Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.6 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân CHUYÊN ĐỂ 1 PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. I. Vấn đề 1: Phương trình Một số dạng phương trình vô tỷ thường gặp : A 0, B 0 1. A B A B B 0 2. AB 2 A B 3. 3 A B A B3 Loại 1. Giải các phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa phương trình vô tỷ về dạng pt cơ bản 1.. 25 x 2 x 1. 2.. 3x 2 9 x 1 2 x. 3.. x2 2 x 4 2 x. 4.. 3x 2 9 x 1 2 x. 5. 7.. x2 2 x 4 2 x 16 x 17 8x 23. 9.. x2 4 x 2 2 x. 4 2 x x2 x 2 6. 8. x2 1 x 1 x2 10. x4 2x 7. 11. 1 x 4 x 2 x 1. 12. x2 x 12 x 1 36 0. 13. 2(1 x) x2 2 x 1 x 2 2 x 1. 14.. 3x 1 x 4 1. 16.. 17. 19.. 2 x 8x 6 x 1 2 x 2 16 x 9 x 7 1 x 6 x 5 2 x. 11 x x 1 2 x 9 5 2x 4 2 x 14 x 7 x 5. 21.. x 9 x x2 9 x 9. 22.. 23.. 5 x 1 3x 2 x 1 0. 24.. 15.. 2. 2. 18. 20.. 25. 1 x 1 4 x 2 7 x 4 27. ( x 3)( x 1) 4( x 3). 26.. 3. 2 x 1 x 1 x2 2 3x 2 x 2 3x 2 x 5 13 x. x 1 3 x 3. 28. x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 Loại 2 . Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 1. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình đơn giản hơn 1. x2 4 x 2 x 2 8x 12 6. 2. ( x 1)( x 4) 3 x 2 5x 2 6. 3.. x 3 6 x 3 ( x 3)(6 x). 4. 5x 7 x 2 8 7 x 2 5x 1 8. 5.. x 2 3 x 3 x 2 3x 6 3. 6.. 7.. 2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 5x 3 16. 8. 17 x 17 x 2. 9. 1. 3x2 2 x 8 3x2 2 x 15 7 2 x2 5x 2 2 2 x 2 5x 6 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân. x x 1 x2 x 1. 10. 12. 13.. 3. 11.. 1 1 4 x 10 x 2 3. (2 x)2 3 (7 x)2 3 (7 x)(2 x) 3. 9 x2 . 4 3x 2 2 x 2 x2 x. 14. x 8 2 x 7 x 1 x 7 4 Dạng 2. Đặt ẩn phụ để đưa phương trình về hệ đơn giản 1.. x 3 6 x 3 x 2 3x 18. 2.. 3.. 3x2 2 x 15 3x2 2 x 8 7. 4. x3 1 2 3 2 x 1. 3. x 1 3 x 3 3 2. 5. x 17 x2 x 17 x 2 9. 6. 4 18 x 4 x 1 3. 7. 3 12 x 3 14 x 2. 8.. x2 3 10 x2 5 10. x2 1 x 1. 9. x3 3 3 3x 2 2. 11. 12. 3 x 1 3 x 2 3 2 x 3 x 3 x 3 Loại 3. Giải phương trình bằng phương pháp hàm số Loại 4. Giải phương trình bằng phương pháp đánh giá, điều kiện nghiệm, lượng giác hóa... II. Vấn đề 2: Hệ phương trình A. Hệ phương trình gồm 1 phương trình gồm phương trình bậc nhất và phương trình bậc 2. Cách giải: Dùng phương pháp thế: Bài 1 Giải các hệ phương trình sau: 2 x y 5 x 2 xy 3 y 2 2 x 5 y 4 0 1. 2 2. 2 x y xy 7 x 2 y 4 x2 4 y 2 8 ( x y ) 2 49 3. 4. x 2 y 4 3x 4 y 84. x2 y 2 6x 2 y 0 2 x y 6 5. 6. 2 2 2 x y 3 x 3xy y 10 B. Hệ phương trình đối xứng loại 1: f ( x; y ) 0 f ( x; y ) f ( y; x) Hệ phương trình có dạng:(I) trong đó g ( x; y ) 0 g ( x; y ) g ( y; x) thì hệ này được gọi la hệ phương trình đối xứng loại 1 S x y Cách giải: đặt thay vao hệ (I) tìm được S,P P xy Khi đó x,y là nghiệm của phương trình : t 2 St P 0 (*) Nhận xét: Do tính đối xứng của x,y nên phương trình (*) có nghiệm t1 , t2 thì hệ (I) có nghiệm (t1; t2 ),(t2 ; t1 ) Bài 2 Giải hệ sau: x y xy 11 x y xy 5 1. 