Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

HH 12 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.57 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 5:. BÀI TẬP KHÔÍ ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. I-Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện đều. - Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy trực quan. Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen II-Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: Các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ 2. HS: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. III-Phương pháp giảng dạy: gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm IV-Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1/ Phát biểu định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất của chúng? 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Giải bài tập 2 sgk trang 18 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng +Treo bảng phụ +Nhìn hình vẽ trên bảng *Bài tập 2: sgk trang 18 hình 1.22 sgk trang phụ xác định hình (H) Giải : 17 và hình (H’) Đặt a là độ dài của hình lập +Yêu cầu HS xác phương (H), khi đó độ dài định hình (H) và cạnh của hình bát diện đều hình (H’) +HS trả lời các câu hỏi (H’) bắng a √2 2 +HS khác nhận xét 15’ +Hỏi: -Diện tích toàn phần của hình -Các mặt của hình (H) bằng 6a2 (H) là hình gì? -Diện tích toàn phần của hình -Các mặt của hình a2 √ 3 (H’) là hình gì? =a2 √ 3 (H’) bằng 8 8 -Nêu cách tính diện Vậy tỉ số diện tích toàn phần tích của các mặt của của hình (H) và hình (H’) là hình (H) và hình 6 a2 (H’)? =2 √ 3 a2 √3 *Hoạt động 2: Giải bài tập 4 sgk trang 18 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng +Treo bảng phụ +HS vẽ hình vào vở hình vẽ trên bảng *Bài tập 4: sgk trang 18 Giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12’. a/GV gợi ý: -Tứ giác ABFD là hình gì? -Tứ giác ABFD là hình thoi thì AF và BD có tính chất gì? +GV hướng dẫn cách chứng minh và chính xác kết quả. +HS trả lời các câu hỏi. +GV yêu cầu HS +HS trình bày cách nêu cách chứng chứng minh minh AF, BD và CE cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 8’. a/Chứng minh rằng: AF, BD và CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Do B, C, D, E cách đều điểm A và F nên chúng cùng thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AF. Gọi I là giao điểm của BD và EC. Khi đó AF, BD, CE đồng quy tại I Ta có: tứ giác ABFD là hình thoi nên: AFBD *Tứ giác ABFD là hình thoi nên AF và BD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường -Chứng minh tương tự ta có: AF và EC cắt nhau tại trung điểm I, BD và EC cũng cắt nhau tại trung điểm I Vậy các đoạn thẳng AF, BD, CE cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường b/Chứng minh: ABFD,AEFC, BCDE là những hình vuông Do AI(BCDE) và IB = IC = ID = IE Suy ra BCDE là hình vuông Chứng minh tương tự ta có : ABFD, AEFC là những hình vuông. +Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tứ +HS trình bày cách giác BCDE là hình chứng minh vuông 4. Củng cố toàn bài : (4’) Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? a/ Số cạnh của khối chóp bằng n+1 b/ Số mặt của khối chóp bằng 2n c/ Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1 d/ Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó Đáp án : d 5. Hướng dẫn và ra bài tập về nhà : (1’) Làm lại các bài tập 1,2,3,4 sgk trang 18 - Đọc bài và tìm hiểu bài mới trước ở nhà Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 6:. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện - Nắm được các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. 3. Về tư duy, thái độ: - Phát triển tư duy trừu tượng. Kỹ năng vẽ hình. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức hình chóp, lăng trụ... đã học ở lớp 11. - Đọc trước bài mới ở nhà. III. Phương pháp: - Nêu vấn đề, dẫn dắt đến công thức, phát vấn gợi mở, xây dựng công thức IV. Tiến trình bài học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ (3 phút) H1: Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính chất của chúng? 