Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.92 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2011-2012 MÔN:LỊCH SỬ LỚP 6 Cả năm : 37 tuần (1 tuần/ tiết) Học kì I : 19 tuần (1 tuần/ tiết) Học kì II : 18 tuần (1 tuần/ tiết) HỌC KỲ I Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Tiết Ghi chú Tên Bài dạy PPCT 1 Bài 1. Sơ lược về môn lịch sử. 2 Bài 2. Cách tính thời gian trong lịc sử. PHÀN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI 3 Bài 3. Xã hội nghuyên thủy. 4 Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông. 5 Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây. 6 Bài 6. Văn hóa cổ đại 7 Bài 7. Ôn tập PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X Chương I: Buổi đầu lịch sử nước ta 8 Bài 8. Thời nghuyên thủy trên đất nước ta. 9 Bài 9. Đời sống nguyên thủy trên đất nước ta. Chương II: Thời đại dựng nước: Văn lang- Âu Lạc 10 Bài 10. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế. 11 Kiểm tra viết 1 tiết 12 Bài 11. Những chuyển biến về mặt xã hội. 13 Bài 12. Nước Văn Lang. 14 Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. 15 Bài 14. Nước Âu Lạc. 16 Bài 15. Nước Âu Lạc.(tt) 16 Ôn tập chương I và chương II 18 Ôn tập học kì I. 19 Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 3637. Tiết PPCT. Tên Bài dạy. Ghi chú. Chương III: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập. 20 Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng( năm 40) 21 Bài 18. Trưng vương và cuộc kháng chiến chống xâm lược Hán 22 Bài 19. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý nam Đế( giữa thế kỉ I- giữa thế kỉ VI) 23 Bài 20. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý nam Đế( giữa thế kỉ I- giữa thế kỉ VI) 24 Làm bài tập 25 Kiểm tra viết 1 tiết 26 Bài 21. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân(542- 602) 27 Bài 22. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân(542- 602) 28 Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII- IX 29 Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 30 Làm bài tập lịch sử 31 Bài 25. Ôn tập chương Chương IV: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 32 Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương 33 Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 34 Bài 28. Ôn tập 35 Kiểm tra học kì II 36-37 Lịch sử địa phương.. MÔN:LỊCH SỬ LỚP 7 Cả năm : 37 tuần (1 tuần 2 tiết) Học kì I : 19 tuần (1 tuần 2 tiết) Học kì II : 18 tuần (1 tuần 2 tiết) HỌC KỲ I Tuần. Tiết PPCT. Tên Bài dạy. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 2 3 4 5. 6 7 8. 9 10 11 12 13 14 15. PHẦN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI 1 Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu 2 Bài 2. Sự suy vong của chế độ PK và sự hình thành của CNTB ở châu Âu 3 Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản thời hậu kì trung đại ở châu Âu 4 Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến 5 Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến(tt) 6 Bài 5. Ấn Độ thời phong kiến 7 Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á 8 Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á(tt) 9 Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến 10 Làm bài tập lịch sử(phần thế giới) PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX Chương I- Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê( thế kỉ X) 11 Bài 8. Xã hội Việt Nam buổi đầu độc lập 12 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê 13 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê Chương II: Nước Đại Việt thời Lý( thế kỉ XI- XII) 14 Bài 10. Nhà Lí đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước 15 Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống(10751077) 16 Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống(10751077)(tt) 17 Bài 12. Đời sống kinh tế văn hoá 18 Bài 12. Đời sống kinh tế văn hoá(tt) 19 Làm bài tập lịch sử (Phần chương I và chương II) 20 Ôn tập 21 Kiểm tra một tiết Chương II: Nước Đại Việt thời Trần( Thế kỉ XII- XIV) 22 Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII 23 Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII(tt) 24 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống Mông- Nguyên. 25 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống Mông- Nguyên(tt). 26 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống Mông- Nguyên.(tt) 27 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống Mông- Nguyên.(tt) 28 Bài 15. Sự phát triển kinh tế văn hoá thời Trần 29 Bài 15. Sự phát triển kinh tế văn hoá thời Trần(tt).