Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.76 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Một số giun đất khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi . . Ngành giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ? Giun đất có khoảng 9 nghìn loài ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chúng sống ở đâu ? . Chúng sống ở nước măn, nước ngọt, trong bùn,trong đất. Có một số giun đốt sống ở trên cạn và kí sinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.. Một số giun đốt thường gặp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập nhỏ . Thông qua các hình ảnh trên các bạn hãy làm thông tin tam giác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đa dạng Đại diện. Môi trường sống. STT. Lối sống. 1. Giun đất. Đất ẩm. Chui rúc. 2. Đỉa. Nước ngọt, mặn, lợ. Kí sinh ngoài. 3. Rươi. Nước lợ. Tự do. 4. Giun đỏ. Nước ngọt. Định cư. Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ. Tự do, chui rúc,định cư, kí sinh…. Cụm từ gợi ý.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 17 : một số giun đất và đặc điểm chung của ngành giun đốt I. Một số giun đốt khác. . Kết luận _giun đốt có nhiều loài : vắt, đỉa, giun đỏ, rươi, sá sùng,… _sống ở các môi trường: đất ẩm, nước, lá cây… _giun đốt có thể sống tự do, định cư hay chui rúc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Đặc điểm chung .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thông tin tam giác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> STT. Đặc điểm. Đại diện. Giun đất. Giun đỏ. Đỉa. rươi. . . . . o. o. o. o. . . . . . . 1. Cơ thể phân đốt. 2. Cơ thể không phân đốt. 3. Có thể xoang( khoang cơ thể chưa chính thức). . 4. Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ. . 5. Hệ thần kinh và giác quan phát triển. . . . . 6. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. . . . . 7. ống tiêu hóa thiếu hậu môn. o. o. o. o. 8. ống tiêu hóa phân hóa. . . . . 9. Hô hấp qua da hay bằng mang. . . . .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 17 : một số giun đất và đặc điểm chung của ngành giun đốt I. Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung. . Kết luận _cơ thể dài phân đốt _cơ thể xoang _hô hấp qua da hay mang _hệ tuần hoàn kín, máu thường đỏ _hệ tiêu hóa phân hóa _hệ thần kinh dạng chuổi hạch, giác quan phát triển _di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 17 : một số giun đất và đặc điểm chung của ngành giun đốt BÀi tẬp: TÌM ĐẠI DIỆN CỦA GIUN ĐỐT ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG CHO PHÙ HỢP VỚI Ý NGHĨA CỦA CHÚNG - Làm thức ăn cho người:.......................................................... - Làm thức ăn cho động vật khác:............................................... - Làm cho đất trồng xốp thoáng :................................................ - Làm màu mỡ đất trồng:............................................................ - Làm thức ăn cho cá:.................................................................. - Có hại cho động vật và người :.....................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 17 : một số giun đất và đặc điểm chung của ngành giun đốt BÀi tẬp: Đáp án. Rươi, sá sùng - Làm thức ăn cho người:.......................................................... Giun đất, giun đỏ - Làm thức ăn cho động vật khác:............................................... Các loại giun đất - Làm cho đất trồng xốp thoáng :................................................ Các loại giun đất - Làm màu mỡ đất trồng:............................................................ Rươi, sá sùng - Làm thức ăn cho cá:.................................................................. Các loại đỉa, vắt - Có hại cho động vật và người :.....................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 17 : một số giun đất và đặc điểm chung của ngành giun đốt. . Kết luận: Lợi ích: làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ _. _Tác hại: hút máu người và động vật gây bệnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×