3  a 3 2  r 3. . .. 21. x x 2 x 1  4.42 x  4 x.3x 3.32 x . PT  4.16  12 3 2x x  4  4 4       3 0 2x 3    3 3  0 Chia 2 vế cho , ta có: .. 0,25 đ. 0,50đ. x.  4 3 t   t  0 ; 4t 2  t  3 0  t  1(kth); t  (th)  3  . ĐK: 4 Đặt .. Ý2 (1,0 đ). x. 1. 3  4  4       x  1 4  3  3 . x 1 D  0;    y ' ln x  x TXĐ: ; . x 1 y ln x   x  1 x là HSĐB y’= 0 ; y(1) = 0 vì Khi 0 < x < 1  y '  0 ; khi x > 1  y '  0 . 3 t 4 , ta có: Khi. 0,25 đ. 0,25 đ 0,50 đ 0,25 đ. KL: miny = 0  x 1 . Câu Vb (1,0 đ). Câu VIb Ý 1 (2,0 đ) (1,0 đ). 2 x  y 1 4 1  G ;   7 7. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là  x  3 y 1 B  b ; 2b  1  (d1 ) C  1  3c ; c   ( d 2 ) Gọi ; 5 2   b  3 c  b    7 7   2b  c  3 c  1   7 7. Ta có:   2 3  10 1  B  ;  ;C  ;  7.  7 KL:  7 7  t ĐK: x > 0 . Đặt t log 3 x  x 3 .. 0,25 đ. 0,50 đ. 0,25 đ 0,25 đ t. 2. 1 9  2 4  2 2.2  2t 3t  .2t 3t       4 4  3 9  3 . Ta có: Khi t = 2 thì log 3 x 2  x 9 (th) KL: nghiệm PT là x 9 . t. Ý2 (1,0 đ). 0,25 đ. Đặt t  x  1. Suy ra : x  1  t  0 . ln  1    t    1 ln  1  t  1 lim .  lim t 0 t  t  2 t 0 t 2 2   t Giới hạn trở thành: . ln  2  x  1 lim 2  2. KL: x  1 x  1. 0,50 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,50đ 0,25đ. HƯỚNG DẪN CHẤM:  Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số. Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm từng câu và từng ý không được thay đổi. …..HẾT…...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×