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 16 17 18 19. 30 Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV 31 Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV(tt) 32 Bài 17. Ôn tập chương II và chương III Chương IV: Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê Sơ 33 Bài 18. Cuộc kháng chiến nhà Hồ 34 Làm bài tập lịch sử (phần chương III) 35 Ôn tập 36 Ôn tập học kì I 37 Là bài kiểm tra học kì I 38 Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KỲ II Tuần 20 21 22 23 24 25 26 27 28. Tiết PPCT 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55. Tên Bài dạy Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn( 1418- 1427) Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn( 1418- 1427)(tt) Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn( 1418- 1427)(tt) Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428- 1527) Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428- 1527)(tt) Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428- 1527)(tt) Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428- 1527)(tt) Bài 21. Ôn tập chương IV Làm bài tập lịch sử (phần chương IV) Chương V: Đại Việt ở các thế kỉ XVI- XVIII Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền. Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền(tt) Bài 23. Kinh tế văn hoá thế kỷ XVI- XVIII Bài 23. Kinh tế văn hoá thế kỷ XVI- XVIII(tt) Ôn tập Kiểm tra một tiết Bài 24. Khởi nghĩa nông dân đàng ngoài thế kỷ XVIII Bài 25. Phong trào Tây Sơn. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 29 30 31 32. 56 57 58 59 60 61 62 63 64. 33 34 35 36 37. 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74. Bài 25. Phong trào Tây Sơn(tt) Bài 25. Phong trào Tây Sơn(tt) Bài 25. Phong trào Tây Sơn(tt) Bài 26. Quang Trung xây dựng đất nước. Làm bài tập lịch sử (phần chương V) Chương VI: Việt Nam nữa đầu thế kỉ XIX Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn(tt) Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIIInửa đầu thế kỷ XIX Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIIInửa đầu thế kỷ XIX Bài 29. Ôn tập chương V và VI Làm bài tập lịch sử (phần chương VI) Bài 30. Tổng kết Ôn tập Thi học kỳ II Trả bai thi học kỳ II Lịch sử địa phương Lịch sử địa phương Lịch sử địa phương Lịch sử địa phương. MÔN:LỊCH SỬ LỚP 8 Cả năm : 37 tuần (1 tuần/ 1.5 tiết) Học kì I : 19 tuần (1 tuần/2 tiết) Học kì II : 18 tuần (1 tuần/1 tiết) HỌC KỲ I Tuần. Tiết PPCT. Tên Bài dạy PHẦN MỘT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917). Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương I. THỜI KÌ XÁC LẬP CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN (TỪ THẾ KỈ XVI ĐẾN NỬA SAU THẾ KỈ XIX) 1 2. 1 2 3. Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (Mục I,II) Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (Mục III) Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794) (Mục I,II). 4 5. Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794) (Mục III) 3 Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (Mục I) 6 Bài 3:Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới (Mục II) 4 7 Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác (Mục I) 8 Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác.(Mục II) Chương II. CÁC NƯỚC ÂU MỸ CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX 5 6. 7. 8. 9. 9 10. Bài 5: Công xã Pari 1871 Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (Mục I:1,2,3) 11 Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (Mục I: 4; II) 12 Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (Mục I) 13 Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. (Mục II) 14 Bài 8: Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII – XIX Chương III. CHÂU Á GIỮA THẾ KỈ XVIII – ĐẦU THẾ KỈ XX 15. Bài 9: Ấn Độ thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX. 16. Bài 10: Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. 17. Bài11: Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. 18.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10. 11. 19. Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) Chương IV. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914-1918) 20 Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) (Mục II:2; III) 21 Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ thế kỉ XVI đến năm 1917) 22 Làm bài kiểm tra viết 1 tiết LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945). Chương I. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CÔNG CUỘC XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở LIÊN XÔ (1921 – 1941) 12. 23 24. 13. 25. Bài 15: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921) (Mục I) Bài 15: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921) (Mục II) Bài 16: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941). Chương II. CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939) 26 14. 27. Bài 17: Châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Chương III. CHÂU Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939) 28. 15. 16. Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) 29 Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 – 1939)(Mục I) 30 Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918– 1939)(Mục II) Chương IV. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945) 31. Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Mục I; II:1) 32 Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) (Mục II:2; III) Chương V. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀVĂN HÓA THẾ GIỚI NỬA ĐẦU THẾ KỈ XX. 17. 33. 35 36 37. Bài 22: Sự phát triển khoa học – kĩ thuật và văn hóa thế giới nửa đầu thế kỉ XX. Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917 đến năm 1945) Ôn tập Bài tập lịch sử: Làm bài kiểm tra học kì I (1 tiết). 38. Trả bài kiểm tra học kì I (1 tiết). 34 18 19. HỌC KỲ II Tuần. Tiết Ghi chú Tên Bài dạy PPCT PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918. Chương I. CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỈ XIX 20. 39. 21. 40. 22. 41. 23. 42. 24. 43. 25. 44. 26. 45. Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 (Mục I) Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 (Mục II) Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884) (Mục I) Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884) (Mục II) Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX (Mục I) Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX (Mục II) Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 27 28. 46 47. Làm bài tập lịch sử Bài 28: Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX 48 Làm bài kiểm tra viết 1 tiết Chương II. XÃ HỘI VIỆT NAM (TỪ NĂM 1897 ĐẾN NĂ M 1918). 29 30. 49. 31. 50. 32. 51. 33. 52. 34. 53. 35 36 37. 54 55 56. Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam (Mục I) Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam (Mục II) Bài 30 Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (Mục I) Bài 30 Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (Mục II) Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam (Từ năm 1858 đến năm 1918) Làm bài tập Ôn tập Kiểm tra học kì II. MÔN:LỊCH SỬ LỚP 9 Cả năm : 37 tuần (1 tuần/1.5 tiết) Học kì I : 19 tuần (1 tuần/1 tiết) Học kì II : 18 tuần (1 tuần/2 tiết) HỌC KỲ I Tuần. Tiết Ghi chú Tên Bài dạy PPCT PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Chương I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. 1. Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. (Mục I) 2 2 Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. (Mục II) 3 3 Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX Chương II. CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH TỪ NĂM 194 ĐẾN NAY 4. 4. 5 6 7 8 9. 5 6 7 8 9. Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa Bài 4: Các nước châu Á Bài 5: Các nước Đông Nam Á Bài 6: Các nước châu Phi Bài 7: Các nước Mĩ la tinh Làm bài kiểm tra viết (1 tiết). Chương III. MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY 10 11 12. 10 11 12. Bài 8: Nước Mĩ Bài 9: Nhật Bản Bài 10: Các nước Tây Âu Chương IV. QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY 13 13 Bài 11: Trật tự thế giới mới sau chiến tranh Chương V. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC KĨ THUẬT TỪ 1945 ĐẾN NAY 14 14 Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học – kĩ thuật sau chiến tranh thế giới II 15 15 Bài 13: Tổng kết lịch sử thế giới từ năm 1945 đến nay PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Chương I. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 – 1930 16 16 Bài 14: Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất 17 17 Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1925) 18 18 Ôn tập 19 19 Kiểm tra học kì I (1 tiết) HỌC KỲ II.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần. Tiết PPCT. Tên Bài dạy. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 20. 21. 