Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : VẬT LÝ 9 Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1( 2,0 điểm ) : a) Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện . b) Nêu biện pháp sử dụng tiết kiệm điện . Câu 2 ( 2,0 điểm ) : Phát biểu định luật Jun – Len -xơ . Viết hệ thức của định luật và cho biết tên , đơn vị đo của từng đại lượng trong hệ thức. Câu 3 ( 2,0 điểm ) : a) Làm thế nào để cho một thanh thép nhiễm từ ? b) Có cách nào để nhận biết một thanh thép đã bị nhiễm từ hay chưa ? c) Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dòng điện chạy qua và chiều dòng điện trong các vòng dây bằng một kim nam châm . Câu 4( 2.0 điểm ) : Một ấm điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước.Biết rằng dây dẫn dùng làm điện trở của ấm làm bằng nikêlin có điện trở suất là 0,40 . 10-6 m , có chiều dài là 24,2m và có tiết diện là 0,2 mm2 . a) Tính công suất tiêu thụ điện của ấm . b) Tính thời gian đun sôi 2 lít nước . Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 250C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J / Kg . K c) Tính tiền điện phải trả để đun sôi 2 lít nước trên trong 30 ngày . Biết rằng 1 kwh trả 600 đồng . Câu 5 ( 2,0 điểm ) : Cho mạch điện có sơ đồ như R2 hình vẽ , trong đó các điện trở I2 R1 9; R2 15; R3 10 , dòng điện chạy qua R R1 I1 3 R3 có cường độ là I3 = 3,3A . I3 a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB . b) Tính các cường độ dòng điện I1 , I2 tương ứng đi qua các điện trở R1 và R2 . B A c) Tính hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch AB . …………………………………………Hết ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : VẬT LÝ 9 Câu 1( 2,0 điểm ) : a) Quy tắc an toàn khi sử dụng điện (1,5 điểm) : - Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V - Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện . - Mắc cầu chì ( cầu dao tự động ) cho mỗi dụng cụ điện ( mạch điện ) . - Không để cơ thể chạm đất tiếp xúc với dây nóng của mạng điện gia đình . - Ngắt mạch điện ( công tắc ,cầu dao ,…) trước khi sửa các dụng cụ điện trong mạng điện gia đình . - Nối đất vỏ kim loại của các dụng cụ điện . Nêu đầy đủ 6 quy tắc ( 1,5 điểm ) , thiếu một quy tắc trừ 0,25 điểm b) Biện pháp sử dụng tiết kiệm điện ( 0,5 điểm ) - sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp . - Chỉ sử dụng các dụng cụ điện trong thời gian cần thiết Câu 2 ( 2,0 điểm ): Phát biểu đúng định luật ( 1,0 điểm ) Viết đúng công thức ( 0,5 điểm ) Nêu đầy đủ tên các đại lượng và đơn vị đo của từng đại lượng (0,5 điểm ) Câu 3 ( 2,0 điểm ) : a) Nêu được cách làm cho một thanh thép nhiễm từ ( 0,5 điểm ) b) Nêu được cách nhận biết một thanh thép đã bị nhiễm từ hay chưa (0,5 điểm ) c) Nêu được cách x ác định tên hai từ cực của ống dây ( 0,5 điểm ) . Nêu được cách xác định chiều dòng điện (0,5 điểm ) Câu 4( 2.0 điểm ) : a) Điện trở của dây làm ấm điện R . l 24, 2 0, 40.10 6 48, 4 S 0, 2.10 6. (0,25 điểm ). Công suất của ấm 2. U 2202 P  1000W R 48, 4 ( 0,25 điểm ). b) Nhiệt lượng do bếp tỏa ra là nhiệt lượng cung cấp cho 2 lít nước sôi 0 Q = mc t = 2. 4200 . 75 = 630000 (J) (0,25 điểm ) Thời gian đun sôi 2 lít nước Q=Pt.  t. Q 630000  630( s) P 1000. (0,5 điểm ). c) Điện năng bếp tiêu thụ trong 30 ngày A = 30 .Q = 30.630000 = 18900000 (J ) = 5,25 ( Kwh ) (0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiền điện phải trả là Đáp số :. T = 5,25 . 600 = 3150 đồng (0,25 điểm ) a) P = 1000 W ; b) t = 630 (s) ; c) T = 3150 đồng (0,25 điểm ). Câu 5 ( 2,0 điểm ) : a) Điện trở tương đương của đoạm mạch AB là Do R1 mắc nối tiếp với cụm R2 song song R3 Rtd R1 . R2 .R3 15.10 9  15 R2  R3 15  10 (0,5 điểm ). b) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là U 2 U 3 I 3 R3 3,3.10 33(V ) (0,25 điểm ). Cường độ dòng điện chạy qua R2 là U 33 I 2  2  2, 2( A) R2 15 (0,25 điểm ). Cường độ dòng điện chạy qua R1 là I1 = I2 + I3 = 2,2 + 3,3 = 5,5 ( A ) (0,25 điểm ) c) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB U AB I1.Rtd 5,5.15 82,5(V ) (0,5 điểm ) Đáp số : a) Rtđ = 15  ; b) I1 = 5,5 A , I2 = 2,2 A c) UAB = 82,5 V (0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×