Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra giua ky I Toan lop 7Le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cấp độ thấp. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 3,5. Nắm định nghĩa về tỉ lệ thức.. Cấp độ cao. 1 3,5 điểm(35%). Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập.. 1 1,0. 3/ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. (4 tiết ). 1 1,0. 2 2,0 điểm(20%). Biết nhận dạng phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4/ Hai góc đối đỉnh. Các góc tạo bởi một. Cộng. Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ.. 1/ Tập hợp Q các số hữu tỉ (8 tiết) Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 2/ Tỉ lệ thức (4 tiết ). Vận dụng. 1,5. Biết thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.. Biết vận dụng tính chất một đường thẳng cắt hai. 2 1,5 điểm(15%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường thẳng song song, hai góc đối đỉnh vào tính các góc.. đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. (5 tiết ) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0. 1 2,0. 2 2,0 20 %. 2 3,5 35 %. 2 3 điểm( 30 %) 2 4,5 45 %. 6 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI: (Đề lẻ) I/ Lý thuyết (2 điểm) Câu 1(1 điểm): Nêu định nghĩa về tỉ lệ thức? Cho ví dụ. Câu 2(1 điểm): Nêu định nghĩa đường trunng trực của một đoạn thẳng. Áp dụng: Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. II/ Bài tập (8 điểm) Câu 1(3,5 điểm): Tính: 0. 5,3  2,8  4  5,3. 2.  6  1 3     : 2  7   2 b/.    a/  Câu 2: (1 điểm) Tìm hai số x và y, biết: 3x = 7y và x – y = -16 Câu 3(1,5 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?  14 5  6 ; ; 25 6 22. Câu 4: (2 điểm). 0        0  Cho biết IH // PQ // MN và P 50 ; Q 120 . Tính các góc M 1 ; N 2 ; N3 ; Q4 ; I5 ; H 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 Lý thuyế t. 2 1. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ Nội dung Trả lời đúng Cho ví dụ đúng Trả lời đúng Vẽ hình đúng 5,3  2,8  4  5,3.    a/  = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3 = - 2,8 – 4 = - 6,8 0. Bài tập. 1,5. 2.  6  1 3     : 2 b/  7   2  1 =3–1+ 4:2 1 =3–1+ 8 1 =2+ 8 17 = 8. 2. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 2,0. 3x = 7y x y x y x  y  16    7 3  7 3 = 7 3 = 4 = - 4 x  7 -4  x = (-4) . 7 = -28 y 3 = -4  y = (-4) . 3 = -12. 3. 1,0. - Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là  14 25. - Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần 5 6 ; hoàn là 6 22. 4. Vì IH // PQ // MN nên: 0   + M1 P 50 (vì là hai góc so le trong) 0   + N 3 Q 120 (vì là hai góc đồng vị). 1,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0   + N 2  N3 180 (vì là hai góc kề bù). +.   1200 1800  N  1800  1200 600 N 2 2 0  Q  120 Q. (vì là hai góc đối đỉnh). 4.   + I 5 M 1 50 (vì là hai góc đồng vị) 0. 0   + H 6  N 2 60 (vì là hai góc đồng vị). 2,0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×