19. Bài 16: Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925 20 Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời 21 Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời (tt) Chương II. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 – 1939 22 23. Bài 18: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 22 Bài 19: Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935 24 Bài 20: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939 Chương III. CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945 23. 25 26. Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939 – 1945 Bài 22: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 24 27 Bài 22: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945(tt) 28 Bài 23: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa Chương IV. VIỆT NAM TỪ SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN 25 29 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946) (Mục I; II; III) 30 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946) (Mục IV; V; VI) Chương V. VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN 1954 26. 31 32. 27. 33 34. Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) (Mục I; II; III) Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) (Mục IV; V) Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953) (Mục I; II; III) Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953) (Mục IV;.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 28. 29. V) 35 Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954) (Mục I; II:1) 36 Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954) (Mục II:2; III; IV) 37 Làm bài kiểm tra viết (1 tiết) Chương VI. VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 38. Bài 28: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) (Mục I; II) 30 39 Bài 28: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam(1954 – 1965) (Mục III; IV:1) 40 Bài 28: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) (Mục IV:2; V) 31 41 Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973) (Mục I) 42 Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973) (Mục II; III) 32 43 Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973) (Mục IV; V) 44 Bài 30: Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975) (Mục I; II) 33 45 Bài 30: Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975) (Mục III) 46 Ôn tập Chương VII. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000 34. 47 48. 35. 49 50. 36. 51 52. Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975 Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976 – 1985) Bài 33:Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000) Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. Ôn tập Kiểm tra học kì II.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 37. 53 54. Lịch sử địa phương Lịch sử địa phương. SƠ LƯỢC GIÁO VIÊN CỦA TỔ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Năm sinh. Chuyên môn. Trình độ. 1983 Thanh Hóa. Lịch sử. ĐH. Nguyễn Thị Tâm. 1983. Địa-KT. CĐ. 3. Phạm T.Bích Hằng. 1980. Văn-Sử. CĐ. 4. Vi Thị Kim. 1966. Văn-KTNN. ĐH. 5. Bạch Thị Thành. 1964. Văn-KTNN. CĐ. 6. Hoàng Thị Thảo. 1960. Văn-KTNN. ĐH. 7. Nguyễn Bá Vinh. tt. Họ và tên. 1. Nguyễn Văn Ba. 2. Quê quán Nơi ở hiện nay T. Nghĩa HòaĐăk Nia Tổ 4- P. Nghĩa Hải Dương Trung T. Nghĩa HòaHà Tĩnh Đăk Nia T. Nghĩa HòaCao Bằng Đăk Nia Tổ 6- P. Nghĩa Hà Tĩnh Trung B.Fai-kon-pruCao Bằng đăng- ĐN. Địa- KT. CĐ. Ghi chú: Có một giáo viên chuyển sang làm công tác đội nhưng vẩn sinh hoạt tại tổ.. PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN LẦN I.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> (Áp dụng từ tuần 1). Stt. Họ và tên. Giảng dạy môn. 1. Nguyễn Văn Ba. Sử: 6-7-8-9. 2. Nguyễn Thị Tâm. Địa. 3. Phạm T.Bích Hằng. 4. Vi Thị Kim. 5. Bạch Thị Thành. 6. Hoàng Thị Thảo. Kiêm Tổng số tiết nhiệm. TT. 18. PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN LẦN II. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> (Áp dụng từ tuần 3). Stt. Họ và tên. Giảng dạy môn. Kiêm Tổng số tiết nhiệm TTCN 9B. 1. Nguyễn Văn Ba. Sử: 8-9. 2. Nguyễn Thị Tâm. Địa. 3. Phạm T.Bích Hằng. CN 6B. 4. Vi Thị Kim. CN 7B. 5. Bạch Thị Thành. CN 7A. 6. Hoàng Thị Thảo. Ghi chú. 18. KẾT QUẢ KHẢO SÁT TAY NGHỀ GIÁO VIÊN ĐẦU NĂM.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Stt. Họ và tên. Xếp loại. 1. Nguyễn Văn Ba. Giỏi. 2. Nguyễn Thị Tâm. Giỏi. 3. Phạm T.Bích Hằng. 4. Vi Thị Kim. 5. Bạch Thị Thành. 6. Hoàng Thị Thảo. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>