2 2. 2 2 2 x y xy 2( x y ) 31 x xy y 7. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 1 1 x y x y 5 4. x2 y 2 1 1 9 x2 y 2. x y 1 3. 3 3 x y 1 2. 2. x y xy 2 6. 2 2 x y xy 4 x y 2 8. 5 5 3 3 13( x y ) 12( x y ). x3 y 3 x 2 y xy 2 32 5. 2 2 2 2 x y ( x y ) 128 x 2 y 2 x y 18 7. xy ( x 1)( y 1) 72 1 ( x y )(1 xy ) 5 9. ( x 2 y 2 )(1 1 ) 49 x2 y 2. x y y x 30 10. x x y y 35. 2 2 x y 4 x y 2 xy 8 2 11. 12. x5 y5 6 x y 4 2 2 x x y 1 x y x y 1 y 18 13. 2 2 x x y 1 x y x y 1 y 2 x y 7 1 x xy 14. y x xy y xy 78 C. Hệ phương trình đối xứng loại 2. f ( x; y ) 0 Hệ có dạng : (I) gọi là hệ phương trình đối xứng loại 2 f ( y; x ) 0 Cách giải thông thường: f ( x; y ) f ( y; x) 0 ( x y ) g ( x; y ) 0 (I) f ( x; y ) 0 f ( x; y ) 0 Nhận xét: + Hệ (I) nếu cộng vế với vế được pt(*) đối xứng 2 ẩn x,y + Nếu phương trình g ( x; y) 0 là đối xứng 2 ẩn x;y thì kết hợp với pt (*) được hệ đối xứng loại 1. Bài 3 Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 x xy 3x 3x 2 y 2 x y 1. 2 2. 2 2 2 y xy 3 y 3 y 2 x 2 y x 1 3 2x 2 y x x 3x y 3. 2 4. y 3 y x 2 y 1 3 x y. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 1 2 2 x y y x 2 y 2 5. 6. 2 y 2 x 1 y 2 x 2 x 3 y x x3 2 x y 7. 8. 3 3 x y y 2 y x D. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2,3 chứa 2 ẩn Cách giải: C1: ( Dùng cho hệ đẳng cấp bậc 2 chứa 2 ẩn) 2 2 a1 x b1 xy c1 y d1 Cho hệ sau: 2 2 a2 x b2 xy c2 y d 2 Nếu d1 0 (hoặc d 2 0 ) tức là a1 x 2 b1 xy c1 y 2 0 (*) phương trình này giải tương đối đơn giản : + Xét y 0 xem có là nghiệm của hệ không. + Xét y 0 : chia cả 2 vế của phương trình (*) cho y 2 ta được : x x a1 ( )2 b1 ( ) c1 0 giải phương trình này sau đó thế vào phương y y trình còn lại của hệ. Nếu d1 0 và d 2 0 thì ta sẽ khử hạng tử không chứa biến của 2 phương trình trong hệ bằng cách nhân phương trinh 2 với d1 và nhân phương trinh 1 với d 2 sau đó trừ vế với vế ta cũng được pt đẳng cấp bậc 2 và cách giải như trên. C2: Giải hệ khi x=0 Khi x 0 đặt y=tx khử x bằng chia vế với vế được phương trình ẩn t Bài 4 Giải hệ phương trình sau: 2 x 2 4 xy y 2 1 1. 2 2 3x 2 xy 2 y 7. 3x 2 xy 2 y 2 0 2. 2 2 2 x 3xy y 1. x 2 y 2 xy 29 3. 2 2 x y xy 11. 3x 2 2 xy 160 4. 2 2 x 3xy 2 y 8. 2 x 2 2 xy 3 y 2 9 5. 2 2 2 x 2 xy y 2. ( x y )( x 2 y 2 ) 16 6. 2 2 ( x y )( x y ) 40. x3 xy 2 x 2 y y 3 3 7. 3 2 2 3 x x y xy y 15. x3 3x 2 y 4 8. 