3. Bài mới. HĐ1: Khái niệm về thể tích khối đa diện Thời gian. 12’. Hoạt động giáo viên - Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái niệm thể tích của khối đa diện - Giới thiệu về thể tích khối đa diện: Mỗi khối đa diện được đặt tương ứng với một số dương duy nhất V (H) thoả mãn 3 tính chất (SGK). - Giáo viên dùng bảng phụ vẽ các khối (hình 1.25) - Cho học sinh nhận xét mối liên quan giữa các hình (H0), (H1), (H2), (H3) H1: Tính thể tích các khối trên? - Tổng quát hoá để đưa ra công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật.. Hoạt động học sinh. + Học sinh suy luận trả lời.. Ghi bảng I.Khái niệm về thể tích khối đa diện. 1.Kháiniệm(SGK). + Học sinh ghi nhớ các tính chất.. +Hình vẽ(Bảng phụ) + Học sinh nhận xét, trả lời.. 2. Định lí(SGK). + Gọi 1 học sinh giải thích V= abc.. HĐ2: Thể tích khối lăng trụ Thời gian. Hoạt động giáo viên H2: Nêu mối liên hệ giữa khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.. Hoạt động học sinh + Học sinh trả lời: Khối hộp chữ nhật là khối lăng trụ có đáy. Ghi bảng II.Thể tích khối lăng trụ Định lí: Thể tích.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10’. H3: Từ đó suy ra thể tích khối lăng trụ là hình chữ nhật. * Phát phiếu học tập số 1 + Học sinh suy luận và đưa ra công thức.. khối lăng trụ có diện tích đáy là B,chiều cao h là: V=B.h. HĐ3: Thể tích khối chóp Thờ i gia n. Hoạt động học sinh. Ghi bảng. + Giới thiệu định lý về thể tích khối chóp + Thể tích của khối chóp có thể bằng tổng thể tích của các khối chóp, khối đa diện. + Yêu cầu học sinh nghiên cứu Ví dụ1 (SGK trang 24) H4: So sánh thể tích khối chóp C. A’B’C’ và thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’?. + Một học sinh nhắc lại chiều cao của hình chóp. Suy ra chiều cao của khối chóp. + Học sinh ghi nhớ công thức. + Học sinh suy nghĩ trả lời: VC.A’B’C’= 1/3 V. III.T/t khối chóp 1. Định lý: (SGK). E ’. 15’. Hoạt động giáo viên. 2. Ví dụ A. C. VC. ABB’A’= 2/3V H5: Suy ra thể tích khối chóp C. ABB’A’? Nhận xét về diện tích của hình bình hành ABFE và ABB’A’? H6: Từ đó suy ra thể tích khối chóp C. ABEF theo V. H7: Xác định khối (H) và suy ra V (H) V ( H) H8: Tính tỉ số =? V C . E ' F ' C' * Phát phiếu học tập số 2: Ví dụ 2: bài tập 4 trang 25 SGK. * Hướng dẫn học sinh giải và nhấn mạnh công thức để học sinh áp dụng vào giải các bài tập liên quan. E’. E. B. SABFE= ½ SABB’A’. A’ C’ B’. V ( H) V C . E ' F ' C'. F’. =1/2 S. Học sinh thảo luận nhóm và nhóm trưởng trình bày. Phương án đúng là phương án B.. I’ C’ A’ B’ I C A B. 4.Củng cố (5’): Giáo viên hướng dẫn học sinh nhắc lại a.Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. b. Phương pháp tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp 5 Bài tập về nhà: Giải các bài tập 1,2,3,5,6 SGK. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 7:. BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. I)Mục tiêu : 1- Về kiến thức : * Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ … * Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2- Về kỹ năng: * Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán * Phân chia khối đa diện 3- Về tư duy và thái độ * Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian . Tư duy lôgic * Rèn luyện tính tích cực của học sinh II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1-Giáo viên : Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu 2-Học sinh : Thước kẻ , giấy III) Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp IV) Tiến trình bài học 1- Ổn định tổ chức : Điểm danh 2- Kiểm tra bài cũ : (5’) Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật , khối lập phương 3- Bài mới Hoạt động 1 : Bài tập 1 /25(sgk) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a TG. Hoạt động của giáo viên H1: Nêu công thức tính thể tích của khối tứ diện ?. Hoạt động của học sinh * Trả lời các câu hỏi của giáo viên nêu. H2: Xác định chân đường cao của tứ diện ?. * Học sinh lên bảng giải. Ghi bảng A. B D. 15’. * Chỉnh sửa và hoàn thiện lời giải. H C   .   . Hạ đường cao AH 1 VABCD = S .AH 3 BCD Vì ABCD là tứ diện đều nên H là tâm của tam giác BCD ⇒ H là trọng tâm Δ BCD a √3 Do đó BH = 3 2 2 AH2 = a2 – BH2 = a 3 √2 VABCD = a3. 12. Hoạt động2: Bài tập 3/25(sgk) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện TG Hoạt động của giáo viên Đặt V1 =VACB’D’ V= thể tích của khối hộp H1: Dựa vào hình vẽ các em. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng C. D A. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 20’. cho biết khối hộp đã được chia thành bao nhiêu khối tứ diện , hãy kể tên các khối tứ diện đó ? H2: Có thể tính tỉ số. V V1. H3: Có thể tính V theo V1 được không ?. *Trả lời câu hỏi của GV C’ D’ ? * Suy luận V = VD’ADC + VB’ABC +VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1. H4: Có nhận xét gì về thể tích của các khối tứ diện D’ADC , B’ABC, AA’B’D’,CB’C’D’. * Suy luận VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’ 1 = VCB’C’D’ = V 6 * Dẫn đến : V = 3V1. A’ Gọi V1 = VACB’D’ B’ V là thể tích hình hộp S là diện tích ABCD h là chiều cao V = VD’ADC + VB’ABC +VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1 Mà VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’ 1 S 1 . h= V = VCB’C’D’= 3 2 6 4 1 V= V n ên : V 1=V − 6 3 V =3 V ậy : V1. 4) Củng cố toàn bài (5’) + Nắm vững các công thức thể tích + Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn 5) Bài tập về nhà : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A , AC = b , góc ACB = 60o . Đường thẳng BC’ tạo với mp (AA’C’C) một góc 30o 1) Tính độ dài đoạn thẳng AC’ 2) Tính thể tích của khối lăng trụ. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 8:. BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. I)Mục tiêu : 1- Về kiến thức : * Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ … * Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện 2- Về kỹ năng: * Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán 3- Về tư duy và thái độ *Tư duy logic. Rèn luyện tính tích cực của học sinh II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1-Giáo viên : Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu 2-Học sinh : Thước kẻ , giấy III) Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV) Tiến trình bài học 1- Ổn định tổ chức : Điểm danh 2- Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật , khối lập phương (5’) 3- Bài mới Hoạt động 1 Bài tập 5/26(sgk) Cho tam giác ABC vuông cân ở A AB = a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với (ABC) lấy diểm D sao cho CD = a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E . Tính thể tích khối tứ diện CDEF TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Xác định mp qua C * Trả lời câu hỏi GV vuông góc với BD * xác định mp cần dựng là (CEF) BD ⊥(CEF ) H2: CM : D F * vận dụng kết quả bài tập H3: Tính VDCEF bằng cách 5 E nào? * Tính tỉ số : * Dựa vào kết quả bài tập 5 V CDEF B C hoặc tính trực tiếp V DCAB A H4: Dựa vào bài 5 lập tỉ số Dựng CF⊥ BD (1) nào? * học sinh trả lời các câu dựng CE ⊥ AD H5: dựa vào yếu tố nào để hỏi và lên bảng tính các tỉ số ¿ tính được các tỉ số BA ⊥CD DE DF ∧ ta có : BA ⊥CA DA DB ¿{ ¿ V CDEF DC DE DF 20’ = . . V DCAB DC DA DB DE DF ¿ . DA DB * Δ ADC vuông cân tại C có CE⊥ AD ⇒ E là trung DE 1 H5: Tính thể tích của khối tứ học sinh tính VDCBA = điểm của AD ⇒ (3) DA 2 diện DCBA * DB2 =√ BC2 +DC2 √ AB2+ AC2 + DC2 * GV sửa và hoàn chỉnh lời a2 +a2 + a2=a √ 3 √ giải (4) DE DF 1 . = Từ (3) và (4) ⇒ * Hướng dẫn học sinh tính DA DB 6 VCDEF trực tiếp 1 a3 ( không sử dụng bài tập5) * V DCBA = DC . S ABC= 3 6 3 V CDEF 1 a = ⇒ V CDEF= * V DCAB 6 36. Hoạt đông2 Bài tập 6/26(sgk) Cho hai đường thẳng chéo nhau d và d’ đoạn thẳng AB