Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT 45 PHUT VAT LI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG Năm học 2010 - 2011. ĐỀ KIỂM TRA – KHỐI 11 MÔN: VẬT LÝ – Thời gian 45 phút. MÃ ĐỀ 66. I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Nếu lực tác dụng giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau 2cm mang cùng điện tích q > 0 là F = 0,9N thì độ lớn của q bằng: A. 2.10-7C B. 2.10-6C C. 0,6.10-6C D. 0,5.10-7C Câu 2: Cấu tạo của tụ điện phẳng gồm 2 bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và ngăn cách nhau bằng lớp : A. bạch kim. B. kẽm. C. đồng. D. điện môi. Câu 3: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6V để nạp điện cho Acquy có điện trở R = 0,5Ω. Ampe kế chỉ 2A. Acquy được nạp điện trong 1h. Điện năng tiêu thụ của acquy bằng : A. 12J B. 36000J C. 43200J D. 7200J Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 4 μ F, năng lượng điện trường trong tụ là W = 8.10-4 J. Hiệu điện thế đặt vào hai bản của tụ là ? A. 0,25V B. 20V C. 0,05V D. 400V Câu 5: Cho biết hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VN = 6V B. VM – VN = 6V C. VM = 6V D. VN – VM = 6V Câu 6: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ? A. Nước sông. B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước cất Câu 7: Dùng một nguồn điện có suất điện động ξ1= 3V, điện trở trong r1=1Ω mắc nối tiếp với điện trở R = 9Ω và một nguồn điện có suất điện động ξ2= 9V, điện trở trong r2=2Ω thành mạch kín. Công của bộ nguồn sản ra trong thời gian 1 phút bằng : A. 12J B. 11J C. 660J D. 720J Câu 8: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều sẽ phụ thuộc vào: A. vị trí của điểm M và điểm N. B. dạng quỹ đạo. C. chiều dài. D. đường đi. Câu 9: Trong các pin điện hóa không có quá trình nào dưới đây ? A. Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau. B. Biến đổi hóa năng thành điện năng C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi chất này thành chất khác. II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1(3đ): Một điện tích điểm Q= +4.10-8C đặt tại điểm O trong không khí. a/ Tính cường độ điện trường tại điểm M cách O một khoảng 2 cm. b/ Vẽ vec tơ cường độ điện trường tại M . C/ Đặt một điện tích Q’=-16.10-8C cách Q một khoãng 4cm. Tìm điểm N mà tại đó có vec tơ cường độ điện trường bằng 0. Câu 2( 4 điểm): Cho mạch điện hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 10V;điện trở trong r = 1(). Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 3(); R2 = 2(); R3 = 2(). a. Tìm cường độ dòng điện mạch chính. b. Tính hiệu điện thế mạch ngoài. B A c. Tính công suất mạch ngoài và công suất nguồn điện. d. Thay R3 bằng một tụ điện có điện dung C = 2 μ F. Tính điện tích của tụ điện. R2 R1. R3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11. LẦN I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Ðáp án : 66 1. A. 2. D. 3. C. 4. B. 5. B. 6. D. 7. D. 8. A. 9. C. II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: ( 3điểm) a/tính được E= 9.105(v/m) -b/Vẽ hình đúng.( điểm đặt, phương, chiều) E= ⃗ E 1+ ⃗ E2 ⇒ ⃗ E 1=− ⃗ E2 c/ Ta có: ⃗ Vì Q’>Q nên N gần Q hơn. Mà E1=E2 suy ra: x=4cm. Câu 2: ( 4 điểm) a. Tìm I = ?. R .R. 2 3 - Vì R2 // R3 nên: R23= R + R 2. 3. ( 1 điểm) (1 điểm). (1điểm). = 1(). - Vì R1 nt R23 nên: RN = R1 + R23 = 4() - Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch:. 0,25 đ ξ I= RN+r. 0,25 đ = 2(A).. b. Hiệu điện thế mạch ngoài: Ungoài = UAB = I.RN = 2.4 = 8(V) Cách khác: UMN = ξ - Ir = 10 – 2.1 = 8V c. Công suất tiêu thụ mạch ngoài: P = U.I = 8.2 = 16W Công suất nguồn: Png = ξ I = 10.2 = 20W d. Thay R3 bằng một tụ điện có điện dung C = 2 μ F. - Điện trở tương đương của mạch ngoài: RN = R1 + R2 = 5(). ξ - Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch: I = R + r 1,67(A). N - Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là: U2 = I.R2 = 3,34 (V) - Vì tụ C // R2 nên : Uc = U2 = 3,34 (V) - Điện tích của tụ điện: Q = C.Uc = 2.10-6.3,34 = 6,68.10-6(C). 0,75 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ. * Lưu ý: - Làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Viết đúng công thức nhưng tính sai kết quả thì cho nửa số điểm ở ý đo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×