3 2 3 x xy y 3. x 2 xy y 2 5 x 2 2 xy 3 y 2 0 9. y 2 x 5 2 10. x y 2 xy x x y y 2 E. Một số cách giải hệ phương trình: 1) Phương pháp biến đổi tương đương Loại 1: hệ có 1 pt có thể rút x theo y hoặc ngược lại 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 2 2 x ( y 1)( x y 1) 3x 4 x 1 VD: Giải hệ 2 xy x 1 x. (1) (2). x2 1 thay vào (1) x Loại 2: 1 pt trong hệ có thể đưa về phương trình tích xy x y x 2 2 y 2 VD: Giải hệ x 2 y 2x y x 1 2 y Loại 3: Đưa 1 pt trong hệ về pt bậc 2 một ẩn và ẩn còn lại là tham số y 2 (5 x 4)(4 x) (1) VD: Giải hệ pt: 2 2 (2) 5 x 4 xy 16 x y 8 y 16 0 Dễ thấy x=0 không là nghiệm từ (2) ta có: y 1 . Đưa pt (2) về dạng: y 2 4 y(2 x) 5x2 16 x 16 0 Coi pt(2) là pt bậc 2 ẩn y tham số x. ' y 9 x 2 2) Phương pháp đặt ẩn phụ Điểm quan trọng của pp này là phải tìm ra ẩn phụ có thể nhận ra ngay từ pt của hệ hoặc qua 1 số biến đổi hoặc chia cho 1 biểu thức khác 0 rồi mới xuất hiện ẩn phụ x 2 1 y ( y x) 4 y (1) VD: Giải hệ: 2 (2) ( x 1)( y x 2) y Dễ thấy y=0 không là nghiệm của hệ x2 1 yx4 y Khi y 0 , chia cả 2 vế của 2 pt cho y ta hệ : 2 x 1 ( y x 2) 1 y . x2 1 a a b 2 Chỉ cần đặt ẩn phụ ta được hệ: y ab 1 b x y 2 3) Phương pháp hàm số Loại 1. Một phương trình trong hệ có dạng f ( x) f ( y) , pt còn lại giúp ta giới hạn x,y thuộc tập D để trên đó hàm f ( x) đơn điệu x3 5 x y 3 5 y VD: Giải hệ : 8 4 x y 1 8 x 1 x 1 Từ pt(2) ta có 4 y 1 y 1 . Xét hàm f (t ) t 3 5t. (1) (2). , t 1;1 có f '(t ) 3t 2 5 0 , t 1;1 do đó. f (t ) nghịch biến trong khoảng (-1;1) nên pt(1) x y thay vào pt(2) Loại 2. Là hệ đối xứng loại 2 2 y 1 (1) x x 2x 2 3 1 VD: Giải hệ 2 x 1 (2) y y 2 y 2 3 1. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 2 b a x 1 a a 1 3 Đặt . Trừ vế với vế của 2 pt ta được : 2 a b y 1 b b 1 3 . a a 2 1 3a b b2 1 3b (*) . Xét hàm f (t ) t t 2 1 3t t f '(t ) 1 3t.ln 3 0 t . Do đó f (t ) đồng biến trên R nên pt 2 t 1 (*) a b thay vào 1 trong 2 pt ta được a a 2 1 3a 0 ln(a a 2 1) a ln 3 0 Đặt g (a) ln(a a 2 1) a ln 3 hàm này nghịch biến trên R vì g '( x) 0 Nên pt g ( x) 0 có 1 nghiệm duy nhất a=0 từ đó ta được x=y=1 4) Phương pháp lượng giác x cosa x 1 y 2 y 1 x2 1 VD: Giải hệ (HD Đặt ) y cos b (1 x)(1 y ) 2 5) Phương pháp đánh giá, sử dụng BĐT, đk có nghiệm của pt… 2 xy x2 y x 3 2 x 2x 9 VD1: Giải hệ 2 xy y y2 x 2 3 y 2y 9 Cộng vế với vế ta được:. 2 xy 3. x 2x 9 2. 2 xy. 3. y 2y 9 2. x2 y 2. (1). Ta có: 3. x 2 2 x 9 3 ( x 1) 2 8 2. . 2 xy. . 2 xy. . x2 2 x 9 3 x2 2x 9 2 xy Tương tự ta có : xy nên 2 3 y 2y 9 3. 2 xy 2. xy. (1) x 2 y 2 2 xy mà x 2 y 2 xy nên (1) có nghiệm khi x=y y x3 3x 4 VD2: Giải hệ 3 x 2 y 6 y 2 y 2 ( x 1)2 ( x 2) Hệ xét dấu 2 pt của hệ ta sẽ có nghiệm x=y=2 2 x 2 2( y 1) ( y 2) Bài 5 Giải hệ pt sau 3 xy 3x 2 y 16 x (2 3 y ) 8 1. 2 2. 3 2 x y 2 x 4 y 33 x( y 2) 6 2 x 3y 9 3. 4 2 y 4(2 x 3) y 48 y 48 x 155 0. 6. 3 2 2( x 2 x y 1) x ( y 1) 4. 3 2 y 4 x 1 ln( y 2 x) 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 3 2 x x 2 x 4 y 1 y 3 y 5 x y 2 5. 6. 2 2 2 2 x xy y y 0 x y x y 44 y x e 2007 x2 y 2 2x y 2 0 y2 1 7. 8. 