có độ dài a trượt trên d . đoạn thẳng CD có độ dài b trượt trên d’ . Chứng minh rằng khối tứ diện ABCD có thể tích không đổi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TG. 15’. Hoạt động của giáo viên * Gợi ý: Tạo sự liên quan của giả thiết bằng cách dựng hình bình hành BDCE trong mp (BCD) H1: Có nhận xét gì về VABCD và VABED? H2: Xác định góc giữa hai đường d và d’ * Chú ý GV giải thích π−α ¿ α ¿ ¿ ¿ ¿ ^ ❑=¿ ¿ ¿ ABE sin (π − α )=sin α. Hoạt động của học sinh Ghi bảng * Trả lời các câu hỏi của GV * Gọi h là khoảng cách của hai đặt ra: đường thẳng chéo nhau d và d’ + Suy diễn để dẫn đến VABCD * α là góc giữa d và d’ ⇒α không đổi = VABEC * Trong (BCD) dựng hình bình hành BDCE + Gọi HS lên bảng và giải * VABCD=VABEC ¿ ^ ❑=(AB,BE ) * Vì d’//BE ⇒ (d ,d ') ¿ Và h là khoảng cách từ d’đến mp(ABE) ⇒ h không đổi 1 * V ABEC = S ABE . h 3 = 1 1 . AB . BE.sin α .h 3 2 1 ¿ abh sin α 6 1 VABCD ¿ abh sin α Không đổi 6. H3: Xác định chiều cao của khối tứ diện CABE * Chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của HS. 4) Củng cố toàn bài (5’) + Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn 5) Bài tập về nhà : Làm các bài tập còn lại trong SGK. Ngµy so¹n: 15/09/2012 Ngµy d¹y: /09/2012 TiÕt 9: ÔN. TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:  Khái niệm về thể tích khối đa diện.  Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp. 2. Kỹ năng: Học sinh  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. 3. Tư duy thái độ:  Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.  Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I III. Phương pháp: Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong. 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 (Có giải thích hoặc lời giải ) HS 2: Bài 11: B C F. A. D B'. O. E. C'. A' D'. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài6 (sgk/26) GV hướng dẫn Hs đọc đề, vẽ hình. sau HS theo dõi và làm theo yêu cầu  khi kiểm tra hình vẽ một số hs g/v giới a/. SAH = 60o . thiệu h/vẽ ở bảng .D là chân đ/cao kẻ từ B và C .của tg SAB và SAC S . VOABC OA OA OC  VOA ' B ' C ' OA ' OB ' OC '. D C. A H. I. B. 2a 3 SA = 2AH = 3 1 a 3 .AD = 2 AI = 4 a 3 SA 5 1  4  SD 2a 3 8 3 . 5 5 3 3 a b/ VSDBC = 8 VSABC = 96. H1: Xác định góc 60o. Xác định vị trí D.Nêu hướng giải bài toán. HOẠT ĐỘNG 2: t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV hướng dẫn Hs vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ một số hs g/v giới HS theo dõi và làm theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> thiệu h/vẽ ở bảng Bài 10(sgk/27). a/ VA’B’BC = VA’ABC (cùng Sđ, h) VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ). B F. I. a3 3 1 VA’B’BC = 3 VLT = 4 a 3 a 3 b/ CI = 2 , IJ= 6 .. J. A. E. C B'. K. KJ =. A'. a. 13 12. 2 a2 3 SKJC = 3 SKIC = 6. C'. d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC 2 S KJC 2a 13 suy ra hướng giải quyết . Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V của = KJ = 13 ltrụ. 5a 2 13 b/ Nêu cách xác định E, F và hướng SA’B’EF = 12 3 giải quyết bài toán 5a 3 VC.A’B’EF = 18 3. 4. Củng cố toàn bài: H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện ) H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…) 5. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà: Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy Các công thức vận dụng: + S =. p ( p  a)( p  b)( p  c). 2 ,(S= 6 6a ). 2 6 a 3 + S = p.r => r = 3 , h = 2 2 a , VS.ABC = 8 3 a .. Ngµy so¹n: 15/09/2012 Ngµy d¹y: /09/2012 TiÕt 10: ÔN. TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:  Khái niệm về thể tích khối đa diện.  Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp. 2. Kỹ năng: Học sinh  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. 3. Tư duy thái độ:  Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.  Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán II. Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giáo viên:Giáo án, BTVN 2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I III. Phương pháp: Phát vấn , Gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 12(sgk/27) GV hướng dẫn Hs vẽ hình HS theo dõi và làm theo yêu cầu và làm bài tập a2 B. a/ SAMN = 2. N C. A D B' C'. M A'. a3 VADMN = VM.AND = 6. b/ Chia khối đa diện cần tính V thành các khối đdiện : DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME * Tính VDBNF KB ' 1 2  a KI 3 => BF = 3. a/ Xác định đỉnh của td ADMN. D'. a2 a3 SBFN = 6 =>VDBNF = 18. b/ Tính VD.ABFMA’ .Dựng thiết diện 11 2 a .Nêu hướng phân chia khối đa diện để tính 12 S = ABFMA’ thể tích. 11 3 a VD.ABFMA’ = 36. * Tính VD.A’ME B. N C. A D. F K. B'. I C'. M A' E. D'. HOẠT ĐỘNG 2: Chữa bài 1 tg HOẠT DỘNG CỦA GV GV gợi ý cho HS trình bày Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao: Vl.trụ =?, Vh.chóp =?. a2 SA’ME = 16 a3 VD.A’ME = 48 a 3 11 3 a 3 55 3 a a V(H) = 18 + 36 + 48 = 144 55 89 3 a V(H’) = (1 - 144 )a3 = 144 V( H ) 55  V( H ') 89. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: lên bảng trình bày.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vl.trụ = B.h, Vh.chóp =1/3B.h -Yêu cầu HS vẽ hình -Kẻ OH  (ABC) => OH  BC (1) OA  OB OA  OC => OA  (OBC) =>OA  BC (2) Từ (1) và (2) =>BC  (AOH)=>BC  AD => H nằm trên đường cao AD. Tương tự, ta chứng minh được H là trực tâm của tam giác ABC. Ta cũng có: OH  (ABC)=> OH  AD Tam giác AOD vuông tại O và OH là đường cao thuộc cạnh huyềnAD cho ta:. Vl .tru Vh.chop. =3. 1 1 1  2 2 OH OA OD 2 (3) BC  (AOD) => BC  OD. Trong tam giác. vuông BOC, OD là đường cao thuộc cạnh 1 1 1  2 2 2 huyền BC cho ta: OD OB OC (4). Từ (3) và (4) ta được: OH . abc 2 2. a b  b2c 2  a 2c 2. Gợi ý cho HS lên làm 4.Củng cố toàn bài: H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện ) H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…) 5. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà: Hướng dẫn học sinh làm bài 8, 9 SGK HD HS ôn tạp chuẩn bị kiểm tra. Ngµy so¹n: 20/09/2012 Ngµy d¹y: /09/2012. Tiết 11: KIỂM TRA CHƯƠNG I. A-Môc tiªu:. +Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh và việc vận dụng kiến thức vào gi¶i to¸n, RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n vµ kÜ n¨ng tr×nh bµy lêi gi¶i, kh¶ n¨ng t duy l« gÝc vµ khả năng độc lập giải toán.. B-ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh:. -Gi¸o viªn: §Ò kiÓm tra. -Học sinh:Ôn kiến thức cũ , đồ dùng học tập.. C-Gîi ý vÒ ph¬ng ph¸p d¹y häc:. -KiÓm tra viÕt: Tr¾c nghiÖm + Tù luËn.. D-TiÕn tr×nh:. Chủ đề Thể tích khối chóp Thể tích khối lăng trụ. Ma trận đề KT. Nhận biết 3 1. Thông hiểu Vận dụng 2 1. 2 1. Tổng 7 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tổng số điểm. 4. 3 §Ò bµi:. 3. 10. Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi K là trọng tâm tam gi¸c SBC, mp(P) qua AK song song víi BC c¾t SB, SC lÇn lît t¹i M vµ N. a/ TÝnh thÓ tÝch cña khèi chãp SABC. b/ TÝnh thÓ tÝch cña khèi SAMN. Bài 2: Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, Biết góc tạo bới mp(AA’B’B) và mặt đáy bằng 600, Hình chiếu H của A trên mp(A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’. Tính thể tÝch cña l¨ng trô. II- ĐÁP ÁN: Bµi Lêi gi¶i tãm t¾t BiÓu ®iÓm. Bµi 1 (7 ®iÓm). a/ +VÏ h×nh. a2 3 SABC  4 . + a 33  3 . +SH= +. VSABC. 1,0 ® 1,0 ® 1,5 ®. S. 1,0 ®. a3 11  12 .. N. 1,0 ®. K. b/ V× K lµ träng t©m tg SBC vµ MN// BC nªn: SM SN SK 2    SB SC SE 3 VSAEM SM SN 4  .  VSABC SB SC 9 .. M. A H. C. 1,5 ® 0,5 ®. E. 0,5 ®. B. 4  VSAMN = 9 .VSABC a3 11 27 suy ra: +Gäi E lµ trung ®iÓm B’C’  C’E  A’B’. +KÎ HK // C’E ta cã: HK  B’A’  AK  B’A’. vËy gãc gi÷a mp(ABB’A’)  với mặt đáy là góc AKH 0 =60 . a2 3 +S®= 4 . +Trong tg vu«ng AHK cã 1 a 3 C'E  4 HK= 2  AH=HK.tan600 1 3a C'E  4 =2 VSABC . Bµi 2 (3 ®iÓm). 3a3 3 suy ra: V= 16. C. B. 1,0 ® A. 0,5 ®. B'. C'. H. 1,0 ®. K E. 0,5 ® A'.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×