3 2 2 x 3x 6 y 12 x 13 0 e y 2007 x x2 1 F. Một số bài tập khác về hệ phương trình Bài 6 Giải các hệ sau: 4 4 x2 y 4 y 2 x y 1 1. 2 2. 9 2 2 2 9 x y 1 x y xy y x x 2 xy y 2 19 2 y ( x 2 y 2 ) 3x 3. 4 4. 2 2 2 4 2 x x y y 931 x( x y ) 10 y 3 2y x2 y 2 1 x 1 x3 y 3 19( x y ) 5. 6. 3 3 x y 7( x y ) x 2 y 2 4 x 22 y III. Bất phương trình vô tỷ Một số dạng bất phương trình vô tỷ cơ bản: B 0 +) A B A B. +). B 0 A B A 0 A B2 . +). B 0 A B A 0 A B2 . B 0 B 0 AB 2 A 0 A B PP giải bpt về cơ bản tương đối giống pp giải pt. Lưu ý: Khi giải bpt phải chú trọng đến điều kiện của ẩn Bài 7 Giải các bất phương trình sau:. +). 1.. x2 7 x 6 3 2 x. 3.. 3x2 13 2 x 1. 5.. 2 x2 6 x 1 x 2. 2.. x 2 3x 3 2 x 1. 4.. x2 6 x 5 8 2 x. 6. (3 x) x 2 4 x 2 9 3x 2 16 x 5 2 x 1. 7. ( x 2) x 2 3x 4 x 2 4. 8.. 1 21 4 x x 2 1 9. x4 2. 10. x2 2 x2 3x 11 3x 4. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân 11. ( x 5)( x 2) 3 x( x 3) 0 13.. 51 2 x x 2 1 1 x. 1 1 4 x2 15. 3 x 17. 2 x 7 x 3 2 x 19. 2 x 1 2 x x 3. 12.. 5x2 10 x 1 7 2 x x 2. 14.. 3x 2 x 4 2 2 x. 16.. x 3 2x 8 7 x. 18.. x 5 9 x 1. 20.. x 2 3x 2 x 2 4 x 3 x 2 5 x 4. 21.. 3x 2 5 x 7 3x 2 5 x 2 1. x 2 4 x 3 2 x 2 3x 1 x 1 5 1 23. 5 x 2x 4 2x 2 x IV. Tổng hợp các đề thi ĐH từ năm 2002-2010 1. (Khối B 2002) Giải hệ sau: 2. (Khối D 2002) Giải bpt sau: 3 x y x y ( x 2 3x) 2 x 2 3 x 2 0 x y x y 2 3. (Khối A 2003) Giải hệ sau: 4. (Khối B 2003) Giải hệ sau: y2 2 1 1 3 y x2 x x y y 2 2 y x3 1 3 x x 2 y2 5. (Khối A 2004) Giải bpt sau: 22.. 2( x 2 16). 7x x 3 x 3 6. (Khối D 2004) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiêm: x y 1 x x y y 1 3m 7. (Khối A 2005) Giải bpt sau: 8. ( Khối D 2005) Giải pt sau: x 3 . 5x 1 x 1 2 x 4 2 x 2 2 x 1 x 1 4 9. (Khối A 2006) Giải hệ sau: x y xy 3 x 1 y 1 4 10 ( Khối B 2006) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt. x2 mx 2 2 x 1 11. (Khối D 2006) Giải pt sau: 2 x 1 x 2 3x 1 0 12. ( Khối A 2007) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x 1 m x 1 2 4 x2 1 13. ( Khối B 2007) CMR với mọi m dương thì phương trình sau có 2 nghiêm 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Tân thực phân biệt: x2 2 x 8 m( x 2) 14. ( Khối D 2007) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực: 1 1 x x y y 5 x3 1 y 3 1 15m 10 x3 y3 15. (Khối A 2008) Giải hệ sau: 16. (Khối B 2008) Giải hệ sau: 5 2 3 2 x y x y xy xy 4 x 4 2 x3 y x 2 y 2 2 x 9 2 x 2 xy 6 x 6 x 4 y 2 xy (1 2 x) 5 4 17. (Khối D 2008) Giải hệ sau: 18. (Khối A 2009) Giải pt sau: 2 2 xy x y x 2 y 2 3 3x 2 3 6 5 x 8 0 x 2 y y x 1 2x 2 y 19. (Khối B 2009) Giải hệ sau: 20.(Khối D 2009) Giải hệ sau: x( x y 1) 3 0 xy x 1 7 y 2 2 5 2 2 x y xy 1 13 y ( x y ) x 2 1 0 21. (Khối A 2010) Giải bpt sau: 22.(Khối B 2010) Giải pt sau: x x 3x 1 6 x 3x2 14 x 8 0 1 2 1 2( x x 1). 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>